Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 10 - NĂM HỌC 2022-2023, TRƯỜNG THPT TRỰC NINH được soạn dưới dạng file word/ powerpoint gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. Chuyển động biến đổi là chuyển động có
A. độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. B. vận tốc không đổi theo thời gian.
C. vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian. D. quãng đường không đổi theo thời gian.
Câu 2. Độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động thẳng và
A. không đổi chiều. B. đổi chiều 3 lần.
C. đổi chiều 1 lần. D. đổi chiều 2 lần.
Câu 3. Kết quả đo trực tiếp đại lượng A sau nhiều lần đo được ghi dưới dạng
A. . B. . C. D. .
Câu 4. Vào lúc 7 h 00 min , người lái xe máy nhìn vào tốc kế và thấy kim đồng hồ của tốc kế chỉ 40 km/h. Số liệu này cho biết
A. tốc độ trung bình của xe. B. tốc độ tức thời của xe.
C. vận tốc trung bình của xe. D. gia tốc của xe.
Câu 5. Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên , sau 10 s đạt được vận tốc 12 m/s. Gia tốc của vật là
A. 1,2 m/s2. B. 0,83 m/s2. C. 12 m/s2. D. 10 m/s2.
Câu 6. Trong giải thi đấu Điền kinh quốc gia năm 2016, một nữ vận động viên Việt Nam đã chạy 100 m hết thời gian là 11,64 giây. Tốc độ trung bình của nữ vận động viên đó là
A. 8,59 m/s. B. 0,17 m/s. C. 9,58 m/s. D. 7,02 m/s.
Câu 7. Phương pháp mô hình là một trong hai phương pháp nghiên cứu của vật lí. Các loại mô hình thường dùng ở trường phổ thông gồm
A. mô hình vật chất, mô hình lí thuyết, mô hình toán học.
B. mô hình trực quan, mô hình lí thuyết, mô hình toán học.
C. mô hình vật chất, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học.
D. mô hình trực quan, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học.
Câu 8. Chuyển động thẳng chậm dần có đặc điểm
A. ngược chiều ; a.v > 0. B. ngược chiều ; a.v < 0.
C. cùng chiều ; a.v < 0. D. cùng chiều ; a.v > 0.
Câu 9. Đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc được gọi là
A. độ dịch chuyển. B. thời gian. C. quãng đường. D. gia tốc.
Câu 10. Đơn vị của vận tốc là
A. m/s2. B. s. C. m. D. m/s.
TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. Chuyển động biến đổi là chuyển động có
A. độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. B. vận tốc không đổi theo thời gian.
C. vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian. D. quãng đường không đổi theo thời gian.
Câu 2. Độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được khi vật chuyển động thẳng và
A. không đổi chiều. B. đổi chiều 3 lần.
C. đổi chiều 1 lần. D. đổi chiều 2 lần.
Câu 3. Kết quả đo trực tiếp đại lượng A sau nhiều lần đo được ghi dưới dạng
A. . B. . C. D. .
Câu 4. Vào lúc 7 h 00 min , người lái xe máy nhìn vào tốc kế và thấy kim đồng hồ của tốc kế chỉ 40 km/h. Số liệu này cho biết
A. tốc độ trung bình của xe. B. tốc độ tức thời của xe.
C. vận tốc trung bình của xe. D. gia tốc của xe.
Câu 5. Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên , sau 10 s đạt được vận tốc 12 m/s. Gia tốc của vật là
A. 1,2 m/s2. B. 0,83 m/s2. C. 12 m/s2. D. 10 m/s2.
Câu 6. Trong giải thi đấu Điền kinh quốc gia năm 2016, một nữ vận động viên Việt Nam đã chạy 100 m hết thời gian là 11,64 giây. Tốc độ trung bình của nữ vận động viên đó là
A. 8,59 m/s. B. 0,17 m/s. C. 9,58 m/s. D. 7,02 m/s.
Câu 7. Phương pháp mô hình là một trong hai phương pháp nghiên cứu của vật lí. Các loại mô hình thường dùng ở trường phổ thông gồm
A. mô hình vật chất, mô hình lí thuyết, mô hình toán học.
B. mô hình trực quan, mô hình lí thuyết, mô hình toán học.
C. mô hình vật chất, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học.
D. mô hình trực quan, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học.
Câu 8. Chuyển động thẳng chậm dần có đặc điểm
A. ngược chiều ; a.v > 0. B. ngược chiều ; a.v < 0.
C. cùng chiều ; a.v < 0. D. cùng chiều ; a.v > 0.
Câu 9. Đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc được gọi là
A. độ dịch chuyển. B. thời gian. C. quãng đường. D. gia tốc.
Câu 10. Đơn vị của vận tốc là
A. m/s2. B. s. C. m. D. m/s.