- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 19 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bản đặc tả
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
Ma trậnTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Sô CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | TN | TL | |||||
1 | Mở đầu về trồng trọt | 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt | 2 | 1,5 | | | | | | | 2 | | 1,5 | 5,0 |
1.2. Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | | | | | 2 | | 2,25 | 5,0 | ||
1.3.Phương thức trồng trọt | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | | | | | 2 | | 2,25 | 5,0 | ||
14. Trồng trọt công nghệ cao | | | | | | | | | | |||||
1.5.Ngành nghề trong trồng trọt | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | | | | | 2 | | 2,25 | 5,0 | ||
2 | Quy trình trồng trọt | 2.1.Làm đất bón phân lót | 1 | 0,75 | 2 | 3,0 | | | | | 3 | | 4,5 | 7,5 |
2.2.Gieo trồng | | 1 | 1,5 | | | | | 1 | | 1,5 | 2,5 | |||
2.3.Chăm sóc | | | | | | | | | | |||||
2.4.Phòng trừ sâu, bệnh hại | | 1 | 1,5 | | | | | 1 | | 1,5 | ,5 | |||
2.5.Thu hoạch sản phẩm trồng trọt | | 1 | 1,5 | | | | | 1 | | 1,5 | 2,5 | |||
2.6.Nhân giống cây trồng | | | | | | | | |||||||
7. Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây trồng | | | | | | | | |||||||
3 | Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | 3.1.Vai trò của rừng | 1 | 0,75 | | | | | | 1 | | 0,5 | 2,5 | |
3.2.Các loại rừng phổ biến | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | | | | | 2 | | 2,25 | 5,0 | ||
3.3.Trồng rừng | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | | | | | 4 | | 3,75 | 10,0 | ||
3.4.chăm sóc cây rừng | 5 | 3,75 | 1 | 1,5 | 1 | 10,0 | | | 6 | 1 | 15,25 | 35,0 | ||
3.5.Bảo vệ rừng | 1 | 0,75 | | | | 1 | 5,0 | 1 | 1 | 5,75 | 12,5 | |||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10,0 | 1 | 5,0 | 28 | 2 | 45 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Bản đặc tả
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Mở đầu về trồng trọt | 1. Vai trò, triển vọng củatrồng trọt | Nhận biết: Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế.C1 Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.C2 | 2 | | | |
2. Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam | Nhận biết: Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa.C3 Thông hiểu Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến.C4 | 1 | 1 | | | ||
3. Phương thức trồng trọt | Nhận biết: Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.C5 Thông hiểu: Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.C6 Vận dụng: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. | 1 | 1 | | | ||
4. Trồng trọt công nghệ cao | Nhận biết: - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. | ||||||
5. Ngành nghề trong trồng trọt | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.C7 Thông hiểu: Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt C8 | 1 | 1 | | | ||
2 | Quy trình trồng trọt | 1. Làm đất, bón phân lót | Nhận biết: - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót.C9 Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.C10, C11 Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. | 1 (2-1) | 2 | | |
2.Gieo trồng | Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. C12 Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. | | 1 | | | ||
3.Chăm sóc | Nhận biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. | | | | | ||
4. Phòng trừ sâu, bệnh hại | Nhận biết: - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.C13 Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. | | 1 (2-1) | | | ||
5. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt | Nhận biết: - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt.C14 Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. | | 1 | | |