Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,219
Điểm
113
tác giả
Giáo án buổi 2 môn toán lớp 4 kết nối tri thức học kì 1 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải giáo án buổi 2 môn toán lớp 4 kết nối tri thức học kì 1 về ở dưới.
LUYỆN TẬP TOÁN

TUẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Tiết 01: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 000 – Trang 4


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+Đọc, viết, xếp được thứ tự các số đến 10 000 (ôn tập).

+ Tách được cấu tạo và phân tích số của số có năm chữ số, viết số thành tổng các chục nghìn nghìn, trăm, chục và đơn vị (ôn tập).

+Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
+Đọc, viết, xếp được thứ tự các số đến 10 000 (ôn tập).
+ Tách được cấu tạo và phân tích số của số có năm chữ số, viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị (ôn tập).
+Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 4 Vở luyện tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 4 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)/VLT tr.4
- Cho HS quan sát
Số gồm
hàng​
Viết số thành tổng
C/nghnghtrămChụcĐơn vị
918079180790000+1000 +
800+7
10654
68201
4035
70000+2000+8

- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt cách tách cấu số có 5 chữ số theo hàng.





- Học sinh trả lời:
Số gồm
hàng​
Viết số thành tổng
C/nghnghtrămChụcĐơn vị
918079180790000+1000+800+7
1065460000+8000+200+1
6820168201
4035 40354000+30+5
720087200870000+2000+8

- HS nối tiếp trả lời
- Học sinh nhận xét
* Bài 2: >;<;+ ? (theo mẫu) (VLT/4)
- GV cho 2 bạn lên thực hiện với hình thức trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng?”
+ 2 học sinh thực hiện với thời gian các bạn dưới lớp hát bài : “Một con vịt”; nếu kết thúc bài hát, bạn nào nhanh, đúng bạn đó thắng.

a) 12 305…. 9 999
86 345 ….86 350
1 701 ….17 001
b) 85 630…. 80 000 + 5 000 + 600 + 3
99 999 …..Số lỉền trước của 100 000
1 000 + 300 + 4 ….10 000 + 300 + 4

- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
è Gv chốt cách nhận biết số liền trước, liền sau, so sánh số có ba chữ số.


- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS thực hiện làm bài
a. ) 12 305 > 9 999
86 345 < 86 350
1 701 < 17 001
b) 85 630>80 000 + 5 000 + 600 + 3
99 999=Số lỉền trước của 100 000
1 000 + 300 + 4 <10 000 + 300 + 4


- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: VLT/4 :Đ,S ?
Đúng ghi Đ, sai ghi s.

a) Số lớn nhất có năm chữ số mà chữ số hàng nghìn là 1 là số 99 991.

b) Số bé nhất khi làm tròn đến hàng trăm được 6 300 là số 6 301.

c) Số tròn nghìn vừa lớn hơn 9 000 vừa bé hơn 10 087 là số 10 000.

d) Số liền trước của số bé nhất có năm chữ số giống nhau là số 11111.
- GV cho học sinh lên thực hiện
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt tìm số lớn nhất, bé nhất, số liên tiếp, liền trướ,c liền sau của 1 số

- 2 HS lên bảng làm bài
a.: S
b.: Đ
c.: Đ
d.: S
-HS đọc lại nội dung lời giải
* Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
VLT/4

- GV gọi 1 hs nêu
Mỗi bạn Mai, Nam, Việt, Rô-bốt lập một trong bốn số 61 308; 70 001; 64 109;
61 290. Biết rằng Mai lập số bé nhất. Khi làm tròn số đến hàng trăm, hai bạn Mai và Nam đều được kết quả là 61 300. Khi làm tròn số đến hàng chục nghìn hai bạn Nam và Rô-bốt đều được kết quà là 60 000. Vây:
a) Mai đã lập số .. b) Nam đã lập số..
c) Việt đã lập số … d) Rô-bốt đã lập số..

- GV nhận xét, chốt kết quả:
è Gv chốt cách làm tròn số


Hs đọc đề nêu cách làm
-Hs nêu kết quả:
a) Mai đã lập số 61290
b) Nam đã lập số 61308
c) Việt đã lập số 70001
d) Rô-bốt đã lập số 64109
3. HĐ Vận dụng
- Hãy cho biết bạn nào viết đúng: 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn liên tiếp tròn chục có số hàng chục nghìn là 2 là:
+ Bạn Lan viết:
20320, 21240,23450,22460
+ Bạn Việt viết:
22310,22320,22330,22340
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn viết đúng
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.Tiết 2 tuần 1

- HS nghe


- HS thực hiện

- HS trả lời, nhận xét
+ Bạn Việt viết: Đúng
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


LUYỆN TOÁN

TUẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Tiết 02:– Trang 5


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+ Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm đến 10 000 (ôn tập).

+ Thực hiện giải tóan có lời văn dạng hơn kém một số đơn vị (ôn tập).

+Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
+ Cộng trừ nhẩm các số tròn chục nghìn , tròn trăm... đến 10 000 (ôn tập).
+ Thực hiện giải tóan có lời văn dạng hơn kém một số đơn vị (ôn tập).
+Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 5 Vở luyện tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 5 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Tính nhẩm VLT tr.5
- Cho HS nối tiếp nêu miệng, ghi vở:
2 000 + 9 000 = ………………….
13 000 + 7 000 + 76 000 = ……….
16 000 - 7 000 = .....................
90 000 - 50 000 + 2 000 = ....................
27 000 + 53 000 = ..................
100 000 - 30 000 - 70 000 = ................
b) Đặt tính rồi tính.
8 254 + 3 639
73 417 - 32 809
17 109 X 5
63 072 : 9

- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt.




è Gv chốt cách cộng trừ nhân chia



Học sinh trả lời cách nhẩm, ghi vở

- HS nối tiếp trả lời kết quả
2 000 + 9000 = 11 000
13 000 + 7 000 + 76 000 = 96 000
16 000 - 7 000 = 9 000
90 000 - 50 000 + 2 000 = 42 000
27 000 + 53 000 = 80 000
100 000 - 30 000 - 70 000 = 0
b) Đặt tính rồi tính.




- Học sinh đổi vở soát phần a, phần b làm bảng con ,nhận xét
* Bài 2: Tính giá trị của biểu thức. (VLT/4)
- GV cho 2 bạn lên thực hiện với hình thức trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng?”
+ 2 học sinh thực hiện với thời gian các bạn dưới lớp hát bài : “Một con vịt”; nếu kết thúc bài hát, bạn nào nhanh, đúng bạn đó thắng.

a) 71 999 + (21 452 - 3 452)
b) (15 000 - 6 000) X 5 : 3
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
è Gv chốt cách tính giá trị biểu thức


- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS thực hiện làm bài

  • 71 999 + (21 452 - 3 452)
  • 71999 + 18000= 89999
  • (15 000 - 6 000) X 5 : 3
9000 x 5:3=45000 : 3 = 15 000

- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: VLT/5 :
Cuối nãm học vừa qua, trường học của Đăng phát động phong trào quyên góp "Dành tặng sách giáo khoa cho học sinh lớp sau". Tổng kết phong trào, khối lớp Bốn của Đăng đã quyên góp được 1 500 cuốn sách giáo khoa. Tổng số cuốn sách giáo khoa quyên góp được của các khối lớp còn lại gấp 3 lần khối lớp Bốn. Hỏi cả trường đã quyên góp được bao nhiêu cuốn sách giáo khoa để dành tặng cho học sinh lớp sau?
- GV cho học sinh lên thực hiện tìm hiểu đề , cách làm và làm bài
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt giải và trình bày toán có lời văn dạng giải bài toán nhiều phép tính ,vận dụng tính nhân và cộng


- 2 HS lên bảng làm bài hoặc làm phiếu nhóm
Lớp làm vở, đổi vở soát , nhận xét nêu cách làm

Bài giải​
Các khối còn lại quyên góp được số sách là:
1500 x3 = 4500 (quyển)
Tổng số sách quyên góp được là:
1500+4500= 6000 (quyển)
Đáp số 6000 quyển

-HS liên hệ
* Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.?
VLT/5

- GV gọi 1 hs nêu
Bạn Nguyên lập một số tròn chục có năm chữ số khác nhau. Biết rằng chữ số hàng chục nghìn gấp 2 lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng nghìn gấp 2 lần chữ số hàng trăm và chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục.
Vây số mà bạn Nguyên đã lập là .....
- GV nhận xét, chốt kết quả:
è Gv chốt cách gải toán dạng tính ngược từ cuối vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính


Hs đọc đề nêu cách làm
-Hs nêu kết quả:
Vây số mà bạn Nguyên đã lập là .....
84210
3. HĐ Vận dụng
- Hãy cho biết bạn nào viết đúng: số liền trước của 369 là
+ Bạn Lan viết:
368
+ Bạn Việt viết:
268
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn viết đúng và giải thích
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.tiết 3 tuần 1

- HS nghe





- HS thực hiện

- HS trả lời, nhận xét
+ Bạn Lan viết: Đúng
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................








TOÁN

TUẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Tiết 03:– Trang 6


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:

+Cộng trừ nhân chia với số có 5 chữ số (ôn tập).

+ Củng cố số liền trước, liền sau, làm tròn số. (ôn tập).

+Giải toán có nhiều phép tính liên quan đến giảm đi 1 số lần , có liên quan đến số có 5 chữ số(ôn tập).

+Củng cố số nhỏ nhất, lớn nhất tới 5 chữ số, số dư lớn nhất trong phép chia (bổ sung)

2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất:

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK

2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động
- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học:
+Thực hiện cộng trừ nhân chia với số có 5 chữ số (ôn tập).
+ Tách được cấu tạo và phân tích số của số có ba chữ số, viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị. (ôn tập).
+Giải toán với nhiều phép tính có giảm đi 1 số lần có liên quan đến số có 5 chữ số(ôn tập).
+Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp (bổ sung)

- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1:
GV giao BT cho HS làm bài.
- Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 6 Vở luyện tập Toán.
- Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 6 Vở luyện tập Toán.
- GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút.
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.



- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
-Hs làm bài



- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài.
Hoạt động 2: Chữa bài:
- GV gọi HS chữa lần lượt các bài:
* Bài 1: Nối (theo mẫu)./VLT tr.6
- Cho HS quan sát

Số liền sau của 99 999

52 499




Số liền trước của 10 000

100

Điền số vào chỗ chấm để 80 107 = 80 000+…+7

Số bé nhất có năm chữ số khác nhau

9 999

100 000

10 234

Số lớn nhất khi làm tròn đến hàng nghìn được
52 000
















- GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời
- GV nhận xét bài làm trên bảng- phiếu nhóm , khen học sinh thực hiện tốt.
è Gv chốt số liền trước,liền sau.,làm tròn số.




-HS nêu cách làm nối tiêp nêu và viết vở, phiếu

52 499

Số liền sau của 99 999

- Học sinh trả lời:




Số liền trước của 10 000

Điền số vào chỗ chấm để 80 107 = 80 000+…+7

Số lớn nhất khi làm tròn đến hàng nghìn được
52 000
Số bé nhất có năm chữ số khác nhau

100

9 999

100 000

10 234
















- HS nối tiếp trả lời
- Học sinh nhận xét chữa bài
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
(VLT/6)

a) Tổng của 13 560 và 46 270 là .
b) Hiệu của 86 947 và 37 129 là .
c) Tích của số bé nhất có năm chữ số với số lớn nhất có một chữ số là
d) Trong các phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là ......................

- GV cho 2 bạn lên thực hiện với hình thức trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng?”
+ 2 học sinh thực hiện với thời gian các bạn dưới lớp hát bài : “Con bướm vàng”; nếu kết thúc bài hát, bạn nào nhanh, đúng bạn đó thắng.

- Cho học sinh nhận xét
- GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án.
è Gv chốt cách nhận biết và lập phép tính tổng, hiệu tích thương và số dư lớn nhất nhỏ hơn số chia 1 đơn vị.


- HS lắng nghe cách thực hiện
- HS thực hiện làm bài
a) Tổng của 13 560 và 46 270 là :
59 830
b) Hiệu của 86 947 và 37 129 là :49818
c) Tích của số bé nhất có năm chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:
10 000 x 9= 90 000
d) Trong các phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là 4






- HS nhận xét
- HS lắng nghe, quan sát
* Bài 3: VLT/6 :
Một vườn ươm vừa xuất bán được 4 150 cây keo giống. Số cây giống bạch đàn xuất bán được bằng số cây keo giống giảm đi 2 lần. Hỏi vườn ươm đã xuất bán được tất cả bao nhỉêu cây giống gồm keo và bạch đàn?
- GV cho học sinh nêu toán tắt đề , tìm hiểu cách giải , thực hiện phiếu nhóm, vở
- GV nhận xét, khen, chốt kiến thức
è Gv chốt cách giải và trình bài toán có lời văn dạng giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến hơn kém 1 số lần, tìm tổng hai số

- 2 HS lên bảng làm bài
Đáp án
Số cây bạch đàn xuất bán được là:
4150 :2 = 2075 (cây)
Vườn ươm xuất bán được tổng số cây là: 4150+2075 = 6225 (cây)
Đáp số: 6225 cây
-HS đọc lại nội dung lời giải
* Bài 4: Bạn Nguyên lập một biểu thức theo cách diễn đạt như sau: Lấy số lớn nhất có năm chữ số trừ đi số lớn nhất có bốn chữ số, được bao nhiêu chia cho số lớn nhất có một chữ số, cuối cùng cộng vớỉ số bé nhất có năm chữ số.
Em hãy viết biểu thức mà ban Nguyên lập rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- GV gọi 1 hs nêu cách lập phép tính và tìm kết quả
- GV nhận xét, chốt kết quả:
è Gv chốt cách lập biểu thức tính gí trị biểu thức.


Hs đọc đề nêu cách làm
-Hs nêu cách lập phép tính:
- Chỉ ra số lớn nhất có 5 chữ số, 4 chữ số, 1 chữ số, số bé nhất có 5 chữ số:
Viết biểu thức và tính:
- Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999, Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999, Số lớn nhất có 1 chữ số là 9, số bé nhất có 5 chữ số: 10000
Ta có biểu thức:
(99999- 9999 ):9+10000=90 000:9+10000 = 10 000+10 000= 20 000
3. HĐ Vận dụng
- Tìm tổng các hàng của mỗi số sau
2234, 4547,3652,53945
- GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn viết đúng
- GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.tuần 2 tiết 1

- HS nghe
- HS thực hiện
2234= 2000+200+ 30+4
4547 = 4000+500 40+7
3652= 3000+600+50+2
53 945 = 50 000+ 3000+900+40+5
- HS trả lời, nhận xét
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................




1694784323278.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!​
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---BUỔI 2 TOÁN 4 KNTT HK1.rar
    4.8 MB · Lượt tải : 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài 4 toán 6 giáo án dạy học tích cực môn toán lớp 4 giáo án dạy thêm toán 4 giáo án dạy thêm toán lớp 4 giáo án dạy toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án dạy toán lớp 4 giáo án giải toán lớp 4 giáo án giảng toán lớp 4 giáo án làm quen với toán 3-4 tuổi giáo án làm quen với toán 4-5 tuổi giáo án làm quen với toán số 4 tiết 1 giáo án môn toán lớp 4 giáo án môn toán lớp 4 bài phép cộng giáo án môn toán lớp 4 cả năm giáo án môn toán lớp 4 học kì giáo án môn toán lớp 4 module 3 giáo án môn toán lớp 4 theo công văn 2345 giáo án môn toán lớp 4 vnen giáo án môn toán lớp 4-5 tuổi giáo án nhân số có ba chữ số với số có một chữ số giáo án nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giáo án nhân với số có ba chữ số giáo án nhân với số có hai chữ số giáo án nhân với số có một chữ số giáo án nhân với số có một chữ số lớp 4 giáo án phát triển năng lực môn toán lớp 4 giáo án powerpoint toán lớp 4 giáo án toán 3 4 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3-4 tuổi giáo án toán 4 giáo án toán 4 bài 1 giáo án toán 4 bài hai đường thẳng vuông góc giáo án toán 4 bài luyện tập trang 48 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 68 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 69 giáo án toán 4 bài nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 bài tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó giáo án toán 4 bài vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 biểu thức có chứa hai chữ giáo án toán 4 biểu thức có chứa một chữ giáo án toán 4 cả năm giáo án toán 4 các số có 6 chữ số giáo án toán 4 chia cho số có hai chữ số giáo án toán 4 chia cho số có một chữ số giáo án toán 4 chia một số cho một tích giáo án toán 4 hai đường thẳng song song giáo án toán 4 kì 2 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 48 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 56 giáo án toán 4 luyện tập trang 136 giáo án toán 4 luyện tập trang 33 giáo án toán 4 luyện tập trang 46 giáo án toán 4 luyện tập trang 48 giáo án toán 4 luyện tập trang 69 giáo án toán 4 luyện tập trang 74 giáo án toán 4 nhân một số với một tổng giáo án toán 4 nhân với số có hai chữ số giáo án toán 4 nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 phép trừ giáo án toán 4 tập 1 giáo án toán 4 theo công văn 2345 giáo án toán 4 theo cv 2345 giáo án toán 4 theo hướng phát triển năng lực giáo án toán 4 thương có chữ số 0 giáo án toán 4 tìm số trung bình cộng giáo án toán 4 tính chất giao hoán của phép cộng giáo án toán 4 tuần 1 giáo án toán 4 tuần 2 giáo án toán 4 tuổi giáo an toán 4 tuổi chủ de gia đình giáo án toán 4 vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 violet giáo án toán 4 vnen giáo án toán 4-5 tuổi giáo án toán 4-5 tuổi chủ đề bản thân giáo án toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án toán chủ đề giao thông 4-5 tuổi giáo án toán ghép đôi 4 tuổi giáo án toán lớp 4 giáo an toán lớp 4 5 tuổi giáo án toán lớp 4 bài dãy số tự nhiên giáo án toán lớp 4 bài diện tích hình thoi giáo án toán lớp 4 bài giây thế kỉ giáo án toán lớp 4 bài giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 bài góc nhọn góc tù góc bẹt giáo án toán lớp 4 bài yến tạ tấn giáo án toán lớp 4 cả năm mới nhất giáo án toán lớp 4 cả năm violet giáo án toán lớp 4 diện tích hình bình hành giáo án toán lớp 4 giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng song song giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng vuông góc giáo án toán lớp 4 học kì 1 giáo án toán lớp 4 học kì 2 violet giáo án toán lớp 4 học kỳ 2 giáo án toán lớp 4 kì 1 giáo án toán lớp 4 mới nhất giáo án toán lớp 4 quy đồng mẫu số giáo án toán lớp 4 violet giáo án toán lớp 4 vnen giáo án toán lớp 4 đề-xi-mét vuông giáo án toán lớp 4-5 tuổi giáo án toán mầm non 4 tuổi giáo án toán mầm non 4-5 tuổi giáo án toán module 4 giáo án toán phép trừ lớp 4 giáo án toán sắp xếp theo quy tắc 4 tuổi giáo án toán số 4 giáo án toán số 4 tiết 1 giáo án toán số 4 tiết 2 giáo án toán số 5 tiết 2 lớp 4 tuổi giáo án toán tách gộp trong phạm vi 4 giáo án toán trẻ 4-5 tuổi giáo án toán vnen lớp 4 kì 2 giáo án toán đếm trong phạm vi 4
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top