- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2023 môn địa lý SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ LINK DRIVER, Đề thi thử TN THPT môn Địa lí 2023 Sở GD Thừa Thiên Huế có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 43. Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁTRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục. C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. D. Nhập siêu liên tục qua các năm.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Phố cổ Hội An.
B. Bến Ninh Kiều. D. Vịnh Hạ Long.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Năm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 47. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 48. Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí?
A. Chế biến hải sản. B. Du lịch biển. C. Vận tải biển. D. Dịch vụ dầu khí.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Trà Vinh. D. Cả Mau.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?
A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Đinh Vũ - Cát Hải.
nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 53. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta giáp Lào?
A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Định An. B. Chu Lai. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 56. Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. đẩy mạnh khai thác. C. diện tích rừng tăng.
B. môi trường trong lành hơn. D. chất lượng rừng phục hồi.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ninh.
Câu 58. Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
B. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Bình Dương. B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 60. Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
A. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước. D. phát huy mọi tiềm năng.
Câu 61. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn.
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) | KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHXH, Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 258 |
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 43. Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁTRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục. C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. D. Nhập siêu liên tục qua các năm.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Phố cổ Hội An.
B. Bến Ninh Kiều. D. Vịnh Hạ Long.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Năm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 47. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 48. Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí?
A. Chế biến hải sản. B. Du lịch biển. C. Vận tải biển. D. Dịch vụ dầu khí.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Trà Vinh. D. Cả Mau.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?
A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Đinh Vũ - Cát Hải.
nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 53. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta giáp Lào?
A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Định An. B. Chu Lai. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 56. Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. đẩy mạnh khai thác. C. diện tích rừng tăng.
B. môi trường trong lành hơn. D. chất lượng rừng phục hồi.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ninh.
Câu 58. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Thái Lan | In-đô-nê-xi-a | ||
Tống số dân | Số dân thành thị | Tồng số dân | Số dân thành thị | |
2000 | 62,9 | 19,8 | 211,5 | 88,6 |
2020 | 69,8 | 35,7 | 271,7 | 154,2 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
B. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Bình Dương. B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 60. Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
A. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước. D. phát huy mọi tiềm năng.
Câu 61. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn.
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!