- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,442
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn toán có đáp án PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VŨ THƯ được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = - 4. Hệ số tỉ lệ a trong công thức y = ax là:
Câu 2: Cho và x - y = 3. Ta có:
Câu 3: Bảng sau cho biết kết quả xếp loại học tập của học sinh khối 7 của một trường THCS:
Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là:
Câu 4: Một thùng kín đựng các quả bóng có cùng kích thước, trong đó có 20 quả bóng màu đỏ và 20 quả bóng màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Xác suất của biến cố “Lấy được quả bóng màu xanh” bằng:
Câu 5: Giá trị của đa thức tại x = - 1 là:
Câu 6: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết đa thức P(x) chia hết cho đa thức x - 1. Giá trị của biểu thức S = a + b + c là:
Câu 7: Trực tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường nào?
Câu 8: Cho có AB < AC < BC. Ta có:
Câu 9: Cho Biết ; Số đo là:
Câu 10: Cho có trung tuyến AM và trọng tâm G. Ta có:
Câu 11: Thể tích hình lập phương có cạnh dài 5 cm là:
Câu 12: Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác là:
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết .
b) Một hộp có 16 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, . . ., 15, 16. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”.
Bài 2: (2,5 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VŨ THƯ
| ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = - 4. Hệ số tỉ lệ a trong công thức y = ax là:
A. - 2 | B. - 8 | C. 2 | D. 6 |
A. x = - 9 ; y = - 6 | B. x = 9 ; y = 6 | C. x = 6 ; y = 9 | D. x = 5 ; y = 6 |
Xếp loại | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 72 | 162 | 90 | 36 |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. 0 | B. 1 | C. 4 | D. 5 |
A. S = 1 | B. S = - 1 | C. S = 0 | D. S = 3 |
A. Ba đường trung trực. | B. Ba đường trung tuyến. |
C. Ba đường phân giác. | D. Ba đường cao. |
A. | B. | C. | D. |
A. 600 | B. 400 | C. 800 | D. 1000 |
A. | B. | C. | D. |
A. 25 cm3 | B. 125 cm2 | C. 125 cm3 | D. 20 cm3 |
A. 3 | B. 4 | |
C. 5 | D. 6 |
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết .
b) Một hộp có 16 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, . . ., 15, 16. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”.
Bài 2: (2,5 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT