- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2, đề thi trắc nghiệm địa lý lớp 9,.... được soạn băng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN : ĐIẠ LÝ 9( 45 phút)
Lớp:……….. Năm học: 2021-2022
Đề 1
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 3: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 4: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 6: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 7: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 8: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 9: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 10: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu 11: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 13: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 14: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám
C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất phù sa.
Câu 15: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 16: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 17. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 18: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 19: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 20: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 21: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23: Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 24: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 25:Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
Chất lượng môi trường giảm sút.
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
Thiếu nước
Câu 28: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 29: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 31: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 33: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 34: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 35: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 38: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Câu 39: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Ý nào không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013
B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm
C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác lại tăng
D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2013
Đáp án – biểu điểm đề 1
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Đáp án – biểu điểm đề 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 9 KỲ II
Thời gian: 45 phút.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN ĐỊA LÝ. ( 45 phút)
Lớp:……………… Năm học: 2021- 2022
Đề 2
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 2: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 4: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 5: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 7: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu.
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 8: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 9:
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu thô khai thác qua các năm là:
Biểu đồ cột B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 10: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 11: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 12: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 13: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 14: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 15: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 16: : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 17: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 18: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. đất badan và đất feralit B. đất badan và đất xám.
C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất phù sa.
Câu 19: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 21 : Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 24: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 25. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 27: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 28: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
Chất lượng môi trường giảm sút.
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
Thiếu nước
Câu 29: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 30. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 31: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 33: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 34: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 35: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 38: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.
C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 39: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha..
Câu 40. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN : ĐIẠ LÝ( 45 phút)
Lớp:……….. Năm học: 2021-2022
Đề 3
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 3: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 4: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 5: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 8: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 9: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 11: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 12. Câu 39: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 13: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 14: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu 15: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 17: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 18: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám
C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất phù sa.
Câu 19: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 20: Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 21: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 22: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 24: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 25:Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
B.Chất lượng môi trường giảm sút.
C.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
D.Thiếu nước
Câu 28: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 29: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 31: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 33: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 34: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 35: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 38: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Câu 39: Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Ý nào không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013
B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm
C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác lại tăng
D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2013
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN ĐỊA LÝ. ( 45 phút)
Lớp:……………… Năm học: 2021- 2022
Đề 4
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 2: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu.
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 3: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 4: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 5: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 7: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 8: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 9: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 10: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 11: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 12: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 13: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu thô khai thác qua các năm là:
Biểu đồ cột B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 15: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. đất badan và đất feralit B. đất badan và đất xám
C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất phù sa.
Câu 16: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 17: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 18 : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 19: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 21 : Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 24: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 25. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
B.Chất lượng môi trường giảm sút.
C.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
D.Thiếu nước
Câu 28: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 29: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 30. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 31: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 33: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 34 : Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 35: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 38: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.
C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 39: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha..
Câu 40. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Đáp án – biểu điểm đề 3
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Đáp án – biểu điểm đề 4
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2, đề thi trắc nghiệm địa lý lớp 9,.... được soạn băng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN : ĐIẠ LÝ 9( 45 phút)
Lớp:……….. Năm học: 2021-2022
Đề 1
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 3: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 4: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 6: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 7: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 8: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 9: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 10: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu 11: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 13: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 14: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám
C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất phù sa.
Câu 15: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 16: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 17. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 18: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 19: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 20: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 21: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23: Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 24: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 25:Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
Chất lượng môi trường giảm sút.
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
Thiếu nước
Câu 28: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 29: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Khu vực | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ |
Đông Nam Bộ | 6,2 | 59,3 | 34,5 |
Cả nước | 23,0 | 38,5 | 38,5 |
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 31: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 33: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 34: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 35: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2012 |
Diện tích ( nghìn ha) | 3945 | 3826 | 3858 | 4089 |
Sản lượng ( Nghìn tấn ) | 16702 | 19298 | 206669 | 23186 |
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 38: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Câu 39: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Năm | Sản lượng |
1986 | 40 |
2000 | 16292 |
2005 | 18519 |
2010 | 15185 |
2013 | 16705 |
A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013
B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm
C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác lại tăng
D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2013
Đáp án – biểu điểm đề 1
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | D | C | A | B | D | D | B | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | A | A | B | B | A | A | A | B | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | C | B | C | D | A | C | A | B | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | C | D | A | A | C | B | C | A | D |
Đáp án – biểu điểm đề 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | D | B | C | B | A | B | A | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | D | A | C | A | A | B | B | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | C | B | A | C | A | B | A | D | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | D | B | A | B | C | C | D | A | C |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 9 KỲ II
Thời gian: 45 phút.
Cấp độ Phân môn | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
Đông Nam Bộ` | Các tỉnh, tiếp giáp, khoáng sản | điều kiện tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp | Vốn đầu tư, giá trị sản xuất của TP HC M | Tính mật độ dân số | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 1,25điểm = 10% | Số câu: 9 2,25,điểm = 22,5% | 2 0.5 = .5% | 1 0.25 đ= 2.5% | : 17 3,25 =32,5% | |||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Diện tích, vị trí, ngành chiếm tỉ trọng, giao thông vận tải | Diện tích đất, công nghiệp, nông nghiệp, du lịch | Giá trị sản xuấ công nghiệp | |||||
Số câu: Số điểm: | 4 1 10% | : 8 :2=20% | 1 0.25 = 2.5% | : 13 3.25 = 32.5% | ||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. | .Độ dài đường bờ biển,vùng nội thủy,các tỉnh giáp biển | Các đảo và quần đảo, | Vấn đề môi trường | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 3 0,75đ= 7,5% | 3 0,75đ= 7,5% | 1 0,25 \2,5 | 7 1,75 17,5%. | ||||
Thực hành | | Biểu đồ miền | Phân tích số liệu | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1 0,25 2,5% | 2 0,5 5% | 3 7,5 =7,5%. | |||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: | 12 3đ 30% | 22câu 5,5 điểm = 55% | Số câu: 5 Số điểm: 1,25đ= 12,5% | 1câu 0,25điểm = 0,25% | Số câu: 40 Số điểm: 10 |
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN ĐỊA LÝ. ( 45 phút)
Lớp:……………… Năm học: 2021- 2022
Đề 2
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 2: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 4: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 5: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 7: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu.
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 8: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 9:
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Năm | Sản lượng |
1986 | 40 |
2000 | 16292 |
2005 | 18519 |
2010 | 15185 |
2013 | 16705 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu thô khai thác qua các năm là:
Biểu đồ cột B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 10: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 11: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 12: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 13: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 14: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 15: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 16: : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 17: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 18: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. đất badan và đất feralit B. đất badan và đất xám.
C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất phù sa.
Câu 19: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Khu vực | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ |
Đông Nam Bộ | 6,2 | 59,3 | 34,5 |
Cả nước | 23,0 | 38,5 | 38,5 |
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 21 : Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 24: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 25. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
Đúng B. Sai
Câu 27: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 28: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
Chất lượng môi trường giảm sút.
Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
Thiếu nước
Câu 29: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 30. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 31: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 33: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 34: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 35: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 38: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.
C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 39: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2012 |
Diện tích ( nghìn ha) | 3945 | 3826 | 3858 | 4089 |
Sản lượng ( Nghìn tấn ) | 16702 | 19298 | 206669 | 23186 |
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha..
Câu 40. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN : ĐIẠ LÝ( 45 phút)
Lớp:……….. Năm học: 2021-2022
Đề 3
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 3: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 4: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 5: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 8: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 9: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 11: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 12. Câu 39: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 13: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 14: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu 15: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 17: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 18: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám
C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất phù sa.
Câu 19: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 20: Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 21: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 22: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 24: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 25:Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
B.Chất lượng môi trường giảm sút.
C.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
D.Thiếu nước
Câu 28: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 29: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Khu vực | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ |
Đông Nam Bộ | 6,2 | 59,3 | 34,5 |
Cả nước | 23,0 | 38,5 | 38,5 |
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 31: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 33: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 34: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 35: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2012 |
Diện tích ( nghìn ha) | 3945 | 3826 | 3858 | 4089 |
Sản lượng ( Nghìn tấn ) | 16702 | 19298 | 206669 | 23186 |
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 38: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Câu 39: Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Năm | Sản lượng |
1986 | 40 |
2000 | 16292 |
2005 | 18519 |
2010 | 15185 |
2013 | 16705 |
A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013
B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm
C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác lại tăng
D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2013
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………. MÔN ĐỊA LÝ. ( 45 phút)
Lớp:……………… Năm học: 2021- 2022
Đề 4
Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)
Câu 1: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 2: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:
A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu.
C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn
Câu 3: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:
A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng
Câu 4: Nội thủy là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.
Câu 5: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 7: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 8: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 9: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 10: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 11: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 12: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:
A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 13: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?
- A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh
- Câu 14:
Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm
Đơn vị ( nghìn tấn)
Năm | Sản lượng |
1986 | 40 |
2000 | 16292 |
2005 | 18519 |
2010 | 15185 |
2013 | 16705 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu thô khai thác qua các năm là:
Biểu đồ cột B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 15: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. đất badan và đất feralit B. đất badan và đất xám
C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất phù sa.
Câu 16: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu
Câu 17: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 18 : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm
Câu 19: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Khu vực | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ |
Đông Nam Bộ | 6,2 | 59,3 | 34,5 |
Cả nước | 23,0 | 38,5 | 38,5 |
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002
A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn
Câu 21 : Chiều dài đường bờ biển nước ta
A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km
Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:
A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.
Câu 24: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.
Câu 25. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?
A.Đúng B. Sai
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
B.Chất lượng môi trường giảm sút.
C.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.
D.Thiếu nước
Câu 28: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam
Câu 29: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. Ngành khai thác nhiên liệu
B. Ngành điện sản xuất và cơ khí
C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 30. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng
Câu 31: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh
kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D. Cả 3 ý trên
Câu 33: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:
A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.
C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng
Câu 34 : Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch
A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150
Câu 35: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.
Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 37: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 38: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.
C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.
Câu 39: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2012 |
Diện tích ( nghìn ha) | 3945 | 3826 | 3858 | 4089 |
Sản lượng ( Nghìn tấn ) | 16702 | 19298 | 206669 | 23186 |
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt
A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha..
Câu 40. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Đáp án – biểu điểm đề 3
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | D | D | B | A | D | D | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | A | A | B | D | A | A | B | C | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | B | B | C | D | A | C | A | B | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | C | D | A | A | C | B | C | A | D |
Đáp án – biểu điểm đề 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | A | B | A | D | D | D | A | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | C | A | B | B | C | A | A | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | C | B | A | C | A | B | A | D | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | D | B | A | B | C | C | D | A | C |
XEM THÊM
- Tài liệu các dạng bài tập ôn HSG địa 9
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 9 HK2
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ 9
- ĐỀ THI HSG ĐỊA LÝ 9
- Câu hỏi trắc nghiệm môn địa lý lớp 9
- Đề cương ôn tập môn địa 9 học kì 1
- Đề Thi Học Kì 1 Địa 9 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề Cương Ôn Thi Địa Lí 9 Học Kì 1
- Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Địa Lí 9
- Đề Thi HỌC SINH GIỎI Địa 9
- Đề Thi Học Sinh Giỏi Địa Lí 9
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 9 THEO CÔNG VĂN 5512
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ 9 HỌC KỲ 1
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 9
- Tài Liệu Bồi Dưỡng HSG Địa Lí 9
- Chuyên Đề Bồi Dưỡng HSG Địa Lí 9
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 9
- GIÁO ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 ĐỊA LÝ LỚP 9
- Tài Liệu Bồi Dưỡng HSG Địa Lí 9
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 9
- Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 9
- Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn địa lý
- Đề thi giữa học kì 2 môn địa lớp 9
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn địa lớp 9
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn địa 9
- Đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh
- Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 trắc nghiệm
- Trắc nghiệm địa lý 9 học kì 1
- Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 9
- Đề cương địa 9 giữa học kì 2 trắc nghiệm
- Đề thi giữa kì 2 địa 9 trắc nghiệm
- Đề thi môn địa lý lớp 9 học kì 2
- Đề kiểm tra học kì 2 địa lí 9
- Đề thi địa lý lớp 9 cuối học kì 2
- Đề thi địa 9 học kì 2 Quảng Nam
- Câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2
- Đề cương ôn tập địa 9 học kì 2
- Đề thi địa lý lớp 9 học kì 2 2020
- Ôn tập học kì 2 môn địa lý 9
- Đề thi cuối học kì 2 môn địa lớp 9