- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án + MA TRẬN RẤT HAY TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án RẤT HAY TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG . Đây là bộ Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án , đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021...........
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2019 có đáp an
20 de thi học kì 2 lớp 4
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
De thi Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
PHẦN I :Khoanh vào chữ trước Bài trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg?
A. 450 B. 45 C. 405 D.90
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là:
A. 2 dm B. 200 cm C. 2 m D. 2 cm
II.PHẦN II
Câu 7: ( 2 điểm ) Tính:
a) + =………………………...... b) x =……………………….
c) - = …………………………….. d) : =…………………………
Câu 8: (1 điểm) Tìm , biết
a) x - = b) x : =
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
Câu 9: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ c) 2 m2 305 cm2 = .......... cm2
b) 50 tạ = …… tấn d) 2 thế kỉ = .............năm
Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người.
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: x - x
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 4A1 HKII NĂM HỌC 2020- 2021
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (0,5 điểm) B
Câu 2: (0,5 điểm) C
Câu 3: (0,5 điểm) C
Câu 4: (0,5 điểm) C
Câu 5: (0,5 điểm) C
Câu 6: (0,5 điểm) A
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 7 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) b) c) d) 2
Câu 8 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x= b) x=
Câu 9 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm.
a) ngày = 4 giờ c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2
b) 50 tạ = 5 tấn d) 2 thế kỉ = 200 năm
Câu 10 : ( 2 điểm )
Vẽ đúng sơ đồ (0.5 điểm)
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của cháu là : 64- 56 = 8 (tuổi)
Đáp số : Bà : 64 tuổi (0,5điểm)
Cháu : 8 tuổi
Câu 11: (1 điểm)
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
Bài 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
Bài 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
Bài 3: Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy là:
Bài 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) : 3 = x o b) : = : 3 o
Bài 6: Biểu thức x - có giá trị là:
Bài 7: Phép trừ - có kết quả là:
Bài 8: Trong các số 98; 100; 752; 565 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
PHẦN II:
Bài 1: Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây; 25 phút; giờ theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………
Bài 2: Tính
57 120 – 2 891 428 x 275 13 498 : 32
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
+ x = ………………………………………………………….......…………….
Bài 3 : Tìm x
+ x = 1 x : =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Bài 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Bài 5: Sang năm tuổi của An vừa bằng tuổi của bố An. Tính tuổi năm nay của An biết rằng bố hơn An 24 tuổi.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN II
Bài 1: 1 điểm
900 giây; giờ; 25 phút;
Bài 2: 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,25điểm)
Bài 3: 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm.
- Nửa chu vi căn phòng là: (0,25 điểm)
18 : 2 = 9(m)
- Sơ đồ: 0,25 điểm
- Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 điểm)
4 + 5 = 9 (phần)
- Chiều dài căn phòng là : (0,25 điểm)
9 : 9 x 5 = 5(m)
- Chiều rộng căn phòng là : (0,25 điểm)
9 – 5 =4 (m)
- Diện tích căn phòng là : (0,25 điểm)
4 x 5 = 20 (m2)
- Đáp số: 0,25 điểm.
Câu 6: 1 điểm (HS có thể làm gộp)
- Sơ đồ: 0,25 điểm
- Hiệu số phần bằng nhau : 4 -1 = 3 (phần)
- Tuổi con sang năm là : 24 : 3 = 8 (tuổi)
- Tuổi con hiện nay là : 8 – 1 = 7 (tuổi)
- Đáp số : 0,25 điểm
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án RẤT HAY TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG . Đây là bộ Đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - có đáp án , đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021...........
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2019 có đáp an
20 de thi học kì 2 lớp 4
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022
đề thi toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án
đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021 - có đáp án
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an
De thi Toán lớp 4 Cuối kì 2 VietJack com
De thi Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2020 có đáp an
TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG Họ và tên: .............................................Lớp: 4A1 | |||
ĐIỂM | NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………...……………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… | ||
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg?
A. 450 B. 45 C. 405 D.90
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là:
A. 2 dm B. 200 cm C. 2 m D. 2 cm
II.PHẦN II
Câu 7: ( 2 điểm ) Tính:
a) + =………………………...... b) x =……………………….
c) - = …………………………….. d) : =…………………………
Câu 8: (1 điểm) Tìm , biết
a) x - = b) x : =
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
Câu 9: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ c) 2 m2 305 cm2 = .......... cm2
b) 50 tạ = …… tấn d) 2 thế kỉ = .............năm
Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải:
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: x - x
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 4A1 HKII NĂM HỌC 2020- 2021
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (0,5 điểm) B
Câu 2: (0,5 điểm) C
Câu 3: (0,5 điểm) C
Câu 4: (0,5 điểm) C
Câu 5: (0,5 điểm) C
Câu 6: (0,5 điểm) A
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 7 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) b) c) d) 2
Câu 8 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x= b) x=
Câu 9 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm.
a) ngày = 4 giờ c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2
b) 50 tạ = 5 tấn d) 2 thế kỉ = 200 năm
Câu 10 : ( 2 điểm )
Bài giải:
Vẽ đúng sơ đồ (0.5 điểm)
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của cháu là : 64- 56 = 8 (tuổi)
Đáp số : Bà : 64 tuổi (0,5điểm)
Cháu : 8 tuổi
Câu 11: (1 điểm)
x - x = x ( - ) = x 1 =
MA TRẬN 4A1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số Bài và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
T N KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | ||
Số học | Số Bài | 1 | 1 | | 1 | 1 | | | | 2 | 2 |
Số điểm | 0,5 | 2 | | 1 | 0,5 | | | | 1 | 3 | |
Bài số | 1 | 9 | | 10 | 5 | | | | | | |
Đại lượng | Số Bài | | | 1 | | 1 | | 1 | | 3 | |
Số điểm | | | 0,5 | | 0,5 | | 0,5 | | 1,5 | | |
Bài số | | | 3 | | 7 | | 8 | | | | |
Hình học | Số Bài | 1 | | 1 | | | | | | 2 | |
Số điểm | 0,5 | | 0,5 | | | | | | 1 | ||
Bài số | 2 | | 4 | | | | | | | | |
Giải toán có lời văn | Số Bài | | | | | 1 | 1 | | 1 | 1 | 2 |
Số điểm | | | | | 0,5 | 2 | | 0,5 | 0,5 | 2,5 | |
Bài số | | 6 | 11 | 12 | |||||||
Tổng | Số Bài | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 |
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,5 | 2 | 0,5 | 1,5 | 4 | 6 | |
Số % | 30 | 20 | 25 | 15 | 40 | 60 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG Họ và tên: .............................................Lớp: 4A2 | |||
ĐIỂM | NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………...……………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… | ||
Bài 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 | B. 15 | C. 7 | D. 5 |
A . 58 | B . 508 | C . 580 | D . 5008 |
A. m | B. m | C. 1m | D. 1m2 |
A. 100 000m | B. 10 000m | C. 1 000m | D. 1 000cm |
a) : 3 = x o b) : = : 3 o
Bài 6: Biểu thức x - có giá trị là:
A. | B. | C. | D. |
A. | B. 5 | C. | D. |
A. 98 | B. 100 | C. 752 | D. 565 |
Bài 1: Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây; 25 phút; giờ theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………
Bài 2: Tính
57 120 – 2 891 428 x 275 13 498 : 32
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
+ x = ………………………………………………………….......…………….
Bài 3 : Tìm x
+ x = 1 x : =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Bài 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Bài 5: Sang năm tuổi của An vừa bằng tuổi của bố An. Tính tuổi năm nay của An biết rằng bố hơn An 24 tuổi.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | C | C | Đ/S | C | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
PHẦN II
Bài 1: 1 điểm
900 giây; giờ; 25 phút;
Bài 2: 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,25điểm)
Bài 3: 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm.
- Nửa chu vi căn phòng là: (0,25 điểm)
18 : 2 = 9(m)
- Sơ đồ: 0,25 điểm
- Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 điểm)
4 + 5 = 9 (phần)
- Chiều dài căn phòng là : (0,25 điểm)
9 : 9 x 5 = 5(m)
- Chiều rộng căn phòng là : (0,25 điểm)
9 – 5 =4 (m)
- Diện tích căn phòng là : (0,25 điểm)
4 x 5 = 20 (m2)
- Đáp số: 0,25 điểm.
Câu 6: 1 điểm (HS có thể làm gộp)
- Sơ đồ: 0,25 điểm
- Hiệu số phần bằng nhau : 4 -1 = 3 (phần)
- Tuổi con sang năm là : 24 : 3 = 8 (tuổi)
- Tuổi con hiện nay là : 8 – 1 = 7 (tuổi)
- Đáp số : 0,25 điểm
MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Mức 4 VD sáng tạo | TỔNG | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Đơn vị đo độ dài ; Đơn vị đo thời gian; Dấu hiệu chia hết; Thực hiện phép tính với số tự nhiên | | 1 | | 1 | | | 2 | | | 2 | 2 |
| Số điểm | 0,5 | | 0,5 | | | 2 | | | 1 | 2 |
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số | Số câu | 2 | | 1 | | 1 | 1 | | 1 | 4 | 2 |
| Số điểm | 1 | | 0,5 | | 0,5 | 1 | | 1 | 2 | 2 |
Tỉ lệ bản đồ | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | |
| Số điểm | | | 0,5 | | | | | | 0,5 | |
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Tính diện tích hình bình hành; Hình chữ nhật | Số câu | | | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 |
| Số điểm | | | 0,5 | | | 2 | | | 0,5 | 2 |
Tổng | Số câu | 3 | 0 | 4 | 0 | 1 | 4 | 0 | 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 1,5 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | 5 | 0 | 1 | 4 | 6 |
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
XEM THÊM:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 học kì 1
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 10
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 9
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CẤP THÀNH PHỐ
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4,5
- câu trắc nghiệm toán lớp 4
- ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG NÂNG CAO LỚP 4
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HK2 LỚP 4
- Đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 Học Kì 2
- Đề cương toán lớp 4 học kì 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 4
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4
- ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
- TOÁN CHỌN LỌC TIỂU HỌC TẬP 1 PDF
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 4
- ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 4
- TỪ VỰNG THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4
- Các chuyên đề toán lớp 4 nâng cao
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
- Tài liệu luyện thi toán violympic lớp 4
- Đề thi violympic toán lớp 4 cấp trường
- ĐỀ THI violympic toán lớp 4
- Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2
- Đề thi vioedu toán lớp 4
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 4 cấp trường
- Đề thi kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4
- Đề Kiểm tra giữa kì 2 lớp 4 môn toán
- 10 đề ôn tập cuối năm toán lớp 4
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 4 năm 2022
- Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 4
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 4
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
- Bài toán ôn tập về hình học lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán lớp 4
- Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn toán năm 2022
- Đề ôn thi toán lớp 4 học kì 2