- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm địa lý 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm địa lý 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm địa lý 7 học kì 2 rất hay được soạn theo file word.
PHÒNG GD & ĐT.................
TRƯỜNG THCS ,.......................
Gv ra đề: ..............
THIẾT LẬP MA TRẬN
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:
Câu 14: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
Trung Tú, ngày 24 tháng 07 năm 2021
Người duyệt đề
Nguyễn Văn Khoa
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ỨNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRUNG TÚ Năm học 2021- 2022
MÔN : ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Gv ra đề: Phạm Thị Thủy
TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
Câu 4: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?
Câu 14: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
Trung Tú, ngày 24 tháng 07 năm 2022
Người duyệt đề
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm địa lý 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm địa lý 7 học kì 2 rất hay được soạn theo file word.
PHÒNG GD & ĐT.................
TRƯỜNG THCS ,.......................
Đề chính thức Mã đề: ĐL7-01 |
THIẾT LẬP MA TRẬN
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng |
Châu Mĩ | Vị trí,chủng tộc, người tìm ra Châu Mĩ, địa hình Bắc Mĩ | Đặc điểm khí hậu, phân bố địa hình, nông nghiệp, dân cư, tốc độ đô thị hóa Bắc Mĩ, Trung và Nam Mĩ | ||
Số câu Số điểm Tỉ lê % | 5 2 20 | 10 4 40 | 15 6 60 | |
Châu Nam Cực | Động vât ở Châu Nam Cực | Khí hậu, tài nguyên, con người Châu Nam Cực | ||
Số câu Số điểm Tỉ lê % | 1 0.4 4 | 3 1.2 12 | 4 1.6 16 | |
Châu Đại Dương | Vị trí châu Đại Dương , Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào, động vật điển hình | Khí hậu, kinh tế, mật độ dân số | ||
Số câu Số điểm Tỉ lê % | 3 1.2 12 | 3 1.2 12 | 6 2.4 24 | |
TỔNG Số câu Số điểm Tỉ lê % | 9 3.6 36 | 16 6.4 64 | | 25 10 100 |
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:
- A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
- B. Ma-gien-lăng.
- C. David.
- D. Michel Owen
- A. Ơ-rô-pê-ô-ít
- B. Nê-grô-ít
- C. Môn-gô-lô-ít
- D. Ôt-xtra-lo-it
- A. Nửa cầu Bắc
- B. Nửa cầu Nam
- C. Nửa cầu Đông
- D. Nửa cầu Tây
- A. Môn-gô-lô-it
- B. Nê-grô-it
- C. ơ-rô-pê-ô-it
- D.Ô-xta-lô-it.
- A. Phân hóa đa dạng
- B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
- C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 6: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
- A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
- B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi già, đồng bằng lớn, núi trẻ.
- D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
- A. Rộng lớn.
- B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
- D. Công nghiệp.
A. Môi trường nhiệt đới
- B. Môi trường xích đạo
- C. Môi trường ôn đới
- D. Môi trường cận nhiệt đới
- A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
- B. Có nhiều núi lửa
- C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
D.Tất cả đều đúng
Câu 11: Nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:- A. Núi cao.
- B. Ngược hướng gió.
- C. Dòng biển lạnh.
D. Cả A,B,C
Câu 12: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:- A. Quần đảo Ảng-ti.
- B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
- D. Sơn nguyên Bra-xin.
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
- B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
- C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
- D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 14: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
- A. Anh điêng
- B. Exkimo
- C. Người gốc Âu
D. Người lai.
Câu 15: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:- A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
- B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
- D. Độ thị hóa có quy hoạch
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất
- B. Là châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống
- C. Nơi có gió bão nhiều nhất thế giới
- D. Lạnh giá nhất
- A. Chim cánh cụt.
- B. Hải cẩu.
- C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
Câu 18: Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?- A. Dầu hoả.
- B. Xăng.
C. Mỡ các loài động vật.
- D. Khí đốt.
- A. Cực nóng của thế giới.
B. Cực lạnh của thế giới.
- C. Lục địa già của thế giới.
- D. Lục địa trẻ của thế giới.
- A. Gấu.
- B. Chim bồ câu.
- C. Khủng long.
D. Cang-gu-ru.
Câu 21: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
- B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
- C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
- D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương
A. Đảo núi lửa và đảo san hô.
- B. Đảo núi lửa và đảo động đất.
- C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
- D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần
- A. Nóng, ẩm và khô.
B. Nóng, ẩm và điều hòa.
- C. Nóng, khô và lạnh.
- D. Khô, nóng và ẩm.
- A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.
- B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
- C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
- D. Niu Di-len và Dac-Uyn.
- A. Thấp nhất
- B. Trung bình
- C. Khá cao
- D. Cao
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 - A | 2- C | 3- D | 4 - A | 5 - D |
6 - C | 7- C | 8 - C | 9 - A | 10 - D |
11 - D | 12- C | 13 - A | 14 - D | 15 - C |
16 - A | 17- D | 18 - C | 19 - B | 20 - D |
21 - A | 22- A | 23 - B | 24 - A | 25 - A |
Người duyệt đề
Nguyễn Văn Khoa
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ỨNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRUNG TÚ Năm học 2021- 2022
MÔN : ĐỊA LÍ 7
Đề dự phòng Mã đề: ĐL7-02 |
Gv ra đề: Phạm Thị Thủy
TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
- A. Phân hóa đa dạng
- B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
- C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 2: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?- A. Ơ-rô-pê-ô-ít
- B. Nê-grô-ít
- C. Môn-gô-lô-ít
- D. Ôt-xtra-lo-it
- A. ơ-rô-pê-ô-it
- B. Nê-grô-it
- C. Môn-gô-lô-it
- D.Ô-xta-lô-it.
Câu 4: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?
- A. Nửa cầu Bắc
- B. Nửa cầu Nam
- C. Nửa cầu Đông
- D. Nửa cầu Tây
- A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
- B. Ma-gien-lăng.
- C. David.
- D. Michel Owen
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
- A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
- B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi già, đồng bằng lớn, núi trẻ.
- D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
- A. Rộng lớn.
- B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
- D. Công nghiệp.
A. Môi trường nhiệt đới
- B. Môi trường xích đạo
- C. Môi trường ôn đới
- D. Môi trường cận nhiệt đới
- A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
- B. Có nhiều núi lửa
- C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
D.Tất cả đều đúng
Câu 11: Nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:- A. Núi cao.
- B. Ngược hướng gió.
- C. Dòng biển lạnh.
D. Cả A,B,C
Câu 12: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:- A. Quần đảo Ảng-ti.
- B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
- D. Sơn nguyên Bra-xin.
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
- B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
- C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
- D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 14: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:
- A. Anh điêng
- B. Exkimo
- C. Người gốc Âu
D. Người lai.
Câu 15: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:- A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
- B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
- D. Độ thị hóa có quy hoạch
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất
- B. Là châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống
- C. Nơi có gió bão nhiều nhất thế giới
- D. Lạnh giá nhất
- A. Chim cánh cụt.
- B. Hải cẩu.
- C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
Câu 18: Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?- A. Dầu hoả.
- B. Xăng.
C. Mỡ các loài động vật.
- D. Khí đốt.
- A. Cực nóng của thế giới.
B. Cực lạnh của thế giới.
- C. Lục địa già của thế giới.
- D. Lục địa trẻ của thế giới.
- A. Gấu.
- B. Chim bồ câu.
- C. Khủng long.
D. Cang-gu-ru.
Câu 21: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
- B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
- C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
- D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương
A. Đảo núi lửa và đảo san hô.
- B. Đảo núi lửa và đảo động đất.
- C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
- D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần
- A. Nóng, ẩm và khô.
B. Nóng, ẩm và điều hòa.
- C. Nóng, khô và lạnh.
- D. Khô, nóng và ẩm.
- A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.
- B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
- C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
- D. Niu Di-len và Dac-Uyn.
- A. Cao
- B. Trung bình
- C. Khá cao
- D. Thấp nhất
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 - D | 2- C | 3- C | 4- D | 5 - A |
6 - A | 7- B | 8 - C | 9 - D | 10 - B |
11 - A | 12- B | 13 - A | 14 - B | 15 - C |
16 - C | 17- D | 18 - D | 19 - C | 20 - D |
21 - D | 22- D | 23 - A | 24 - D | 25 - D |
Người duyệt đề
XEM THÊM:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 7 HK2
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ 7
- Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý 7 Học Kì 1
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Địa Lí 7
- Đề Cương Ôn Thi Địa Lí 7 Học Kì 1
- Kiểm tra học kì 1 môn địa lý lớp 7
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 7 THEO CÔNG VĂN 5512
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn địa lý lớp 7
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 7
- Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Địa Lí 7
- ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ Lớp 7
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ LỚP 7 45 PHÚT
- Đề cương ôn tập học kì i môn địa lí 7
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ LỚP 7 ĐỊA LÝ 7-Cv 5512
- Đề thi địa lý lớp 7 giữa học kì 2 trắc nghiệm
- Đề kiểm tra địa lý 7 giữa học kì 2
- Đề thi địa lý lớp 7 giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2022
- Đề thi Địa lý lớp 7 giữa học kì 2 có đáp án
- Đề kiểm tra địa lí lớp 7 giữa kì 2
- Đề thi giữa hk2 địa 7 Có Đáp Án
- Đề thi học kì 2 môn địa lý lớp 7
- Đề thi giữa hk2 địa 7 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 địa 7 năm 2021
- Đề cương thi địa lý lớp 7 học kì 2
- Đề kiểm tra địa lý 7 học kì 2
- Ôn tập học kì 2 môn địa lý lớp 7
- Đề thi học kì 2 môn địa 7
- Đề thi học kì 2 môn địa lí lớp 7