- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN ĐỀ SỐ 3
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN ĐỀ SỐ 3. Đây là bộ Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022, De thi Vật lý lớp 7 học kì 1 năm 2021 2022,De cương Vật lý 7 học kì 2 năm 2020 -- 2021,Đề thi Vật lý 2021 lớp 7 hk1,De thi Vật lý 7 học kì 2 năm 2017,Bài tập nâng cao Vật lý 7 học kì 2,Đề cương Vật lý 7 giữa học kì 2 năm 2021,Đề thi Vật lý lớp 7 giữa học kì 2,Đề thi giữa kì 2 vật lý 7 vietjack,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN ĐỀ SỐ 3 tại mục đính kèm.
PHÒNG GD-ĐT ............... MA TRẬN
TRƯỜNG THCS ............................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN : VẬT LÍ – KHỐI 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I . Phạm vi kiến thức : Từ tiết 19 đến tiết 33 theo PPCT
II. Phương án kiểm traKết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận TN 50%,TL50%)
1.TRỌNG SỐ KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
2. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CỦA MỖI CHỦ ĐỀ
3. MA TRẬN
PHÒNG GD-ĐT ............... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ............................ Năm học: 2020 – 2021
Môn: Vật Lý- Khối 7
Họ và tên:............................. Thời gian: 45 phút
Lớp:...................................... (Không kể thời gian phát đề)
SBD:.....................................
ĐỀ:
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Vật nhiễm điện có khả năng:
Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng:
Câu 3 : Sơ đồ chỉ đúng chiều dòng điện theo quy ước là
A B C D
Câu 4: Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút được vật nào sau đây?
Câu 5: Đơn vị đo hiệu điện thế là gì?
Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 220V. Bóng đèn sẽ sáng bình thường khi sử dụng ở hiệu điện thế bao nhiêu?
Câu 7: Hiệu điện thế an toàn ở nước ta quy định tối đa là bao nhiêu Vôn?
Câu 8: Bạn An làm thí nghiệm đo hiệu điện thế của đoạn mắc nối tiếp và thu được kết quả sau đây: U1 = 1,3V; U2 = 1,5V. Kết quả U của đoạn mạch sẽ bằng bao nhiêu?
Câu 9: Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện ?
Câu 10: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, vôn kế được mắc đúng trong sơ đồ:
II.TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1,5đ).
Mô tả thí nghiệm cách làm nhiễm điện cho một vật bằng cách cọ xát. Vật nhiễm điện có tính chất gì?
Câu 2: ( 2,0 đ)
Cho mạch điện gồm: 1 nguồn điện; 1 khoá K đóng; 2 đèn: Đ1, Đ2 mắc nối tiếp nhau.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và đánh dấu mũi tên chỉ chiều dòng điện?
b) Biết cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ1 là I1 = 1,5A . Hỏi cường độ
dòng điện qua đèn Đ2 là I2 và I toàn mạch là bao nhiêu ?
Câu 3: (1,5đ)
a) Dòng điện gây ra các tác dụng nào? Kể tên
b) Nêu tên một dụng cụ điện hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện
( Ghi chú: HS kẻ bảng này để trả lời vào giấy thi)
Giáo viên ra đề Duyệt TTCM
PHÒNG GD & ĐT ...............
TRƯỜNG THCS ............................
ĐỀ CHÍNH THỨC
I .Trắc nghiệm. Mỗi câu (0,5 đ)
II. Tự luận
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN ĐỀ SỐ 3. Đây là bộ Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022, De thi Vật lý lớp 7 học kì 1 năm 2021 2022,De cương Vật lý 7 học kì 2 năm 2020 -- 2021,Đề thi Vật lý 2021 lớp 7 hk1,De thi Vật lý 7 học kì 2 năm 2017,Bài tập nâng cao Vật lý 7 học kì 2,Đề cương Vật lý 7 giữa học kì 2 năm 2021,Đề thi Vật lý lớp 7 giữa học kì 2,Đề thi giữa kì 2 vật lý 7 vietjack,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN ĐỀ SỐ 3 tại mục đính kèm.
PHÒNG GD-ĐT ............... MA TRẬN
TRƯỜNG THCS ............................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
|
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I . Phạm vi kiến thức : Từ tiết 19 đến tiết 33 theo PPCT
II. Phương án kiểm traKết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận TN 50%,TL50%)
1.TRỌNG SỐ KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung | Tổng số tiết | Lí thuyết | Tỉ lệ thực dạy | Trọng số | ||
LT ( Cấp độ 1,2) | VD (Cấp độ 3,4) | LT ( Cấp độ 1,2) | VD (Cấp độ 3,4) | |||
1.Vật nhiễm điện- Dòng điện | 5 | 5 | 3,5 | 1,5 | 23,3 | 10 |
2. Các tác dụng của dòng điện | 3 | 2 | 1,4 | 1,6 | 9,3 | 10,7 |
3. CĐDĐ-HĐT-An toàn điện | 7 | 4 | 2,8 | 4,2 | 18,7 | 28 |
Tổng | 15 | 11 | 7,7 | 7,3 | 51,3 | 48,7 |
2. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CỦA MỖI CHỦ ĐỀ
Cấp độ | Nội dung (chủ đề) | Trọng số | Số lượng câu( chuẩn cần kiểm tra) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết) | 1.Vật nhiễm điện- Dòng điện | 23,3 | (23,3*13)/100=3,03 ≈ 3 | 2(1,0 đ ) Tg: 6’ | 1(1,5 đ) Tg:5’ | 2,5 đ |
2. Các tác dụng của dòng điện | 9,3 | (9,3*13)/100=1,2 ≈ 1 | 1(0,5đ) Tg:3’ | 0,5 đ | ||
3. CĐDĐ-HĐT- An toàn điện | 18,7 | (18,7*13)/100=2,4 ≈ 3 | 3(1,5 đ) Tg:9’ | 1,5 đ | ||
Cấp độ 3,4 | 1.Vật nhiễm điện- Dòng điện | 10 | (10*13)/100=1,3 | 1(0,5 đ) Tg:3’ | 0,5 đ | |
2. Các tác dụng của dòng điện | 10,7 | (10,7*13)/100=1,4 ≈ 1 | 1(2,0 đ) Tg:5’ | 2,0 đ | ||
3. CĐDĐ-HĐT- An toàn điện | 28 | (28*13)/100=3,6 ≈ 4 | 3(1,5đ) Tg:9’ | 1(1,5đ) Tg:5’ | 3,0 đ | |
Tổng | 100 | 13 | 10 Tg:30’ | 3 Tg:15’ | 10,0 đ Tg:45’ |
3. MA TRẬN
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1.Vật nhiễm điện- Dòng điện | 1- Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện. 2- Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì. 3- Nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể của nó. Nêu được dòng điện là gì? 4- Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng. 5- Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng. 6- Nắm được quy ước về chiều dòng điện. | 7- Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 8- Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử. 9- Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy. Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện | 10- Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, công tắc và dây nối. 11- Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã mắc sẵn bằng các kí hiệu đã quy ước. 12- Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện. | 13- Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát | |||||||||
Số câu hỏi | 2 C1.1 C5.2 | 1 C7.II.1 | 1 C12.3 | | 4 | ||||||||
Số điểm | 1,0 đ | 1,5 đ | 0,5 đ | 3,0 đ | |||||||||
2. Các tác dụng của dòng điện | 14- Nêu được tác dụng phát sáng của dòng điện. 15- Nêu được biểu hiện của tác dụng từ của dòng điện. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện. 16- Nêu được biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện. | 17- Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này. Lấy được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện. 18-Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện | 19- Nêu được ứng dụng của tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện trong thực tế. | | |||||||||
Số câu hỏi | 1 C15.4 | 1 C19.II.3 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 đ | 1,5 đ | 2,0 đ | ||||||||||
3. CĐDĐ-HĐT – An toàn điện | 20- Nêu được tác dụng của dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là cường độ của nó càng lớn. 21- Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì. 22- Nêu được: giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế. 23- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 24- Nêu được rằng một dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hiệu điện thế định mức được ghi trên dụng cụ đó 25- Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người | 26-Nêu được tác dụng của cầu chì trong trường hợp đoản mạch. | 27- Mắc được mạch điện gồm hai bóng đèn nối tiếp và vẽ được sơ đồ tương ứng. 28- Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện. 29- Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acquy trong một mạch điện hở. Nêu được: khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acquy (còn mới) có giá trị bằng số vôn kế ghi trên vỏ mỗi nguồn điện này 30- Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện và vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn trong mạch điện kín. Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn. | 31- Nêu và xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện, các hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp. 32- Mắc được mạch điện gồm hai bóng đèn song song và vẽ được sơ đồ tương ứng. 33- Nêu và xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện, các hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song. 34- Nêu và thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện | | ||||||||
Số câu hỏi | 3 C23.5C24.6 C25.7 | 1 C30.10 | 2 C31.8C34.9 | 1 C31.II.2 | 7 | ||||||||
Số điểm | 1,5 đ | 0,5 đ | 1,0 đ | 2,0 đ | | ||||||||
TS câu hỏi | 6 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 13 | ||||
TS điểm | 3,0 đ | 1,5 đ | 1,0 đ | 1,5 đ | 1,0 đ | 2,0 đ | 10,0 đ | ||||||
PHÒNG GD-ĐT ............... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ............................ Năm học: 2020 – 2021
Môn: Vật Lý- Khối 7
Họ và tên:............................. Thời gian: 45 phút
Lớp:...................................... (Không kể thời gian phát đề)
SBD:.....................................
| ||||
|
ĐỀ:
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Vật nhiễm điện có khả năng:
A. hút các vật khác | B. không hút, không đẩy các vật khác |
C. không hút các vật khác | D. vừa hút vừa đẩy các vật khác. |
A. các elelctron dịch chuyển có hướng | B. các điện tích dịch chuyển có hướng |
C. các electron tự do dịch chuyển có hướng | D. các điện tích dịch chuyển tự do |
A B C D
Câu 4: Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút được vật nào sau đây?
A. Các vụn nhôm | B. Các vụn thuỷ tinh |
C. Các vụn đồng | D. Các vụn thép |
A. Ampe | B. Vôn |
C. Kilogam | D. Ampe kế |
A. 220V | B. 240V |
C. 200V | D. 210V |
A. 6V | B. 12V |
C. 40V | D. 220V |
A. 0,2V | B. 2,8V |
C. 1,3V | D. 1,5V |
A. Phơi quần áo trên dây điện | B. Chơi thả diều gần đường dây điện |
C. Sửa chữa điện khi chưa kéo cầu dao ngắt điện | D. Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin |
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 4 |
II.TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1,5đ).
Mô tả thí nghiệm cách làm nhiễm điện cho một vật bằng cách cọ xát. Vật nhiễm điện có tính chất gì?
Câu 2: ( 2,0 đ)
Cho mạch điện gồm: 1 nguồn điện; 1 khoá K đóng; 2 đèn: Đ1, Đ2 mắc nối tiếp nhau.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và đánh dấu mũi tên chỉ chiều dòng điện?
b) Biết cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ1 là I1 = 1,5A . Hỏi cường độ
dòng điện qua đèn Đ2 là I2 và I toàn mạch là bao nhiêu ?
Câu 3: (1,5đ)
a) Dòng điện gây ra các tác dụng nào? Kể tên
b) Nêu tên một dụng cụ điện hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện
-HẾT-
( Ghi chú: HS kẻ bảng này để trả lời vào giấy thi)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Câu trả lời | | | | | | | | | | |
............................, ngày 8 tháng 4 năm 2021
Giáo viên ra đề Duyệt TTCM
|
TRƯỜNG THCS ............................
| |||
|
ĐỀ CHÍNH THỨC
I .Trắc nghiệm. Mỗi câu (0,5 đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Câu trả lời | A | C | B | D | B | A | C | B | D | A |
II. Tự luận
Câu hỏi | Đáp án | Thang điểm |
1 | - HS mô tả đúng hiện tượng, thí nghiệm - Nêu nêu đúng ý: Vật nhiễm điện có khả năng hút vật khác Vật nhiễm điện có khả năng làm phát sáng bóng đèn bút thử điện ( phóng điện) | 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
2 | - HS vẽ đúng mạch điện - Kí hiệu đúng chiều dòng điện - Tính được cường độ dòng điện qua đèn 2. Ta có: I1 = 1,5A. Suy ra: - Tính được I2 = I1 = 1,5A. - Tính được I = I1 = I2 = 1,5A | 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ |
3 | - HS kể đủ 5 tác dụng,( đúng tên mỗi tác dụng 0,25 đ) - Đúng tên dụng cụ điện | 1,25 đ 0,25 đ |
XEM THÊM:
- Ôn tập vật lý giữa học kì 2 lớp 7
- Đề cương vật lý lớp 7 giữa học kì 2
- ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 7 HK2
- Giáo án vật lý lớp 7 mới nhất
- đề thi học kì 1 vật lý 7 trắc nghiệm
- ĐỀ HSG VẬT LÝ 7 CÓ ĐÁP ÁN
- Giáo án môn vật lý lớp 7 theo CV5512
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 vật lý 7
- Đề kiểm tra vật lý giữa kì 1 lớp 7
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn vật lý lớp 7
- Đề kiểm tra trắc nghiệm môn vật lý lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 7 HK1 - ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7
- Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý 7
- ĐỀ THI HSG VẬT LÝ 7 CẤP TRƯỜNG
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN VẬT LÝ LỚP 7
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ LỚP 7
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ LỚP 7
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 7
- Đề thi học kì 2 vật lý 7
- Đề thi học kì 1 vật lý 7
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7
- GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 7 MỚI NHẤT
- Đề cương ôn tập hk1 vật lý 7
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Vật Lí 7
- đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 7
- ĐỀ CƯỜNG ÔN TẬP kiểm tra vật lý lớp 7 học kì 2
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ VẬT LÝ LỚP 7
- Đề thi giữa kì 2 vật lý 7
- Đề cương ôn tập vật lý 7 giữa hK2
- Đề kiểm tra vật lý 7 giữa hk2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 vật lý 7
- Đề thi cuối kì 2 vật lý 7
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT