- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Download bồi dưỡng năng lực tự học toán 7 file word theo từng chủ đề được soạn dưới dạng file word gồm 8 FILE trang. Các bạn xem và tải download bồi dưỡng năng lực tự học toán 7, bồi dưỡng năng lực tự học toán 7 word về ở dưới.
§1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 1. Số hữu tỉ:
■ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với . Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
■ Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
■ Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
Bài 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Ví dụ:
a) Biểu diễn trên trục số:
b) Biểu diễn trên trục số:
Bài 3. So sánh hai số hữu tỉ:
Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số.
Lưu ý:
■ Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương;
■ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;
■ Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1:
1) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là gì?
2) Tập hợp các số nguyên kí hiệu là gì?
3) Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là gì?
Bài 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài 3:
1) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ :
?
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Bài 4:
1) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
.
2) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ .
Bài 5: So sánh các số hữu tỉ:
a. và ; b. và
c. và
Bài 6: So sánh các số hữu tỉ sau:
1) và ; 2) và ; 3) và .
Bài 7: Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển.
(Theo https://vi.wikipedia.org/wiki/Rãnh_đại_duơng)
1) Những rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Giải thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thấp thất trong bốn rãnh trên? Giải thích.
Bài 8: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
.
Bài 9: So sánh số hữu tỉ với số khi cùng dấu và khi khác dấu.
§2. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỬU TỈ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1: Tính:
1) ; Hướng dẫn giải:
2) ; 3) ; 4) ;
5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10)
Bài 2: Tính:
1) ; Huớng dẫn giải:
2) ; 3) ; 4) ;
5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10) .
Bài 3: Tính:
1)
Hướng dẫn giải: .
2) ; 3) ; 4) ;
5) 6) 7) ;
8) ; 9) ; 10)
11) ; 12) 13)
14) ; 15) 16) ;
17) ; 18) 19) .
Bài 4: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:
1) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: ;
2) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: .
Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.
Bài 5: Tính:
1) ; 2) ;
3) ; 4) .
Kiến thức cần nhớ:
Quy tắc "chuyển vế":
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi .
Bài 6: Tìm :
1)
Hướng dẫn giải Vậy .
2) ; 3) ; 4) ;
5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10) ;
11) ; 12) ; 13) ;
14) ; 15) .
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức:
1) với .
2) với .
3) với .
4) vớ .
5) với .
Bài 2: Tính:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13)
Bài 3: Cho biểu thức: .
Hãy tính giá trị của theo hai cách:
Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
1) ; 2) ;
3) ; 4) ;
5) ; 6) .
Bài 5: Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là và . Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là . Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?
Bài 6: Một nhà máy trong tuần thứ nhất đã thực hiện được kế hoạch tháng, trong tuần thứ hai thực hiện được kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối nhà máy phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1: Tính:
1) Hướng dẫn giải: .
2) ;
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
§1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 1. Số hữu tỉ:
■ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với . Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
■ Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
■ Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
Bài 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Ví dụ:
a) Biểu diễn trên trục số:
b) Biểu diễn trên trục số:
Bài 3. So sánh hai số hữu tỉ:
Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số.
Lưu ý:
■ Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương;
■ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;
■ Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1:
1) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là gì?
2) Tập hợp các số nguyên kí hiệu là gì?
3) Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là gì?
Bài 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài 3:
1) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ :
?
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Bài 4:
1) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
.
2) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ .
Bài 5: So sánh các số hữu tỉ:
a. và ; b. và
c. và
Bài 6: So sánh các số hữu tỉ sau:
1) và ; 2) và ; 3) và .
Bài 7: Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển.
Tên rãnh | Rãnh Puerto Rico | Rãnh Romanche | Rãnh Philipne | Rãnh Peru – Chile |
Độ sâu so với mực nước biển (km) | -8,6 | -7,7 | -10,5 | -8,0 |
(Theo https://vi.wikipedia.org/wiki/Rãnh_đại_duơng)
1) Những rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Giải thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thấp thất trong bốn rãnh trên? Giải thích.
Bài 8: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
.
Bài 9: So sánh số hữu tỉ với số khi cùng dấu và khi khác dấu.
§2. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỬU TỈ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1: Tính:
1) ; Hướng dẫn giải:
2) ; 3) ; 4) ;
5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10)
Bài 2: Tính:
1) ; Huớng dẫn giải:
2) ; 3) ; 4) ;
5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10) .
Bài 3: Tính:
1)
Hướng dẫn giải: .
2) ; 3) ; 4) ;
5) 6) 7) ;
8) ; 9) ; 10)
11) ; 12) 13)
14) ; 15) 16) ;
17) ; 18) 19) .
Bài 4: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:
1) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: ;
2) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: .
Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.
Bài 5: Tính:
1) ; 2) ;
3) ; 4) .
Kiến thức cần nhớ:
Quy tắc "chuyển vế":
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi .
Bài 6: Tìm :
1)
Hướng dẫn giải Vậy .
2) ; 3) ; 4) ;
5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10) ;
11) ; 12) ; 13) ;
14) ; 15) .
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức:
1) với .
2) với .
3) với .
4) vớ .
5) với .
Bài 2: Tính:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13)
Bài 3: Cho biểu thức: .
Hãy tính giá trị của theo hai cách:
Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
1) ; 2) ;
3) ; 4) ;
5) ; 6) .
Bài 5: Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là và . Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là . Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?
Bài 6: Một nhà máy trong tuần thứ nhất đã thực hiện được kế hoạch tháng, trong tuần thứ hai thực hiện được kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối nhà máy phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1: Tính:
1) Hướng dẫn giải: .
2) ;
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN--2 NHAN- LUY THUA-CĂN.docx2.4 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--3 THAP PHAN-CĂN- 2 CHUONG HINH DAU.docx3.1 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--4 HINH CHUONG 2-THONG KE.docx1.4 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--1 CAC PHEP CONG-NHAN.docx7.4 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--5 BIEUDO-TI LE- BIEU THUC.docx1.4 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--6 DA THUC-TAM GIAC.docx2.5 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN--7 TAM GIAC BANG NHAU- CAN- DEU- QUAN HE CAC YEU TO.doc5.3 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN--8 CAC YEU TO- CAC DUONG DONG QUI- XAC SUAT.docx2.3 MB · Lượt tải : 1
Sửa lần cuối: