- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2 BỘ KẾT NỐI NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Suối Bau
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2 BỘ KẾT NỐI NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Suối Bau. Đây là bộ Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2. Đề thi Sử Địa 6 Kết Nối HK2 THCS Suối Bau 2021-2022 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở đâu?
Câu 2: Nội dung nào dưới đây khôngđúng về Khúc Thừa Dụ?
A. Là một hào trưởng ở Ninh Giang, Hải Dương.
B. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
C. Có con trai là Khúc Hạo – người đã tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử.
D. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy đánh chiếm thành Tống Bình, lật đổ chính quyền đô hộ.
Câu 3: Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là
Câu 4: Vương quốc Chăm Pa được hình thành vào thời gian nào?
Câu 5:Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là ở đâu?
A. Các tỉnh Nam bộ nước ta.
B. Vùng ven biển miền Trung nước ta.
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta
D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay.
Câu 6: Vương quốc Phù Nam được hình thành dựa trên cơ sở của nền văn hóa nào?
Câu 7: Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng
Câu 8: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A. 35‰ B. 36‰ C. 37‰ D. 38‰
Câu 9: Đâu không phải là vai trò của rừng
A. Điều hòa khí hậu B. Gây nhiều sóng to gió lớn
C. Cung cấp gỗ, dược liệu D. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm
Câu 10: Nhóm đất nào được phân bố chủ yếu ở nước ta:
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới B. Đất potzon
C. Đất phù sa D. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
Câu 11: Dân số thế giới năm 2018 là
A. 7,6 tỉ người B. 76 tỉ người
C. 7,6 triệu người D. 76 triệu người
Câu 12: Châu lục nào tập trung dân cư đông nhất thế giới?
A. Châu Phi. B. Châu Âu.
C. Châu Mỹ. D. Châu Á.
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1: (0,5 điểm) Nêu những hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam.
Câu 2: (1,5 điểm)Giải thích tại sao đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc?
Câu 3: (1,5 điểm)Những phong tục, tập quán nào từ thời Bắc thuộc vẫn còn được giữ gìn, bảo lưu đến tận ngày nay, ở địa phương nơi em đang sinh sống có những phong tục tập quán nào vẫn được duy trì?
Câu 4: (2,5 điểm)Dựa vào bảng nhiệt độ của Hà Nội
a. Cách tínhnhiệt độ trung bình năm và tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội
b. Hà Nội thuộc đới khí hậu nào? Biểu hiện của đới khí hậu đó?
c. Vì sao phải bảo vệ bầu khí quyển?
Câu 5: (1,0 điểm): Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên lục địa?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
B/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
I. MA TRẬN
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2 BỘ KẾT NỐI NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Suối Bau. Đây là bộ Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2. Đề thi Sử Địa 6 Kết Nối HK2 THCS Suối Bau 2021-2022 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2 BỘ KẾT NỐI NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Suối Bau
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học: 2021– 2022
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học: 2021– 2022
Câu 1: Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở đâu?
A. Thành phố Vinh (Nghệ An). B. Huyện Nam Đàn (Nghệ An). | C. Huyện Diễn Châu (Nghệ An). D. Huyện Đo Lương (Nghệ An). |
A. Là một hào trưởng ở Ninh Giang, Hải Dương.
B. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
C. Có con trai là Khúc Hạo – người đã tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử.
D. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy đánh chiếm thành Tống Bình, lật đổ chính quyền đô hộ.
Câu 3: Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là
A. động Khuất Lão B. cửa sông Tô Lịch | C. đầm Dạ Trạch D. thành Long Biên. |
A. Thế kỉ VII TCN. B.Cuối thế kỉ II TCN. | C. Cuối thế kỉ II D. Đầu công nguyên. |
A. Các tỉnh Nam bộ nước ta.
B. Vùng ven biển miền Trung nước ta.
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta
D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay.
Câu 6: Vương quốc Phù Nam được hình thành dựa trên cơ sở của nền văn hóa nào?
A. Văn hóa Phù Nam. B.Văn hóa Sa Huỳnh. | C. Văn hóa Óc Eo. D. Văn hóa tiền Óc Eo. |
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng
Câu 8: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A. 35‰ B. 36‰ C. 37‰ D. 38‰
Câu 9: Đâu không phải là vai trò của rừng
A. Điều hòa khí hậu B. Gây nhiều sóng to gió lớn
C. Cung cấp gỗ, dược liệu D. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm
Câu 10: Nhóm đất nào được phân bố chủ yếu ở nước ta:
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới B. Đất potzon
C. Đất phù sa D. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
Câu 11: Dân số thế giới năm 2018 là
A. 7,6 tỉ người B. 76 tỉ người
C. 7,6 triệu người D. 76 triệu người
Câu 12: Châu lục nào tập trung dân cư đông nhất thế giới?
A. Châu Phi. B. Châu Âu.
C. Châu Mỹ. D. Châu Á.
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1: (0,5 điểm) Nêu những hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam.
Câu 2: (1,5 điểm)Giải thích tại sao đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc?
Câu 3: (1,5 điểm)Những phong tục, tập quán nào từ thời Bắc thuộc vẫn còn được giữ gìn, bảo lưu đến tận ngày nay, ở địa phương nơi em đang sinh sống có những phong tục tập quán nào vẫn được duy trì?
Câu 4: (2,5 điểm)Dựa vào bảng nhiệt độ của Hà Nội
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (oC) | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
b. Hà Nội thuộc đới khí hậu nào? Biểu hiện của đới khí hậu đó?
c. Vì sao phải bảo vệ bầu khí quyển?
Câu 5: (1,0 điểm): Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên lục địa?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/A | C | B | C | C | A | C | B | A | B | D | A | D |
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 (0,5đ) | Hoạt động kinh tế của người Phù Nam: - Người Phù Nam làm nhiều nghề khác nhau như: trồng lúa nước, chăn nuôi gà, lợn, đánh bắt thuỷ - hải sản, làm đồ thủ công như đồ gốm, trang sức, đồ đựng bằng thuỷ tinh, luyện đồng và rèn sắt, chế tạo công cụ sản xuất, vũ khí,... - Ngoại thương đường biển rất phát triển thông qua các cảng thị, tiêu biểu là óc Eo. | 0,5 |
2 (1,5đ) | * HS giải thích được: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc vì đã khép lại thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ, mở ra một trang sử mới – thời kì độc lập tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc | 1,5 |
3 (1,5 đ) | Một số phong tục, tập quán được duy trì từ thời Bắc Thuộc: - Tục thờ cúng Hùng Vương - Thờ cúng tổ tiên - Ăn trầu cau, nhuộm răng đen (ở một số làng quê) - Làm bánh chưng, bánh giầy ... */ Liên hệ: HS nêu được 1 số phong tục ở địa bàn xã Suối Bau của người DT Mông: Làm bánh giầy dịp tết đến, xuân về; ăn trầu, ... | 1 0,5 |
4 | - Công thức tính nhiệt độ trung bình năm: Tổng lượng nhiệt trong năm:12 - Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là: 23,49(oC). - Hà nội thuộc đới khí hậu nhiệt đới. - Biểu hiện của đới nhiệt đới là : quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều nên quanh năm nóng. Gió thường xuyên thổi trong khu vực là gió tín phong. Lượng mưa trung bình từ 1000mm – 2000mm. - Làm giảm bớt thiên tai xảy ra làm ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng và tài sản của con người. | 0,5 0,5 0,25 0,75 0,5 |
5 | - Thực vật: Phong phú, đa dạng, có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới khí hậu - Động vật: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật, do động vật có thể di chuyền từ nơi này đến nơi khác. Giới động vật trên các lục địa cũng hết sức phong phú, đa dạng, có sự khác biệt giữa các đới khí hậu. | 0,5 0,5 |
Tổng | 7,0 |
UBND HUYỆN PHÙ YÊN TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học: 2021– 2022 |
(Thời gian làm bài: 60 phút – Không kể thời gian phát đề)
I. MA TRẬN
TT | Nội dung kiến thức/Kĩ năng | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | ||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | A. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X | A1. Địa danh kháng chiến của Triệu Quang Phục A2. Địa bàn cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay | 2 | 3 | | | | | | | 2 | | 3 | 0,5 |
2 | B. Cuộc đấu tranh bảo tồn và PT văn hóa của người Việt | B1. Những phong tục, tập quán thời Bắc thuộc | | | 1 | 9 | | | | | | 1 | 9 | 1,5 |
3 | C. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X | C1. Những thông tin về Khúc Thừa Dụ. C2. Ý nghĩa cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền năm 938. | 1 | 1,5 | | | 1/2 | 6 | 1/2 | 3 | 1 | 1 | 10,5 | 1,75 |
4 | D. Vương quốc Chăm pa và Vương quôc Phù Nam. | D.1.Thời gian hình thành vương quốc Chăm Pa D2. Hoạt động kinh tế của cư dân Phù Nam. Địa bàn và văn hóa vương quốc Phù Nam. | 4 | 7,5 | | | | | | | 3 | 1 | 7,5 | 1,25 |
5 | E. Khí hậu và biến đổi khí hậu | E. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | | | 1/3 | 3 | 1/3 | 3 | 1/3 | 3 | | 1 | 9 | 2,5 |
6 | G. Nước trên Trái Đất | G1.Sông và hồ. Nước ngầm và đại dương. G2. Biển và đại dương | 2 | 5 | | | | | | | 2 | | 5 | 1,5 |
H. Đất và sinh vật trên Trái Đất | H1. Lớp đất trên Trái Đất. H2: Rừng nhiệt đới H3. Sự sống trên Trái Đất | 3 | 11 | | | | | | | 2 | 1 | 11 | 0,5 | |
I. Con người và thiên nhiên | I1. Dân số và sự phân bố dân cư trên Trái Đất I2. Các mảng kiến tạo | 2 | 5 | | | | | | | 2 | | 5 | 0,5 | |
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40 | 30 | 20 | 10 | 30 | 70 | | | ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 | | 10 |
XEM THÊM:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 HK2
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn Lịch Sử Địa lí 6
- Đề Thi Học Kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6
- Đề Thi Học Kì 1 Lịch Sử - Địa Lí 6
- BÀI TỔNG HỢP MODUL 5 MÔN LỊCH SỬ
- Góp ý Sách giáo khoa lớp 6 môn Lịch sử
- Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6
- Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 6
- GỢI Ý KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
- Sách bài tập lịch sử 6 kết nối tri thức
- Lịch sử lớp 6 chủ đề xã hội nguyên thủy
- Đề thi giữa kì 2 môn lịch sử địa lý lớp 6
- Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6
- Đề thi lịch sử địa lý giữa kì 2 lớp 6
- Đề thi học kì 1 lịch sử và địa lí 6
- Trắc nghiệm lịch sử lớp 6 chân trời sáng tạo
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐỊA LÝ LỚP 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra giữa kì ii môn lịch sử và địa lí 6
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
- Giáo án kiểm tra giữa kì 2 môn lịch sử lớp 6
- Đề thi lịch sử địa lý lớp 6 cuối học kì 2
- Đề cương ôn tập giữa kì 2 lịch sử 6
- ĐÁNH GIÁ CUỐI KHOÁ HỌC MODULE 9 MÔN LỊCH SỬ 6
- Đề thi lịch sử lớp 6 học kì 2 có đáp án
- Đề cương lịch sử lớp 6 cuối học kì 2 năm 2021
- Ôn tập lịch sử địa lý lớp 6 kì 2
- Đề cương ôn tập lịch sử kì 2 lớp 6