Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,028
Điểm
113
tác giả
Đề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các emĐề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC . Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn sử địa, Đề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2, đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2/........

UBND HUYỆN LONG THÀNH

TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6

( NĂM HỌC 2021 – 2022 )

ĐỀ 1:


Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
PHẦN LỊCH SỬ
BÀI 17: ĐẤU TRANH BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC THỜI BẮC THUỘC.C1. Biết được chữ Hán là yếu tố tích cực của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào nước ta trong thời Bắc thuộc.

TL: C1. Hiểu được tại sao khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc.
C2. Đánh giá được nội dung không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc.
Số câu
Điểm- tỉ lệ
TN: 1 câu
0.25 điểm
Tỉ lệ: 2.5 %​
TL: 1 câu
0.5 điểm
Tỉ lệ: 5 %​
TN: 1 câu
0.25 điểm
Tỉ lệ: 2.5 %​
TN: 2 câu
0.5 điểm
TL: 1 câu
0.5 điểm
Tỉ lệ: 10 %
BÀI 18: CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC TRƯỚC THẾ KỈ X
C3. Biết được chính sách Hai Bà Trưng không thực hiện sau khi giành được độc lập.C4. Hiểu được vì sao Triệu Quang Phục lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến.TL: C2. Lập bảng thống kê thời gian, chống quân xâm lược trong cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Bà Triệu.
Số câu
Điểm- tỉ lệ
TN: 1 câu
0.25 điểm
Tỉ lệ: 2.5%​
TN: 1 câu
0.25 điểm
Tỉ lệ: 2.5%​
TL: 1 câu
1 điểm
Tỉ lệ: 10%​
TN: 2 câu
0.5 điểm
TL: 1 câu
1 điểm
Tỉ lệ: 15%
BÀI 19: BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ ĐẦU THẾ KỈ X.
TL: C3. Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938.C5. Hiểu được mục đích Ngô Quyền tiến ra Bắc.C6. Đánh giá được nét nổi bật về chiến lược đánh giặc của Ngô Quyền.
Số câu
Điểm- tỉ lệ
TL: 1 câu
1 điểm
Tỉ lệ: 10%​
TN: 1 câu
0.25 điểm
Tỉ lệ: 2.5%​
TN: 1 câu
0.25 điểm
Tỉ lệ: 2.5%
TN: 2 câu
0.5 điểm
TL: 1 câu
1 điểm
Tỉ lệ: 15%
Tổng số câu

Tổng điểm- tỉ lệ
TN: 2 câu
TL: 1 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 0,5 điểm = 5%
TL: 1 điểm = 10%
Tổng: 1.5 điểm
TN: 2 câu
TL: 1 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 0,5 điểm = 5%
TL: 0,5 điểm = 5%
Tổng: 1 điểm
TN: 2 câu
TL: 1 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 0,5 điểm = 5%
TL: 1 điểm = 10%
Tổng: 1.5 điểm
TN: 6 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 1.5 điểm =15%
TL: 3 câu
Điểm - Tỉ lệ
TL: 2.5 điểm =25%

Tổng:
4 điểm
PHẦN ĐỊA LÍ
Chương 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT VÀ VỎ TRÁI ĐẤT.
( 5 tiết)​
- Cấu tạo của Trái Đất
-Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này
- Quá trình nội sinh và ngoại sinh.
- Các dạng địa hình chính​
Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này.
Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
TN: 2 câu
0.5 điểm
TL: 1 câu
1.5 điểm​
Tỉ lệ: 20%
TN: 3 câu
0.75 điểm
Tỉ lệ: 7.5%​
TN: 5 câu
1.25 điểm
TL: 1 câu
1.5 điểm
Tỉ lệ: 22.5%
Chương 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
( 7 tiết)​
-Các tầng khí quyển. Thành phần không khí.
-Các khối khí. Khí áp và gió
-Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu
-Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó​
-Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.
-Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
-Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
-Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa;
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
TN: 2 câu
0.5 điểm
Tỉ lệ: 5%​
TN: 3 câu
0.75 điểm
TL: 1/3 câu
0.5 điểm​
Tỉ lệ: 12.5%
TL: 2/3 câu
1.5 điểm
Tỉ lệ: 15%​
TN: 5 câu
1.25 điểm
TL: 1 câu
2 điểm
Tỉ lệ: 32.5%
Tổng số câu

Tổng điểm- tỉ lệ
TN: 4 câu
TL: 1 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 1 điểm = 10%
TL: 1.5 điểm = 15%
Tổng: 2.5 điểm
TN: 6 câu
TL: 1/3 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 1.5 điểm = 15%
TL: 0.5 điểm = 5%
Tổng: 2 điểm
TL: 2/3 câu
Điểm - Tỉ lệ
TL: 1.5 điểm = 15%


Tổng: 1.5 điểm
TN: 10 câu
1.5 điểm
TL: 2 câu
4.5 điểm
Tỉ lệ: 60%
Tổng số câu 2 phân môn

Tổng điểm- tỉ lệ
TN: 6 câu
TL: 2 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 1.5 điểm = 15%
TL: 2.5 điểm = 25%
Tổng: 4 điểm
TN: 8 câu
TL: 1+1/3 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 2 điểm = 20%
TL: 1 điểm = 10%
Tổng: 3 điểm
TN: 2 câu
TL: 1+2/3 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 0.5 điểm = 5%
TL: 2.5 điểm = 25%
Tổng: 3 điểm
TN:16 câu
TL: 5 câu
Điểm - Tỉ lệ
TN: 4 điểm
TL: 6 điểm
TĐ: 10 điểm = 100%














































UBND HUYỆN LONG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 6

TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC NĂM HỌC 2021 -2022

Họ và tên:
………………………. MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

Lớp
: 6A Thời gian: phút



Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Tổng
Phần Lịch sửPhần Địa lý
…………………………………………
…………………………………………


ĐỀ 1:

I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất mỗi câu đúng được 0.25 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án


Câu 1: Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?

A. Nhuộm răng đen.

B. Tục xăm mình.

C. Chữ Hán.

D. Làm bánh chưng.

Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu.

B. Tín ngưỡng thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì.

C. Tục nhuộm răng đen...được truyền từ đời này sang đời khác.

D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – khinh nữ” trong Nho giáo.

Câu 3: Hai Bà Trưng đã không thực hiện chính sách nào sau khi giành lại được độc lập?

A. Phong chức tước cho những người có công.

B. Xá thuế ba năm liền cho dân.

C. Thành lập chính quyền tự chủ.

D. Xóa bỏ luật pháp hà khắc trước đây.

Câu 4: Vì sao Triệu Quang Phục lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến?

A. Dạ Trạch là vùng kín đáo để bí mật phát triển lực lượng

B. Dạ Trạch gần với doanh trại của quân Lương

C. Đây là quê hương của Triệu Quang Phục

D. Đây là vùng có truyền thống đấu tranh

Câu 5. Ngô Quyền kéo quân ra Bắc vào năm 937 nhằm mục đích gì?

A. Đoạt chức Tiết độ sứ

B. Tiêu diệt Kiều Công Tiễn, trả thù cho Dương Đình Nghệ

C. Đánh chiếm Đại La, làm chủ Giao Châu

D. Tiếp nhận quyền Tiết độ sứ sau khi Dương Đình Nghệ qua đời

Câu 6. Chiến lược đánh giặc Nam Hán của Ngô Quyền có nét gì nổi bật?

A. Dùng kế mai phục hai bên bờ sông sau đó tấn công trực diện vào các con thuyền lớn.

B. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường chúng có thể đi qua để đánh bại kẻ thù.

C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu, nhử giặc vào trận địa bãi cọc rồi tấn công.

D. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân giặc, rồi giảng hòa, mở đường cho chúng rút quân về nước.

Câu 7. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Động đất, núi lửa. B .Phong hóa, xâm thực.

C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Sóng thần, xoáy nước.

Câu 8. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?

A. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất. B. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.

C. Bảo vệ sự sống cho loài người. D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ.

Câu 9. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

A. con người đốt nóng. B. ánh sáng từ Mặt Trời.

C. các hoạt động công nghiệp. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 10. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải

A. khai thác tài nguyên. B. trồng nhiều cây xanh.

C. giảm thiểu chất thải. D. tiết kiệm điện, nước

Câu 11. Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng

A. cao nguyên. B. đồi

C. đồng bằng.. D. núi.

Câu 12. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của

A. băng hà. B. nước chảy.

C. gió. D. sóng hiển.

Câu 13. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Áp kế. B. Nhiệt kế.

C. Vũ kế. D. Ẩm kế.

Câu 14. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật. B. sông ngòi.

C. địa hình. D. khí hậu.

Câu 15. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. dân số ngày càng tăng. B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng. D. nhiệt độ Trái Đất tăng.

Câu 16. Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.



II/TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1
. ( 0,5 điểm). Theo em, tại sao khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc?

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

...................................................................................................................................................................................

Câu 2. ( 1 điểm). Hoàn thành nội dung sau:

Tên cuộc khởi nghĩa
Thời gian
Chống quân xâm lược
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng​
Khởi nghĩa Bà Triệu​


Câu 3.
( 1 điểm). Trình bày diễn biến trận chiến của Ngô Quyền chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938?

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

....................................................................................................................................................................

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

....................................................................................................................................................................



....................................................................................................................................................................

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

....................................................................................................................................................................Câu 4:( 2 điểm). Quan sát biểu đồ, em hãy điền thông tin vào chỗ chấm:






Nhiệt độ
Lượng mưa
Tháng cao nhât: ...................................
Tháng thấp nhất: ...................................
Tháng nào có lượng mưa trên 100mm: ..................................................
Tháng nào ít mưa: ..................................
Qua phân tích cho biết địa điểm trên thuộc đới khí hậu nào? ................................................
Thuộc bán cầu nào? ....................................................


Câu 5. ( 1,5 điểm) Cho hình sau:


Dựa vào hình trên kết hợp kiến thức đã học, em hãy:

  • Kể tên một số dạng địa hình phổ biến?
  • Nêu một số đặc điểm của dạng địa hình núi?
  • Cho biết sự khác nhau, giữa cao nguyên và đồng bằng?


................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

....................................................................................................................................................................

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........

....................................................................................................................................................................



....................................................................................................................................................................

......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................

UBND HUYỆN LONG THÀNH

TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC




HƯỚNG DẪN CHẤM THI & BIỂU ĐIỂM – GIỮA HỌC KÌ II

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 ( NĂM HỌC 2021 -2022 )


ĐỀ 1:

TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C​
D​
B​
A​
BCDBBACCBDDD
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
0.5 điểm
* Khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc vì:
Vì đây là khoảng thời gian nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ (Trung Quốc)-> Là thuộc địa của Trung Quốc nên gọi là thời Bắc thuộc.
(0.5đ)
Câu 2
1 điểm
Tên cuộc khởi nghĩa
Thời gian
Chống quân xâm lược
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 40 - 43​
Hán​
Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 248​
Ngô​


(0.5đ)

(0.5đ)

Câu 3
1 điểm
* Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
- Năm 938 Vua Nam Hán sai Lưu Hoằng Tháo kéo vào nước ta theo đường sông Bạch Đằng.
- Ngô Quyền sai người cắm cọc trên sông Bạch Đằng, cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến nhử giặc vào. Quân ta giả vờ rút lui, quân giặc đuổi theo vào sâu trong trận địa.
- Ngô Quyền chờ thủy triều rút, quân ta tấn công, quân giặc rút chạy gặp bãi cọc ngầm nhô lên-> thuyền giặc bị đâm thủng, Hoằng Tháo tử trận.

(0.25đ)

(0.5đ)
(0.25đ)

Câu 4
2 điểm
Nhiệt độ
Lượng mưa
-Tháng cao nhât: Tháng 7: 30o c.
-Tháng thấp nhất:tháng 1:17 oc
- Biên độ nhiệt: 13 oc
-Tháng nào có lượng mưa trên 100mm: từ tháng 5 > tháng 10.
-Tháng nào ít mưa: tháng 11 > tháng 4.
Qua phân tích cho biết địa điểm trên thuộc đới khí hậu : đới nóng.
Thuộc bán cầu : bắc


(1 đ)





(1 đ)
Câu 5
1.5 điểm
  • - Một số dạng địa hình phổ biến: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng.
  • - Đặc điểm của dạng địa hình núi: Độ cao của núi so với mực nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc nước biển từ 500m trở lên.
  • - Sự khác nhau, giữa cao nguyên và đồng bằng:
+ Đồng bằng: Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m.
+ Cao nguyên: Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên, có sườn dốc.
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

1651247367206.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----ĐỀ 1 SỬ - ĐỊA 6 GIỮA KÌ II 21-22.docx
    177.5 KB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi học kì 2 môn địa lý 6 bộ đề thi lịch sử 6 bộ đề thi lịch sử lớp 6 bộ đề thi lịch sử lớp 6 học kì 2 bộ đề thi địa lý lớp 6 học kì 2 giải đề cương lịch sử 6 giải đề cương lịch sử lớp 6 giải đề cương lịch sử lớp 6 học kì 1 giải đề cương lịch sử lớp 6 học kì 2 giải đề cương địa lý 6 giải đề cương địa lý 6 học kì 2 một số đề thi giữa kì 2 địa lí 6 những đề thi địa lý lớp 6 học kì 2 ôn tập lịch sử 6 giữa kì 1 ôn thi lịch sử lớp 6 giữa học kì 1 soạn đề cương lịch sử 6 học kì 2 soạn đề cương lịch sử lớp 6 soạn đề cương địa lý lớp 6 học kì 2 đề cương giáo dục địa phương lớp 6 đề cương lịch sử 6 đề cương lịch sử 6 cuối kì 1 đề cương lịch sử 6 cuối kì 2 đề cương lịch sử 6 giữa học kì 1 đề cương lịch sử 6 học kì 1 đề cương lịch sử 6 học kì 1 2020 đề cương lịch sử 6 học kì 2 2020 đề cương lịch sử 6 học kì 2 trắc nghiệm đề cương lịch sử 6 kì 1 đề cương lịch sử 6 kì 2 đề cương lịch sử giữa kì 1 lớp 6 đề cương lịch sử lớp 6 giữa học kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 hk2 đề cương lịch sử lớp 6 học kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 học kì 2 2021 đề cương lịch sử lớp 6 kì 2 năm 2020 đề cương lịch sử lớp 6 kiểm tra 1 tiết đề cương lịch sử địa lý lớp 6 đề cương môn lịch sử 6 đề cương môn lịch sử 6 học kì 2 đề cương môn lịch sử lớp 6 kì 1 đề cương môn lịch sử lớp 6 kì 2 đề cương môn sử lớp 6 học kì 1 đề cương môn địa lớp 6 đề cương môn địa lớp 6 giữa học kì 2 đề cương môn địa lớp 6 học kì 2 đề cương môn địa lý 6 hk1 đề cương môn địa lý lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập giữa học kì 1 lớp 6 môn lịch sử đề cương ôn tập giữa kì 1 lịch sử 6 đề cương ôn tập giữa kì 1 sử 6 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 6 đề cương ôn tập giữa kì 2 môn sử 6 đề cương ôn tập học kì 1 môn lịch sử lớp 6 đề cương ôn tập lịch sử 6 đề cương ôn tập lịch sử 6 cuối năm đề cương ôn tập lịch sử 6 giữa kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 giữa kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 6 học kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 học kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 6 học kì ii đề cương ôn tập lịch sử 6 kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 kì ii đề cương on tập lịch sử lớp 6 đề cương ôn tập lịch sử lớp 6 giữa kì 1 đề cương ôn tập lịch sử lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập môn lịch sử 6 đề cương ôn tập môn lịch sử 6 kì 2 đề cương ôn tập môn lịch sử lớp 6 đề cương ôn tập môn lịch sử lớp 6 hk1 đề cương ôn tập môn địa lớp 6 hk2 đề cương ôn tập sử 6 đề cương ôn tập sử 6 giữa học kì 2 đề cương ôn tập sử 6 học kì 1 đề cương ôn tập sử 6 học kì 2 đề cương ôn tập sử 6 học kì 2 violet đề cương ôn tập sử 6 kì 1 đề cương ôn tập sử 6 kì 2 đề cương ôn tập địa 6 đề cương ôn tập địa 6 giữa học kì 1 đề cương ôn tập địa 6 học kì 1 đề cương ôn tập địa 6 học kì 1 violet đề cương ôn tập địa 6 học kì 2 đề cương ôn tập địa 6 học kì 2 violet đề cương ôn tập địa 6 kì ii đề cương ôn tập địa lí 6 giữa kì 2 đề cương ôn tập địa lí 6 kì ii đề cương ôn tập địa lí 6 mới đề cương ôn tập địa lí 6 violet đề cương ôn tập địa lý 6 cuối năm đề cương ôn tập địa lý lớp 6 kì 2 đề cương ôn tập địa lý lớp 6 violet đề cương ôn thi lịch sử lớp 6 đề cương ôn thi địa lý 6 học kì 2 đề cương ôn thi địa lý lớp 6 hk1 đề cương ôn thi địa lý lớp 6 hk2 đề cương sử 6 đề cương sử 6 giữa học kì 1 đề cương sử 6 giữa học kì 2 đề cương sử 6 học kì 1 đề cương sử 6 học kì 2 đề cương sử 6 học kì 2 có đáp án đề cương sử 6 kì 1 đề cương sử 6 kì 2 đề cương sử hk2 lớp 6 đề cương sử lớp 6 đề cương sử lớp 6 giữa kì 2 đề cương sử lớp 6 kì 1 đề cương sử lớp 6 kì 2 đề cương thi học kì 2 môn địa lớp 6 đề cương trắc nghiệm địa lý lớp 6 đề cương địa 6 đề cương địa 6 học kì 1 đề cương địa 6 học kì 2 đề cương địa 6 kì 1 đề cương địa lí 6 đề cương địa lí 6 giữa học kì 2 đề cương địa lí 6 kì đề cương địa lớp 6 giữa kì 1 đề cương địa lớp 6 hk2 đề cương địa lý 6 cuối học kì 2 đề cương địa lý 6 học kì 2 năm 2020 đề cương địa lý lớp 6 đề cương địa lý lớp 6 có đáp án đề cương địa lý lớp 6 cuối học kì 1 đề cương địa lý lớp 6 cuối kì 1 đề cương địa lý lớp 6 hk2 đề cương địa lý lớp 6 kì 1 năm 2020 đề cương địa lý lớp 6 kì 2 năm 2020 đề cương địa lý lớp 6 kì 2 năm 2021 đề ôn lịch sử lớp 6 giữa kì 1 đề thi 15 phút lịch sử lớp 6 đề thi 45 phút lịch sử 6 đề thi cuối hk2 môn địa 6 đề thi cuối hk2 môn địa lý lớp 6 đề thi cuối học kì 1 môn địa lí 6 đề thi cuối học kì 2 môn địa 6 đề thi giáo dục địa phương lớp 6 đề thi giữa hk2 địa 6 đề thi giữa học kì 2 môn địa 6 đề thi giữa kì 1 lịch sử 6 đề thi giữa kì 1 lịch sử 6 năm 2020 đề thi giữa kì 1 sử địa 6 đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 năm 2021 đề thi giữa kì 2 môn địa 6 đề thi giữa kì 2 địa lí lớp 6 violet đề thi giữa kì môn địa lý lớp 6 kì 2 đề thi hết học kì 2 môn địa lớp 6 đề thi hk1 môn địa lớp 6 đề thi hk2 môn sử 6 đề thi hk2 môn địa 6 đề thi học kì 1 sử 6 có ma trận đề thi học kì ii lịch sử 6 đề thi học sinh giỏi sử 6 đề thi học sinh giỏi địa 6 đề thi học sinh giỏi địa 6 violet đề thi học sinh giỏi địa lớp 6 đề thi hsg sử 6 cấp huyện đề thi hsg sử 6 violet đề thi hsg địa 6 cấp huyện đề thi kì 1 lớp 6 môn địa lý đề thi kiểm tra lịch sử lớp 6 đề thi lịch sử 6 đề thi lịch sử 6 giữa học kì 1 đề thi lịch sử 6 kì 2 đề thi lịch sử lớp 6 đề thi lịch sử lớp 6 1 tiết đề thi lịch sử lớp 6 có đáp an đề thi lịch sử lớp 6 cuối năm đề thi lịch sử lớp 6 giữa học kì 1 đề thi lịch sử lớp 6 giữa kì 1 đề thi lịch sử lớp 6 học kì 2 violet đề thi lịch sử lớp 6 học kì ii đề thi lớp 6 môn lịch sử giữa kì 1 đề thi lớp 6 môn lịch sử và địa lý đề thi lớp 6 môn địa lý đề thi lớp 6 môn địa lý giữa kì 2 đề thi môn lịch sử 6 đề thi môn lịch sử 6 cuối học kì 2 đề thi môn lịch sử 6 học kì 2 đề thi môn lịch sử lớp 6 violet đề thi môn sử lớp 6 giữa học kì 1 đề thi môn sử lớp 6 giữa học kì 2 đề thi môn địa lí 6 đề thi môn địa lớp 6 giữa học kì 1 đề thi môn địa lớp 6 học kì 2 đề thi môn địa lý lớp 6 hk2 đề thi olympic sử 6 đề thi olympic địa 6 đề thi olympic địa lý 6 đề thi olympic địa lý 6 tphcm đề thi sử 6 đề thi sử 6 cuối học kì 1 đề thi sử 6 cuối học kì 2 đề thi sử 6 cuối kì 2 đề thi sử 6 giữa học kì 1 đề thi sử 6 giữa học kì 2 đề thi sử 6 giữa kì 2 đề thi sử 6 hk2 đề thi sử 6 hk2 2020 đề thi sử 6 hk2 có đáp án đề thi sử 6 học kì 1 đề thi sử 6 học kì 2 đề thi sử 6 học kì 2 năm 2019 đề thi sử 6 học kì 2 năm 2021 đề thi sử 6 kì 2 đề thi sử học kì 2 lớp 6 năm 2020 đề thi sử khối 6 đề thi sử lớp 6 đề thi sử lớp 6 cuối kì 2 năm 2021 đề thi sử lớp 6 giữa học kì 1 đề thi sử lớp 6 giữa kì 1 đề thi sử lớp 6 hk2 đề thi sử lớp 6 học kì 1 đề thi sử lớp 6 học kì 1 năm 2019 đề thi sử lớp 6 học kì 2 năm 2019 đề thi sử lớp 6 học kì 2 năm 2020 đề thi sử lớp 6 năm 2020 đề thi sử địa lớp 6 giữa học kì 1 đề thi sử địa lớp 6 giữa kì 1 đề thi thử lịch sử lớp 6 đề thi thử môn sử lớp 6 học kì 2 đề thi thử môn địa lớp 6 học kì 2 đề thi thử môn địa lý lớp 6 đề thi thử địa lý lớp 6 đề thi trắc nghiệm lịch sử 6 đề thi trắc nghiệm môn địa lý 6 đề thi trắc nghiệm sử 6 học kì 2 đề thi trắc nghiệm sử lớp 6 đề thi trắc nghiệm địa 6 đề thi địa 1 tiết lớp 6 đề thi địa 6 đề thi địa 6 cuối học kì 1 đề thi địa 6 cuối kì 2 đề thi địa 6 giữa học kì 1 đề thi địa 6 giữa học kì 2 đề thi địa 6 giữa kì 2 đề thi địa 6 hk1 đề thi địa 6 hk2 đề thi địa 6 hk2 2020 đề thi địa 6 học kì 1 đề thi địa 6 học kì 2 đề thi địa 6 học kì 2 có đáp án đề thi địa 6 học kì 2 năm 2020 đề thi địa 6 kì 2 đề thi địa giữa học kì 2 lớp 6 đề thi địa lớp 6 đề thi địa lớp 6 cuối học kì 1 đề thi địa lớp 6 cuối học kì 2 đề thi địa lớp 6 cuối kì 1 đề thi địa lớp 6 cuối kì 2 năm 2021 đề thi địa lớp 6 giữa học kì 1 đề thi địa lớp 6 giữa kì 2 đề thi địa lớp 6 hk2 đề thi địa lớp 6 học kì 1 đề thi địa lớp 6 học kì 1 năm 2019 đề thi địa lớp 6 học kì 2 đề thi địa lớp 6 học kì 2 năm 2020 đề thi địa lớp 6 kì 2 năm 2020 đề thi địa lớp 6 kì 2 năm 2021 đề thi địa lý 6 đề thi địa lý 6 cuối học kì 1 đề thi địa lý 6 cuối kì 1 đề thi địa lý 6 giữa học kì 1 đề thi địa lý 6 hk1 đề thi địa lý 6 hk2 đề thi địa lý 6 học kì 1 đề thi địa lý 6 kì 2 đề thi địa lý giữa học kì 1 lớp 6 đề thi địa lý giữa kì lớp 6 đề thi địa lý lớp 6 đề thi địa lý lớp 6 1 tiết đề thi địa lý lớp 6 15 phút đề thi địa lý lớp 6 45 phút đề thi địa lý lớp 6 có đáp an đề thi địa lý lớp 6 cuối học kì đề thi địa lý lớp 6 cuối học kì 1 đề thi địa lý lớp 6 cuối kì 1 đề thi địa lý lớp 6 giữa học kì 1 đề thi địa lý lớp 6 giữa kì 1 đề thi địa lý lớp 6 hk1 đề thi địa lý lớp 6 hk1 có đáp án đề thi địa lý lớp 6 học kì 1 violet đề thi địa lý lớp 6 học kì 2 2021 đề thi địa lý lớp 6 học kì 2 violet đề thi địa lý lớp 6 kì 1 đề thi địa lý lớp 6 năm 2019 đề thi địa lý lớp 6 năm 2020 đề thi địa lý lớp 6 năm 2021
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top