- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các emĐề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC . Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn sử địa, Đề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2, đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2/........
UBND HUYỆN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
( NĂM HỌC 2021 – 2022 )
ĐỀ 1:
UBND HUYỆN LONG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 6
TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC NĂM HỌC 2021 -2022
Họ và tên:………………………. MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp: 6A Thời gian: phút
ĐỀ 1:
I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1: Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?
A. Nhuộm răng đen.
B. Tục xăm mình.
C. Chữ Hán.
D. Làm bánh chưng.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu.
B. Tín ngưỡng thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì.
C. Tục nhuộm răng đen...được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – khinh nữ” trong Nho giáo.
Câu 3: Hai Bà Trưng đã không thực hiện chính sách nào sau khi giành lại được độc lập?
A. Phong chức tước cho những người có công.
B. Xá thuế ba năm liền cho dân.
C. Thành lập chính quyền tự chủ.
D. Xóa bỏ luật pháp hà khắc trước đây.
Câu 4: Vì sao Triệu Quang Phục lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến?
A. Dạ Trạch là vùng kín đáo để bí mật phát triển lực lượng
B. Dạ Trạch gần với doanh trại của quân Lương
C. Đây là quê hương của Triệu Quang Phục
D. Đây là vùng có truyền thống đấu tranh
Câu 5. Ngô Quyền kéo quân ra Bắc vào năm 937 nhằm mục đích gì?
A. Đoạt chức Tiết độ sứ
B. Tiêu diệt Kiều Công Tiễn, trả thù cho Dương Đình Nghệ
C. Đánh chiếm Đại La, làm chủ Giao Châu
D. Tiếp nhận quyền Tiết độ sứ sau khi Dương Đình Nghệ qua đời
Câu 6. Chiến lược đánh giặc Nam Hán của Ngô Quyền có nét gì nổi bật?
A. Dùng kế mai phục hai bên bờ sông sau đó tấn công trực diện vào các con thuyền lớn.
B. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường chúng có thể đi qua để đánh bại kẻ thù.
C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu, nhử giặc vào trận địa bãi cọc rồi tấn công.
D. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân giặc, rồi giảng hòa, mở đường cho chúng rút quân về nước.
Câu 7. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa. B .Phong hóa, xâm thực.
C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Sóng thần, xoáy nước.
Câu 8. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?
A. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất. B. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người. D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ.
Câu 9. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng. B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 10. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. khai thác tài nguyên. B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải. D. tiết kiệm điện, nước
Câu 11. Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
A. cao nguyên. B. đồi
C. đồng bằng.. D. núi.
Câu 12. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của
A. băng hà. B. nước chảy.
C. gió. D. sóng hiển.
Câu 13. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế. B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế. D. Ẩm kế.
Câu 14. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật. B. sông ngòi.
C. địa hình. D. khí hậu.
Câu 15. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. dân số ngày càng tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng. D. nhiệt độ Trái Đất tăng.
Câu 16. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
II/TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. ( 0,5 điểm). Theo em, tại sao khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc?
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
...................................................................................................................................................................................
Câu 2. ( 1 điểm). Hoàn thành nội dung sau:
Câu 3. ( 1 điểm). Trình bày diễn biến trận chiến của Ngô Quyền chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938?
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................Câu 4 2 điểm). Quan sát biểu đồ, em hãy điền thông tin vào chỗ chấm:
Câu 5. ( 1,5 điểm) Cho hình sau:
Dựa vào hình trên kết hợp kiến thức đã học, em hãy:
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
UBND HUYỆN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI & BIỂU ĐIỂM – GIỮA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 ( NĂM HỌC 2021 -2022 )
ĐỀ 1:
TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các emĐề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC . Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn sử địa, Đề thi lịch sử địa lý 6 giữa kì 2, đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2/........
UBND HUYỆN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
( NĂM HỌC 2021 – 2022 )
ĐỀ 1:
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | | ||||||
PHẦN LỊCH SỬ | | | ||||||||||
BÀI 17: ĐẤU TRANH BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC THỜI BẮC THUỘC. | C1. Biết được chữ Hán là yếu tố tích cực của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào nước ta trong thời Bắc thuộc. | TL: C1. Hiểu được tại sao khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc. | C2. Đánh giá được nội dung không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc. | | ||||||||
Số câu Điểm- tỉ lệ | TN: 1 câu 0.25 điểm Tỉ lệ: 2.5 % | TL: 1 câu 0.5 điểm Tỉ lệ: 5 % | TN: 1 câu 0.25 điểm Tỉ lệ: 2.5 % | TN: 2 câu 0.5 điểm TL: 1 câu 0.5 điểm Tỉ lệ: 10 % | ||||||||
BÀI 18: CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC TRƯỚC THẾ KỈ X | C3. Biết được chính sách Hai Bà Trưng không thực hiện sau khi giành được độc lập. | C4. Hiểu được vì sao Triệu Quang Phục lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến. | TL: C2. Lập bảng thống kê thời gian, chống quân xâm lược trong cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Bà Triệu. | | ||||||||
Số câu Điểm- tỉ lệ | TN: 1 câu 0.25 điểm Tỉ lệ: 2.5% | TN: 1 câu 0.25 điểm Tỉ lệ: 2.5% | TL: 1 câu 1 điểm Tỉ lệ: 10% | TN: 2 câu 0.5 điểm TL: 1 câu 1 điểm Tỉ lệ: 15% | ||||||||
BÀI 19: BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ ĐẦU THẾ KỈ X. | TL: C3. Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | C5. Hiểu được mục đích Ngô Quyền tiến ra Bắc. | C6. Đánh giá được nét nổi bật về chiến lược đánh giặc của Ngô Quyền. | | ||||||||
Số câu Điểm- tỉ lệ | TL: 1 câu 1 điểm Tỉ lệ: 10% | TN: 1 câu 0.25 điểm Tỉ lệ: 2.5% | TN: 1 câu 0.25 điểm Tỉ lệ: 2.5% | TN: 2 câu 0.5 điểm TL: 1 câu 1 điểm Tỉ lệ: 15% | ||||||||
Tổng số câu Tổng điểm- tỉ lệ | TN: 2 câu TL: 1 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 0,5 điểm = 5% TL: 1 điểm = 10% Tổng: 1.5 điểm | TN: 2 câu TL: 1 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 0,5 điểm = 5% TL: 0,5 điểm = 5% Tổng: 1 điểm | TN: 2 câu TL: 1 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 0,5 điểm = 5% TL: 1 điểm = 10% Tổng: 1.5 điểm | TN: 6 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 1.5 điểm =15% TL: 3 câu Điểm - Tỉ lệ TL: 2.5 điểm =25% Tổng: 4 điểm | ||||||||
PHẦN ĐỊA LÍ | ||||||||||||
Chương 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT VÀ VỎ TRÁI ĐẤT. ( 5 tiết) | ||||||||||||
- Cấu tạo của Trái Đất -Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. - Các dạng địa hình chính | Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. | Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. | ||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | TN: 2 câu Tỉ lệ: 20%0.5 điểm TL: 1 câu 1.5 điểm | TN: 3 câu 0.75 điểm Tỉ lệ: 7.5% | TN: 5 câu 1.25 điểm TL: 1 câu 1.5 điểm Tỉ lệ: 22.5% | |||||||||
Chương 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ( 7 tiết) | ||||||||||||
-Các tầng khí quyển. Thành phần không khí. -Các khối khí. Khí áp và gió -Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu -Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó | -Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. -Phân biệt được thời tiết và khí hậu. | - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. -Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. -Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới | Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; | |||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | TN: 2 câu 0.5 điểm Tỉ lệ: 5% | TN: 3 câu Tỉ lệ: 12.5%0.75 điểm TL: 1/3 câu 0.5 điểm | TL: 2/3 câu 1.5 điểm Tỉ lệ: 15% | TN: 5 câu 1.25 điểm TL: 1 câu 2 điểm Tỉ lệ: 32.5% | ||||||||
Tổng số câu Tổng điểm- tỉ lệ | TN: 4 câu TL: 1 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 1 điểm = 10% TL: 1.5 điểm = 15% Tổng: 2.5 điểm | TN: 6 câu TL: 1/3 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 1.5 điểm = 15% TL: 0.5 điểm = 5% Tổng: 2 điểm | TL: 2/3 câu TL: 1.5 điểm = 15%Điểm - Tỉ lệ Tổng: 1.5 điểm | TN: 10 câu Tỉ lệ: 60%1.5 điểm TL: 2 câu 4.5 điểm | ||||||||
Tổng số câu 2 phân môn Tổng điểm- tỉ lệ | TN: 6 câu TL: 2.5 điểm = 25%TL: 2 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 1.5 điểm = 15% Tổng: 4 điểm | TN: 8 câu TL: 1+1/3 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 2 điểm = 20% TL: 1 điểm = 10% Tổng: 3 điểm | TN: 2 câu TL: 2.5 điểm = 25%TL: 1+2/3 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 0.5 điểm = 5% Tổng: 3 điểm | TN:16 câu TL: 5 câu Điểm - Tỉ lệ TN: 4 điểm TL: 6 điểm TĐ: 10 điểm = 100% | ||||||||
UBND HUYỆN LONG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 6
TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC NĂM HỌC 2021 -2022
Họ và tên:………………………. MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp: 6A Thời gian: phút
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên | ||
Tổng | Phần Lịch sử | Phần Địa lý | ………………………………………… ………………………………………… |
ĐỀ 1:
I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án |
Câu 1: Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?
A. Nhuộm răng đen.
B. Tục xăm mình.
C. Chữ Hán.
D. Làm bánh chưng.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu.
B. Tín ngưỡng thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì.
C. Tục nhuộm răng đen...được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – khinh nữ” trong Nho giáo.
Câu 3: Hai Bà Trưng đã không thực hiện chính sách nào sau khi giành lại được độc lập?
A. Phong chức tước cho những người có công.
B. Xá thuế ba năm liền cho dân.
C. Thành lập chính quyền tự chủ.
D. Xóa bỏ luật pháp hà khắc trước đây.
Câu 4: Vì sao Triệu Quang Phục lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến?
A. Dạ Trạch là vùng kín đáo để bí mật phát triển lực lượng
B. Dạ Trạch gần với doanh trại của quân Lương
C. Đây là quê hương của Triệu Quang Phục
D. Đây là vùng có truyền thống đấu tranh
Câu 5. Ngô Quyền kéo quân ra Bắc vào năm 937 nhằm mục đích gì?
A. Đoạt chức Tiết độ sứ
B. Tiêu diệt Kiều Công Tiễn, trả thù cho Dương Đình Nghệ
C. Đánh chiếm Đại La, làm chủ Giao Châu
D. Tiếp nhận quyền Tiết độ sứ sau khi Dương Đình Nghệ qua đời
Câu 6. Chiến lược đánh giặc Nam Hán của Ngô Quyền có nét gì nổi bật?
A. Dùng kế mai phục hai bên bờ sông sau đó tấn công trực diện vào các con thuyền lớn.
B. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường chúng có thể đi qua để đánh bại kẻ thù.
C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu, nhử giặc vào trận địa bãi cọc rồi tấn công.
D. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân giặc, rồi giảng hòa, mở đường cho chúng rút quân về nước.
Câu 7. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa. B .Phong hóa, xâm thực.
C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Sóng thần, xoáy nước.
Câu 8. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?
A. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất. B. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người. D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ.
Câu 9. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng. B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 10. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. khai thác tài nguyên. B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải. D. tiết kiệm điện, nước
Câu 11. Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
A. cao nguyên. B. đồi
C. đồng bằng.. D. núi.
Câu 12. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của
A. băng hà. B. nước chảy.
C. gió. D. sóng hiển.
Câu 13. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế. B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế. D. Ẩm kế.
Câu 14. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật. B. sông ngòi.
C. địa hình. D. khí hậu.
Câu 15. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. dân số ngày càng tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng. D. nhiệt độ Trái Đất tăng.
Câu 16. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
II/TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. ( 0,5 điểm). Theo em, tại sao khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc?
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
...................................................................................................................................................................................
Câu 2. ( 1 điểm). Hoàn thành nội dung sau:
Tên cuộc khởi nghĩa | Thời gian | Chống quân xâm lược |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | ||
Khởi nghĩa Bà Triệu |
Câu 3. ( 1 điểm). Trình bày diễn biến trận chiến của Ngô Quyền chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938?
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................Câu 4 2 điểm). Quan sát biểu đồ, em hãy điền thông tin vào chỗ chấm:
Nhiệt độ | Lượng mưa |
Tháng cao nhât: ................................... Tháng thấp nhất: ................................... | Tháng nào có lượng mưa trên 100mm: .................................................. Tháng nào ít mưa: .................................. |
Qua phân tích cho biết địa điểm trên thuộc đới khí hậu nào? ................................................ Thuộc bán cầu nào? .................................................... |
Câu 5. ( 1,5 điểm) Cho hình sau:
Dựa vào hình trên kết hợp kiến thức đã học, em hãy:
- Kể tên một số dạng địa hình phổ biến?
- Nêu một số đặc điểm của dạng địa hình núi?
- Cho biết sự khác nhau, giữa cao nguyên và đồng bằng?
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
UBND HUYỆN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI & BIỂU ĐIỂM – GIỮA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 ( NĂM HỌC 2021 -2022 )
ĐỀ 1:
TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | D | B | A | B | C | D | B | B | A | C | C | B | D | D | D |
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||
Câu 1 0.5 điểm | * Khoảng từ năm 179 Trước Công Nguyên đến năm 938 được gọi là thời Bắc thuộc vì: Vì đây là khoảng thời gian nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ (Trung Quốc)-> Là thuộc địa của Trung Quốc nên gọi là thời Bắc thuộc. | (0.5đ) | |||||||||
Câu 21 điểm |
| (0.5đ) (0.5đ) | |||||||||
Câu 3 1 điểm | * Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938: - Năm 938 Vua Nam Hán sai Lưu Hoằng Tháo kéo vào nước ta theo đường sông Bạch Đằng. - Ngô Quyền sai người cắm cọc trên sông Bạch Đằng, cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến nhử giặc vào. Quân ta giả vờ rút lui, quân giặc đuổi theo vào sâu trong trận địa. - Ngô Quyền chờ thủy triều rút, quân ta tấn công, quân giặc rút chạy gặp bãi cọc ngầm nhô lên-> thuyền giặc bị đâm thủng, Hoằng Tháo tử trận. | (0.25đ) (0.5đ) | |||||||||
Câu 4 2 điểm |
| (1 đ) (1 đ) | |||||||||
Câu 5 1.5 điểm |
+ Cao nguyên: Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên, có sườn dốc. | (0.5đ) (0.5đ)(0.5đ) |
XEM THÊM:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 HK2
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn Lịch Sử Địa lí 6
- Đề Thi Học Kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6
- Đề Thi Học Kì 1 Lịch Sử - Địa Lí 6
- BÀI TỔNG HỢP MODUL 5 MÔN LỊCH SỬ
- Góp ý Sách giáo khoa lớp 6 môn Lịch sử
- Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Lịch Sử Địa Lí 6
- Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 6
- GỢI Ý KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
- Sách bài tập lịch sử 6 kết nối tri thức
- Lịch sử lớp 6 chủ đề xã hội nguyên thủy
- Đề thi giữa kì 2 môn lịch sử địa lý lớp 6
- Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6
- Đề thi lịch sử địa lý giữa kì 2 lớp 6
- Đề thi học kì 1 lịch sử và địa lí 6
- Trắc nghiệm lịch sử lớp 6 chân trời sáng tạo
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐỊA LÝ LỚP 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra giữa kì ii môn lịch sử và địa lí 6
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
- Giáo án kiểm tra giữa kì 2 môn lịch sử lớp 6
- Đề thi lịch sử địa lý lớp 6 cuối học kì 2
- Đề cương ôn tập giữa kì 2 lịch sử 6
- ĐÁNH GIÁ CUỐI KHOÁ HỌC MODULE 9 MÔN LỊCH SỬ 6
- Đề thi lịch sử lớp 6 học kì 2 có đáp án
- Đề cương lịch sử lớp 6 cuối học kì 2 năm 2021
- Ôn tập lịch sử địa lý lớp 6 kì 2
- Đề cương ôn tập lịch sử kì 2 lớp 6
- Đề thi lịch sử địa lý 6 cuối kì 2