- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,019
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới, đề thi học kì 2 tiếng anh 7 violet.
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 1 năm 2020-2021
De thi học kì 2 lớp 7 môn Anh năm 2020 2021
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2020-2021
De thi Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 thi điểm
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2019-2020
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 học kì 2
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
1. A. missed B. played C. arrived D. remembered
2. A. scuba B. colour C. ocean D. school
3. A. meat B. heat C. teach D. pleasant
4. A. decided B. scared C. wanted D. needed
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
1. Where ________ after work yesterday?
A. you went B. you did go C. did you went D. did you go
2. Ba: “________does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. How B. Why C. What D. When
3. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. to go B. go C. going D. to going
4. My younger sister likes ________TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
5. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
6. He was absent ________school for three days.
A. for B. at C. to D. from
7. They went to the movies last night, and their parents ________.
A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too
8. They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
A. buy B. buying C. bought D. will buy
9. This is a very ________ football match.
A. interest B. interested C. interestingly D. interesting
10. I’d like ________ orange juice.
A. any B. a C. some D. an
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) __________ they destroy the teeth. (3) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) __________ once before we go to bed. (5) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ)
B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my
2. is/ for / Milk / health. / good / our
3. with / What / you? / was / wrong
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ)
1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 đ)
1. A. played B. arrived C. missed D. remembered
2. A. heat B. teach C. meat D. pleasant
3. A. wanted B. scared C. needed D. decided
4. A. scuba B. ocean C. school D. colour
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
1. He was absent ________school for three days.
A. for B. at C. to D. from
2. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. going B. go C. to go D. to going
3. Ba: “________does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. Why B. What C. How D. When
4. They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
A. buying B. buy C. will buy D. bought
5. This is a very ________ football match.
A. interestingly B. interesting C. interest D. interested
6. My younger sister likes ________TV in her free time.
A. watches B. watch C. watching D. watched
7. They went to the movies last night, and their parents ________.
A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too
8. Where ________ after work yesterday?
A. did you went B. you went C. you did go D. did you go
9. I’d like ________ orange juice.
A. any B. some C. a D. an
10. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We didn’t, too. B. We did, either. C. Neither did we. D. So did we.
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) __________ they destroy the teeth. (3) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) __________ once before we go to bed. (5) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ)
B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my
2. is/ for / Milk / health. / good / our
3. with / What / you? / was / wrong
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ)
1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
(1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
(2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
III. (3,5 điểm).
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm:
1. Firstly 2. before 3. Secondly 4. and 5. Thirdly 6. because
B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
1. (We should visit/ go to the/ our dentist) twice a year.
2. (We should brush our teeth at least twice a day) – once after breakfast and once before we go to bed.
3. (They are) milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit.
4. (Chocolate and sweets/ They are bad for our teeth) because they stick to our
teeth and cause decay.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Would you like to have dinner at my house tonight?
V. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. How long did it take Lan to finish the test?
2. Thanh speaks English fluently.
3. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới, đề thi học kì 2 tiếng anh 7 violet.
Tìm kiếm có liên quan
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 1 năm 2020-2021
De thi học kì 2 lớp 7 môn Anh năm 2020 2021
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2020-2021
De thi Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 thi điểm
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2019-2020
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 học kì 2
Mã đề: A | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...- 202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) |
1. A. missed B. played C. arrived D. remembered
2. A. scuba B. colour C. ocean D. school
3. A. meat B. heat C. teach D. pleasant
4. A. decided B. scared C. wanted D. needed
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
1. Where ________ after work yesterday?
A. you went B. you did go C. did you went D. did you go
2. Ba: “________does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. How B. Why C. What D. When
3. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. to go B. go C. going D. to going
4. My younger sister likes ________TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
5. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
6. He was absent ________school for three days.
A. for B. at C. to D. from
7. They went to the movies last night, and their parents ________.
A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too
8. They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
A. buy B. buying C. bought D. will buy
9. This is a very ________ football match.
A. interest B. interested C. interestingly D. interesting
10. I’d like ________ orange juice.
A. any B. a C. some D. an
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) __________ they destroy the teeth. (3) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) __________ once before we go to bed. (5) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ)
because Secondly and Thirdly Firstly before |
B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my
2. is/ for / Milk / health. / good / our
3. with / What / you? / was / wrong
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ)
1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
Mã đề: B | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...- 202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) |
1. A. played B. arrived C. missed D. remembered
2. A. heat B. teach C. meat D. pleasant
3. A. wanted B. scared C. needed D. decided
4. A. scuba B. ocean C. school D. colour
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2,5 đ)
1. He was absent ________school for three days.
A. for B. at C. to D. from
2. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. going B. go C. to go D. to going
3. Ba: “________does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. Why B. What C. How D. When
4. They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
A. buying B. buy C. will buy D. bought
5. This is a very ________ football match.
A. interestingly B. interesting C. interest D. interested
6. My younger sister likes ________TV in her free time.
A. watches B. watch C. watching D. watched
7. They went to the movies last night, and their parents ________.
A. did, too B. did, either C. do, too D. went, too
8. Where ________ after work yesterday?
A. did you went B. you went C. you did go D. did you go
9. I’d like ________ orange juice.
A. any B. some C. a D. an
10. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We didn’t, too. B. We did, either. C. Neither did we. D. So did we.
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3,5 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth (2) __________ they destroy the teeth. (3) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast (4) __________ once before we go to bed. (5) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (6) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,5 đ)
because Secondly and Thirdly Firstly before |
B. Trả lời các câu hỏi sau. (2,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1,5 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my
2. is/ for / Milk / health. / good / our
3. with / What / you? / was / wrong
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (1,5 đ)
1. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
2. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
3. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 2 kỹnăng) Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng) |
HƯỚNG DẪN CHẤM
(1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề/ Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đề A | A | C | D | B |
Đề B | C | D | B | B |
(2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề/Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đề A | D | B | A | B | C | D | A | C | D | C |
Đề B | D | C | A | D | B | C | A | D | B | C |
A/ (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm:
1. Firstly 2. before 3. Secondly 4. and 5. Thirdly 6. because
B/ (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:
1. (We should visit/ go to the/ our dentist) twice a year.
2. (We should brush our teeth at least twice a day) – once after breakfast and once before we go to bed.
3. (They are) milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit.
4. (Chocolate and sweets/ They are bad for our teeth) because they stick to our
teeth and cause decay.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Would you like to have dinner at my house tonight?
2. Milk is good for our health.
3. What was wrong with you?
3. What was wrong with you?
V. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. How long did it take Lan to finish the test?
2. Thanh speaks English fluently.
3. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp
XEM THÊM:
- Bộ Đề thi tiếng anh 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Bài tập tiếng anh lớp 7 theo từng unit chương trình mới
- Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 2
- Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 HK2
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 CV 5512
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7 THÍ ĐIỂM
- Ôn Tập Và Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- Luyện chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh lớp 7
- Bài tập tiếng anh lớp 7 cả năm
- Giáo án tiếng anh 7 theo cv 5512
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KI 1 TIẾNG ANH LỚP 7
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 7 HỌC KÌ 1
- Đề cương ôn tập tiếng anh 7 thí điểm hk1
- Đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN TIẾNG ANH
- Đề thi giữa kì 2 tiếng anh 7 có đáp án
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN: TIẾNG ANH
- Đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7