- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 năm 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A.307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là bao nhiêu?: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b.Nối : Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B.TỰ LUẬN
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
320 + 115 879 - 436 284 + 142 568 – 395
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Bài giải
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
Câu 3:
-11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2023-2024 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | | 1 | 5 | 5 |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | | 9 | | | |
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | | 0,5đ | 3đ | 5đ | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | | 1 | | | | 2 | | 3 |
Câu số | | 4(b) | | | | 4(a);7 | | | |
Số điểm | | 0,5đ | | | | 1đ | | 1,5 | |
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | | | | 1 | | | | 1 |
Câu số | | | | 8 | | | | | |
Số điểm | | | | 0,5đ | | | | 0,5đ | |
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | | 3 | 5 | 9 |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | | 1,5đ | 3đ | 7đ |
Trường:.............................................................. Lớp : 2A…. Họ và tên: …………………………………… | KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 Môn đọc hiểu – Lớp 2 Thời gian: 30 phút |
Điểm | Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………...…………………………………………………………... |
A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A.307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là bao nhiêu?: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b.Nối : Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Khối lập phương |
Khối cầu |
Khối hộp chữ nhật |
Khối trụ |
B.TỰ LUẬN
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
320 + 115 879 - 436 284 + 142 568 – 395
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
N |
P |
Q |
K |
H |
5cm |
5cm |
5cm |
5cm |
5cm |
M |
|
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
- ĐÁP ÁN
- Câu 1
- Ý C ; (0,5đ )
- Ý B: ( 0,5đ)
- Ý B: ( 0,5đ)
- Ý D: ( 0,5đ)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
-11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: