• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 467

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2, đề thi trắc nghiệm địa lý lớp 9,.... được soạn băng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi trắc nghiệm địa lí 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.

KIỂM TRA HỌC KỲ II

Họ và tên:………………………. MÔN : ĐIẠ LÝ 9( 45 phút)

Lớp:……….. Năm học: 2021-2022



Đề 1

Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?


A. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất

Câu 3: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:

A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.

C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 4: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 5: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp

C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn

Câu 6: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.

C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 7: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.

Câu 8: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:

A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.

B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.

C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.

D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.

Câu 9: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:

A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước

B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng

C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại

D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng

Câu 10: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.

Câu 11: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh

kinh tế biển?


A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.

B. Gần đường hàng hải quốc tế.

C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.

D. Cả 3 ý trên

Câu 12: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.

Câu 13: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:

A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu

C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn

Câu 14: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám

C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất phù sa.

Câu 15: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.

Câu 16: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?

A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.

Câu 17. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?

Đúng B. Sai

Câu 18: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?

A. 364 người/km2 B. 436 người/km2

C. 463 người/km2 D. 634 người/km2

Câu 19: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:

A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.

C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng

Câu 20: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:

A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực, thực phẩm

C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu

Câu 21: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:

A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn

C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.

Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 23: Chiều dài đường bờ biển nước ta

A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km

Câu 24: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm

A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

Câu 25:Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là

A. Ngành khai thác nhiên liệu

B. Ngành điện sản xuất và cơ khí

C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất

D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may

Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?

Đúng B. Sai

Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.

Chất lượng môi trường giảm sút.

Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.

Thiếu nước

Câu 28: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm

Câu 29: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam

Câu 30. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)

Khu vựcNông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ6,259,334,5
Cả nước23,038,538,5
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002

A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn



Câu 31: Nội thủy là:


A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.

Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?

A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.

Câu 33: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:

A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.

Câu 34: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng

Câu 35: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Năm2000200520082012
Diện tích ( nghìn ha)3945382638584089
Sản lượng ( Nghìn tấn )167021929820666923186
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt

A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha.

Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.

Câu 37: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

Câu 38: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:

A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.

Câu 39: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch

A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150

Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm

Đơn vị ( nghìn tấn)

NămSản lượng
198640
200016292
200518519
201015185
201316705
Ý nào không đúng với bảng số liệu trên?

A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013

B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm

C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác lại tăng

D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2013









































Đáp án – biểu điểm đề 1

Mỗi đáp án đúng 0,25 đ


Câu12345678910
Đáp ánADDCABDDBB
Câu11121314151617181920
Đáp ánDAABBAAABB
Câu21222324252627282930
Đáp ánBCBCDACABC
Câu31323334353637383940
Đáp ánACDAACBCAD






Đáp án – biểu điểm đề 2


Câu12345678910
Đáp ánADDBCBABAD
Câu11121314151617181920
Đáp ánABDACAABBC
Câu21222324252627282930
Đáp ánBCBACABADA
Câu31323334353637383940
Đáp ánADBABCCDAC










KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 9 KỲ II

Thời gian: 45 phút.



Cấp độ

Phân môn
Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQTLTNKQTL
Đông Nam Bộ`Các tỉnh, tiếp giáp, khoáng sảnđiều kiện tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệpVốn đầu tư, giá trị sản xuất của TP HC MTính mật độ dân số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
1,25điểm = 10%
Số câu: 9
2,25,điểm = 22,5%
2
0.5 = .5%
1
0.25 đ= 2.5%
: 17
3,25 =32,5%
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Diện tích, vị trí, ngành chiếm tỉ trọng, giao thông vận tải

Diện tích đất, công nghiệp, nông nghiệp, du lịch


Giá trị sản xuấ công nghiệp





Số câu:
Số điểm:
4
1
10%
: 8
:2=20%
1
0.25 = 2.5%
: 13
3.25 = 32.5%
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo..Độ dài đường bờ biển,vùng nội thủy,các tỉnh giáp biển
Các đảo và quần đảo,
Vấn đề môi trường
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
0,75đ=
7,5%

3
0,75đ= 7,5%
1
0,25
\2,5
7
1,75
17,5%.
Thực hành
Biểu đồ miền Phân tích số liệu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
3
7,5 =7,5%.
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
12

30%
22câu
5,5 điểm = 55%
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ= 12,5%
1câu
0,25điểm = 0,25%
Số câu: 40
Số điểm: 10














































































KIỂM TRA HỌC KỲ II

Họ và tên:………………………. MÔN ĐỊA LÝ. ( 45 phút)

Lớp:……………… Năm học: 2021- 2022

Đề 2

Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)

Câu 1:
Nội thủy là:

A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.

Câu 2: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:

A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.

B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.

C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.

D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất

Câu 4: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.

C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 5: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 6: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

Câu 7: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:

A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu.

C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn

Câu 8: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:

A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước

B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng

C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại

D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng

Câu 9:

Dựa vào bảng số liệu sau:


Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm

Đơn vị ( nghìn tấn)



NămSản lượng
198640
200016292
200518519
201015185
201316705


Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu thô khai thác qua các năm là:


Biểu đồ cột B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền

Câu 10: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:

A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.

C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 11: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp

C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn

Câu 12: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.

Câu 13: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:

A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.

Câu 14: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?

A. 364 người/km2 B. 436 người/km2

C. 463 người/km2 D. 634 người/km2

Câu 15: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm

A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

Câu 16: : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm

Câu 17: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?

A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.

Câu 18: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. đất badan và đất feralit B. đất badan và đất xám.

C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất phù sa.

Câu 19: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:

A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm

C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu

Câu 20: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)

Khu vựcNông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ6,259,334,5
Cả nước23,038,538,5


Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002


A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn

Câu 21 : Chiều dài đường bờ biển nước ta

A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km

Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:

A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn

C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.

Câu 24: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.

Câu 25. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?

Đúng B. Sai

Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?


Đúng B. Sai

Câu 27: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam

Câu 28: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.

Chất lượng môi trường giảm sút.

Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.

Thiếu nước

Câu 29: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là

A. Ngành khai thác nhiên liệu

B. Ngành điện sản xuất và cơ khí

C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất

D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may

Câu 30. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng

Câu 31: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh

kinh tế biển?


A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.

B. Gần đường hàng hải quốc tế.

C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.

D. Cả 3 ý trên

Câu 33: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:

A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.

C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng

Câu 34: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch

A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150

Câu 35: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.

Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.

Câu 37: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?

A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.

Câu 38: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.

C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.

Câu 39: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Năm2000200520082012
Diện tích ( nghìn ha)3945382638584089
Sản lượng ( Nghìn tấn )167021929820666923186


Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt

A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha..

Câu 40. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:

A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.











KIỂM TRA HỌC KỲ II

Họ và tên:………………………. MÔN : ĐIẠ LÝ( 45 phút)

Lớp:……….. Năm học: 2021-2022



Đề 3

Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)

Câu 1: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:


A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp

C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn

Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.

C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 3: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.

Câu 4: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:

A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.

B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.

C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.

D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.

Câu 5: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:

A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước

B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng

C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại

D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng

Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất

Câu 8: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:

A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.

C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 9: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 10: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.

Câu 11: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?

A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.

Câu 12. Câu 39: Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch

A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150

Câu 13: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?

A. 364 người/km2 B. 436 người/km2

C. 463 người/km2 D. 634 người/km2

Câu 14: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.

Câu 15: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh

kinh tế biển?


A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.

B. Gần đường hàng hải quốc tế.

C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.

D. Cả 3 ý trên

Câu 16: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.

Câu 17: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:

A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu

C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn

Câu 18: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Đất badan và đất feralit B. Đất badan và đất xám

C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất phù sa.

Câu 19: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 20: Chiều dài đường bờ biển nước ta

A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km

Câu 21: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:

A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.

C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng

Câu 22: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:

A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực, thực phẩm

C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu

Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:

A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn

C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.

Câu 24: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm

A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

Câu 25:Vùng Đông Nam Bộ có ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là

A. Ngành khai thác nhiên liệu

B. Ngành điện sản xuất và cơ khí

C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất

D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may

Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?

A.Đúng B. Sai

Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.

B.Chất lượng môi trường giảm sút.

C.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.

D.Thiếu nước

Câu 28: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm

Câu 29: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam

Câu 30. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)

Khu vựcNông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ6,259,334,5
Cả nước23,038,538,5
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002

A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn



Câu 31: Nội thủy là:


A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.

Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?

A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.

Câu 33: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:

A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.

Câu 34: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng

Câu 35: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Năm2000200520082012
Diện tích ( nghìn ha)3945382638584089
Sản lượng ( Nghìn tấn )167021929820666923186
Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt

A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha.

Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.

Câu 37: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

Câu 38: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:

A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.

Câu 39: Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?

A.Đúng B. Sai

Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm

Đơn vị ( nghìn tấn)

NămSản lượng
198640
200016292
200518519
201015185
201316705
Ý nào không đúng với bảng số liệu trên?

A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013

B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại giảm

C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng dầu thô khai thác lại tăng

D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục từ năm 1986 đến năm 2013























KIỂM TRA HỌC KỲ II

Họ và tên:………………………. MÔN ĐỊA LÝ. ( 45 phút)

Lớp:……………… Năm học: 2021- 2022

Đề 4

Chọn phương án đúng, ghi kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm: (1đ)

Câu 1
: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

Câu 2: Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là:

A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu.

C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn

Câu 3: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ:

A. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước

B. Thay đổi nhanh chóng về bộ mặt của vùng

C. Hình thành nên các nhà máy lọc- hóa dầu hiện đại

D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến với vùng

Câu 4: Nội thủy là:

A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở.

Câu 5: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:

A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.

B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.

C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.

D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất

Câu 7: Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:

A.Đồng Nai, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.

C.Tây Ninh, Đồng Nai. D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 8: Thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp

C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn

Câu 9: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công.

Câu 10: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:

A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.

Câu 11: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?

A. 364 người/km2 B. 436 người/km2

C. 463 người/km2 D. 634 người/km2

Câu 12: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là:

A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.

C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 13: Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta?

  • A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh
  • Câu 14:
Dựa vào bảng số liệu sau:

Sản lượng dầu thô khai thác qua một số năm

Đơn vị ( nghìn tấn)



NămSản lượng
198640
200016292
200518519
201015185
201316705


Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu thô khai thác qua các năm là:


Biểu đồ cột B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền

Câu 15: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. đất badan và đất feralit B. đất badan và đất xám

C. đất phù sa và đất feralit . D. đất badan và đất phù sa.

Câu 16: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:

A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm

C. Cơ khí - điện tử D. Khai thác nhiên liệu

Câu 17: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm

A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.

Câu 18 : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sinh thái B. Văn hóa C. Nghỉ dưỡng D. Mạo hiểm

Câu 19: Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào?

A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Phú Yên, Bình Thuận.



Câu 20: Cho bảng số liệu sau:


Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)

Khu vựcNông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ6,259,334,5
Cả nước23,038,538,5


Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002


A. Biểu đồ cột kép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường biểu diễn

Câu 21 : Chiều dài đường bờ biển nước ta

A. 3620km B. 3260km C. 2360km D. 2630km

Câu 22: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 23: Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác:

A. Du lịch vườn quốc gia B. Du lịch sông nước, miệt vườn

C. Du lịch biển đảo D. Du lịch các di tích lịch sử.

Câu 24: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. điều.

Câu 25. Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ đúng hay sai?

A.Đúng B. Sai

Câu 26: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố, thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ đúng hay sai?

A.Đúng B. Sai

Câu 27: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.

B.Chất lượng môi trường giảm sút.

C.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất và chất lượng môi trường giảm sút.

D.Thiếu nước

Câu 28: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?

A. Đông Nam B. Tây C. Tây Nam D. Nam

Câu 29: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là

A. Ngành khai thác nhiên liệu

B. Ngành điện sản xuất và cơ khí

C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất

D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may

Câu 30. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng

Câu 31: Vùng Đông Nam Bộ gồm mấy tỉnh thành phố?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 32: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh

kinh tế biển?


A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.

B. Gần đường hàng hải quốc tế.

C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.

D. Cả 3 ý trên

Câu 33: Khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong việc phát triển nông nghiệp vào mùa khô:

A. Nạn cháy rừng B. Thiếu nước ngọt.

C. Thủy triều tác động mạnh D. Nắng nóng

Câu 34 : Dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam có bao nhiêu bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch

A. Trên 120 B. Trên 130 C. Trên 140 D. Trên 150

Câu 35: Chiếm diện tích chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn, đất mặn B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất đỏ ba dan D. Đất xám trên nền phù sa cổ.

Câu36: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.

Câu 37: Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?

A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.

Câu 38: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.

C. Tiền Giang. D. Kiên Giang.

Câu 39: Cho số liệu Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Năm2000200520082012
Diện tích ( nghìn ha)3945382638584089
Sản lượng ( Nghìn tấn )167021929820666923186


Năng suất lúa năm 2012 vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt

A. 56,7 tạ/ha B. 5,67 tạ/ha C. 1,7 tấn/ ha. D. 17,6 tạ/ha..

Câu 40. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:

A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.























Đáp án – biểu điểm đề 3

Mỗi đáp án đúng 0,25 đ


Câu12345678910
Đáp ánABDDBADDCB
Câu11121314151617181920
Đáp ánAAABDAABCB
Câu21222324252627282930
Đáp ánBBBCDACABC
Câu31323334353637383940
Đáp ánACDAACBCAD






Đáp án – biểu điểm đề 4


Câu12345678910
Đáp ánBABADDDABD
Câu11121314151617181920
Đáp ánABCABBCAAC
Câu21222324252627282930
Đáp ánBCBACABADA
Câu31323334353637383940
Đáp ánADBABCCDAC

1651231714756.png


XEM THÊM







 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----đế dia 9 ki 2 (2).docx
    136.8 KB · Lượt tải : 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi học sinh giỏi địa 9 bộ đề thi hsg địa 9 bộ đề thi địa lý lớp 9 học kì 1 giải đề cương địa 9 soạn đề cương địa 9 soạn đề cương địa 9 học kì 2 đề cương học sinh giỏi địa 9 đề cương học sinh giỏi địa 9 đề cương ôn thi học sinh giỏi địa 9 đề cương môn địa 9 đề cương môn địa lí 9 học kì 2 đề cương môn địa lý 9 học kì 2 đề cương môn địa lý 9 kì 1 đề cương môn địa lý lớp 9 học kì 2 đề cương ôn học sinh giỏi địa lí 9 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 9 đề cương ôn tập giữa kì 2 địa 9 đề cương ôn tập môn địa lí 9 hk2 đề cương ôn tập địa 9 học kì 1 đề cương ôn tập địa 9 học kì 1 violet đề cương ôn tập địa 9 học kì 2 đề cương on tập địa 9 kì 1 đề cương ôn tập địa lí 9 hki đề cương on tập địa lí 9 học kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 kì 2 violet đề cương ôn tập địa lý 9 cả năm đề cương ôn tập địa lý 9 kì i đề cương ôn thi hsg địa lí 9 violet đề cương ôn địa 9 đề cương địa 9 đề cương địa 9 cuối học kì 1 đề cương địa 9 cuối kì 2 đề cương địa 9 giữa học kì 1 đề cương địa 9 giữa học kì 1 có đáp án đề cương địa 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa 9 giữa học kì 2 đề cương địa 9 giữa kì 1 đề cương địa 9 hk1 đề cương địa 9 hk1 trắc nghiệm đề cương địa 9 hk2 đề cương địa 9 học kì 1 đề cương địa 9 học kì 2 đề cương địa 9 kì 1 đề cương địa 9 kì 2 đề cương địa lí 9 hk2 đề cương địa lí 9 học kì 1 violet đề cương địa lí 9 học kì 2 violet đề cương địa lí lớp 11 bài 9 đề cương địa lí lớp 9 hk2 đề cương địa lớp 9 đề cương địa lớp 9 giữa học kì 1 đề cương địa lớp 9 hk1 đề cương địa lớp 9 học kì 2 đề cương địa lý 9 đề cương địa lý 9 giữa học kì 1 đề cương địa lý 9 hk2 đề cương địa lý 9 học kì 1 đề cương địa lý lớp 11 bài 9 đề cương địa lý lớp 9 đề cương địa lý lớp 9 giữa học kì 1 đề cương địa lý lớp 9 kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi địa 9 đề thi giữa kì 1 môn địa 9 đề thi hk1 môn địa 9 có đáp án đề thi hk1 địa 9 bến tre đề thi hk1 địa 9 có đáp án đề thi hk1 địa 9 trắc nghiệm đề thi hk1 địa 9 đà nẵng đề thi hk2 môn địa 9 đề thi hk2 địa 9 bến tre đề thi hk2 địa 9 có đáp án đề thi hk2 địa 9 đà nẵng đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp huyện 2020 đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thị xã đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh violet đề thi học sinh giỏi địa 9 có đáp án đề thi học sinh giỏi địa 9 hải phòng đề thi học sinh giỏi địa 9 tỉnh quảng ninh đề thi học sinh giỏi địa 9 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi địa 9 violet đề thi hs giỏi địa 9 đề thi hsg môn địa 9 đề thi hsg môn địa 9 cấp huyện đề thi hsg môn địa 9 cấp tỉnh đề thi hsg địa 9 cấp huyện đề thi hsg địa 9 cấp huyện 2020 đề thi hsg địa 9 cấp huyện violet đề thi hsg địa 9 cấp quận đề thi hsg địa 9 cấp quốc gia đề thi hsg địa 9 cấp thành phố đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg địa 9 cấp trường đề thi hsg địa 9 có đáp án đề thi hsg địa 9 hà nội đề thi hsg địa 9 mới nhất đề thi hsg địa 9 năm 2019 đề thi hsg địa 9 năm 2020 đề thi hsg địa 9 thành phố hà nội đề thi hsg địa 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg địa 9 tphcm đề thi hsg địa lí 9 violet đề thi lớp 9 môn địa đề thi môn địa 9 hk1 đề thi địa 9 đề thi địa 9 cuối học kì 1 đề thi địa 9 cuối kì 2 đề thi địa 9 giữa học kì 1 đề thi địa 9 giữa kì 1 đề thi địa 9 giữa kì 1 2021 đề thi địa 9 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi địa 9 giữa kì 2 đề thi địa 9 hk1 đề thi địa 9 hk2 đề thi địa lí 9 đề thi địa 9 học kì 1 đề thi địa 9 học kì 1 có đáp án đề thi địa 9 học kì 1 quảng nam đề thi địa 9 học kì 2 đề thi địa 9 học kì 2 2020 đề thi địa 9 học kì 2 có đáp án đề thi địa 9 học kì 2 quảng nam đề thi địa 9 học kì 2 đà năng đề thi địa 9 hsg đề thi địa 9 kì 1 đề thi địa 9 kì 2 đề thi địa 9 trắc nghiệm đề thi địa lí 9 học kì 1 đề thi địa lớp 9 đề thi địa lớp 9 giữa học kì 1 đề thi địa lớp 9 học kì 1 đề thi địa lớp 9 học kì 1 đà nẵng đề thi địa lớp 9 học sinh giỏi đề thi địa lý 9 đề thi địa lý 9 cấp huyện đề thi địa lý 9 hk2 đề thi địa lớp 9 hk2 đề thi địa lý lớp 9 giữa học kì 1 có đáp an đề thi địa lý lớp 9 năm 2020
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top