- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 môn vật lý lớp 8 NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I/ MỤC TIÊU:
Nhằm kiểm tra những kiến thức cơ bản về cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng,các chất được cấu tạo như thế nào ? Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên ? Nhiệt năng , dẫn nhiệt .
Kiểm tra kỹ năng vận dụng những kiến thức của học sinh khi vận dụng những kiến thức cơ bản đã học để giải thích một số hiện tượng vật lý trong thực tế.
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất trong những câu sau.
Câu1: Điều nào sau đây khi nói về cơ năng? Hãy chon câu đúng nhất.
Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi .
Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
Các câu A,B,C đều đúng.
Câu 2: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay . C. Lò so đang lăn trên mặt đất.
B. Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Lò so bị ép đặt ngay trên mặt đất Câu 3 . Trong các vật sau đây vật nào không có động năng ?
A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay.
Câu 4. Trong các vật sau vật nào không có thế năng (so với mặt đất ) ?
A. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà . C. Một người đứng trên tầng ba của toà nhà
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà . D. Quả bóng đang bay trên cao .
Sử dụng dữ kiện sau : Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng như hình vẽ trả lời các câu 5 và 6.
A
B
C
Câu 5: Ở vị trí nào hòn bi có thế năng lớn nhất ? Hãy chọn câu đúng
A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí khác.
Câu 6: Ở vị trí nào hòn bi có động năng lớn nhất ? Hãy chọn câu đúng.
A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí khác.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 8: Các nguyên tử, phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp C. Mắt thường
B. Kính hiển vi D. Kính hiển vi hiện đại
Câu 9: Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm.
A. Thể tích B.Trọng lượng C.Nhiệt độ. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu:
A. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.
B .Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm.
D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi.
Câu 11: Trong sự dẫn nhiệt có liên quan đến hai vật, nhiệt lượng được truyền từ vật có :
A. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ.
B. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ.
C. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
Câu 12: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.
Câu 13 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
a/. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng 2 cách , đó là …( 1 )…và ..(2)..
b./….(3) của vật là tổng động năng của các ……(4)….. cấu tạo nên vật
XEM THÊM
Phòng GD&ĐT Mường Ảng Trường THCS Nặm Lịch | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: Vật Lý 8 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút |
Nhằm kiểm tra những kiến thức cơ bản về cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng,các chất được cấu tạo như thế nào ? Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên ? Nhiệt năng , dẫn nhiệt .
Kiểm tra kỹ năng vận dụng những kiến thức của học sinh khi vận dụng những kiến thức cơ bản đã học để giải thích một số hiện tượng vật lý trong thực tế.
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung | Các cấp độ nhận biết | Tổng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
- Cơ năng . - Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng | | | 6C 3 Đ | | | | 6C 3Đ |
-Các chất được cấu tạo như thế nào ? -Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên ? | | | 3C 1.5 Đ | | | 1C 1,5Đ | 4C 3Đ |
- Nhiệt năng - Dẫn nhiệt | 4C 1Đ | | 3C 1,5Đ | | | 1C 1,5Đ | 8C 4Đ |
Tổng | 4 C 1Đ | 12C 6Đ | 2C 3Đ | 18C 10 Đ |
Phòng GD&ĐT Mường Ảng Trường THCS Nặm Lịch Họ và tên: ………………………. Lớp :8A. | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II MĐ1 MÔN: Vật Lý 8 Năm học:2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất trong những câu sau.
Câu1: Điều nào sau đây khi nói về cơ năng? Hãy chon câu đúng nhất.
Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi .
Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
Các câu A,B,C đều đúng.
Câu 2: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay . C. Lò so đang lăn trên mặt đất.
B. Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Lò so bị ép đặt ngay trên mặt đất Câu 3 . Trong các vật sau đây vật nào không có động năng ?
A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay.
Câu 4. Trong các vật sau vật nào không có thế năng (so với mặt đất ) ?
A. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà . C. Một người đứng trên tầng ba của toà nhà
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà . D. Quả bóng đang bay trên cao .
Sử dụng dữ kiện sau : Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng như hình vẽ trả lời các câu 5 và 6.
A
B
C
Câu 5: Ở vị trí nào hòn bi có thế năng lớn nhất ? Hãy chọn câu đúng
A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí khác.
Câu 6: Ở vị trí nào hòn bi có động năng lớn nhất ? Hãy chọn câu đúng.
A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí khác.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 8: Các nguyên tử, phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp C. Mắt thường
B. Kính hiển vi D. Kính hiển vi hiện đại
Câu 9: Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm.
A. Thể tích B.Trọng lượng C.Nhiệt độ. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu:
A. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.
B .Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm.
D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi.
Câu 11: Trong sự dẫn nhiệt có liên quan đến hai vật, nhiệt lượng được truyền từ vật có :
A. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ.
B. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ.
C. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
Câu 12: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.
Câu 13 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
a/. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng 2 cách , đó là …( 1 )…và ..(2)..
b./….(3) của vật là tổng động năng của các ……(4)….. cấu tạo nên vật
XEM THÊM
- GIÁO ÁN POWERPOINT VẬT LÝ 8 CẢ NĂM MỚI NHẤT
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ 8
- BỘ ĐỀ THI HSG VẬT LÝ 8 CẤP HUYỆN, TỈNH CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
- 22 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG VẬT LÝ 8 CÓ LỜI GIẢI
- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 8
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ LỚP 8 THEO HƯỚNG DẪN CÔNG VĂN 3280 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
- GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 8 3 CỘT MỚI NHẤT CẢ NĂM
- GIÁO ÁN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ 1 MỚI NHẤT
- GIÁO ÁN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ 2 MỚI NHẤT
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN VẬT LÝ 8 MỚI NHẤT
- GIÁO ÁN GIẢNG DẠY MÔN VẬT LÝ LỚP 8 NĂM 2021
- TUYỂN TẬP 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 (TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN)
- 25 Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý 8 MỚI NHẤT
- Bộ Đề thi vật lý 8 giữa kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa kì 1 môn vật lý lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH&THCS CỘNG HÒA NĂM 2022 - 2023