- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường TH Lê Văn Tám
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường TH Lê Văn Tám.
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
20 de thi học kì 2 lớp 4
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 vietjack com
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các ý dưới đây:
Câu 1: (1điểm ) Trong các phân số ; ; ; phân số có giá trị lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 2: (0,5điểm) Phân số rút gọn được phân số:
A. B. C. D.
Câu 3: (1điểm )
Trong các số sau: 3756, 7890, 4789, 3923 số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5 :
A. 3756 B. 7890 C. 4789 D. 3923
Câu 4 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em là 4cm. Chiều dài thật của phòng học đó là ...... m.
Câu 6: (1điểm )
69m2 7dm2 = ........... dm2 1 giờ 15 phút = ............phút
Câu 7: Tính (1 điểm)
a) + = ...............................................................................................................................
b) x = ..................................................................................................................................
Bài 8: Tìm X : X : = + X = 1
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - )
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A.Phần trắc nghiệm( 3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các ý dưới đây:
A.Phần tự luận ( 6,5đ)
Câu 5: (0,5 điểm) 8m
Câu 6: (1 điểm) a/ 6907 m2 b/ 75 phút
Câu 7: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi ý 0,5 điểm a/ = b/=
Câu 8: Tính (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi ý 0,5 điểm a/= b/=
Câu 9: (2điểm). Vẽ sơ đồ (0,25 điểm)
Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của bà và tuổi của cháu như sau :
? tuổi
Tuổi bà: (0,25 đ):
Tuổi cháu: 60tuổi
? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 ( phần) (0,5 đ)
Tuổi của bà là:
60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ)
Tuổi của cháu là:
80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,5 đ)
Đáp số (0,25đ). Bà: 80 tuổi
Cháu: 20tuổi
Câu 10: (1 điểm)
(1 - ) x (1 -) x (1 -) x (1 -) x (1 - )
= x x x x
=
=
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 Trường TH Lê Văn Tám.
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
20 de thi học kì 2 lớp 4
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 vietjack com
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
Trường TH Lê Văn Tám Họ và tên:……………………….. Lớp:……………………………... Ngày kiểm tra: …………………. | KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC : 2021-2022 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) |
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên: ................................................................................................................................................................................................................................ |
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các ý dưới đây:
Câu 1: (1điểm ) Trong các phân số ; ; ; phân số có giá trị lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 2: (0,5điểm) Phân số rút gọn được phân số:
A. B. C. D.
Câu 3: (1điểm )
Trong các số sau: 3756, 7890, 4789, 3923 số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5 :
A. 3756 B. 7890 C. 4789 D. 3923
Câu 4 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em là 4cm. Chiều dài thật của phòng học đó là ...... m.
Câu 6: (1điểm )
69m2 7dm2 = ........... dm2 1 giờ 15 phút = ............phút
Câu 7: Tính (1 điểm)
a) + = ...............................................................................................................................
b) x = ..................................................................................................................................
Bài 8: Tìm X : X : = + X = 1
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - )
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4
A.Phần trắc nghiệm( 3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các ý dưới đây:
Câu 1(1đ) | Câu 2(0,5đ) | Câu 3(1đ) | Câu 4(1đ) |
D | D | B | B |
A.Phần tự luận ( 6,5đ)
Câu 5: (0,5 điểm) 8m
Câu 6: (1 điểm) a/ 6907 m2 b/ 75 phút
Câu 7: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi ý 0,5 điểm a/ = b/=
Câu 8: Tính (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi ý 0,5 điểm a/= b/=
Câu 9: (2điểm). Vẽ sơ đồ (0,25 điểm)
Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của bà và tuổi của cháu như sau :
? tuổi
Tuổi bà: (0,25 đ):
Tuổi cháu: 60tuổi
? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 ( phần) (0,5 đ)
Tuổi của bà là:
60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ)
Tuổi của cháu là:
80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,5 đ)
Đáp số (0,25đ). Bà: 80 tuổi
Cháu: 20tuổi
Câu 10: (1 điểm)
(1 - ) x (1 -) x (1 -) x (1 -) x (1 - )
= x x x x
=
=
XEM THÊM:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 học kì 1
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 10
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 9
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CẤP THÀNH PHỐ
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4,5
- câu trắc nghiệm toán lớp 4
- ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG NÂNG CAO LỚP 4
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HK2 LỚP 4
- Đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 Học Kì 2
- Đề cương toán lớp 4 học kì 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 4
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4
- ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
- TOÁN CHỌN LỌC TIỂU HỌC TẬP 1 PDF
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 4
- ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 4
- TỪ VỰNG THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4
- Các chuyên đề toán lớp 4 nâng cao
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
- Tài liệu luyện thi toán violympic lớp 4
- Đề thi violympic toán lớp 4 cấp trường
- ĐỀ THI violympic toán lớp 4
- Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2
- Đề thi vioedu toán lớp 4
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 4 cấp trường
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: