- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN, ĐỀ CƯƠNG Ôn tập địa lý 7 giữa học kì 1 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tuần 18
Ngày soạn: 01/01/2023
Ngày giảng: 7A………………7B……….…..…7C…….…..……7D………….…..
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học trong học kì 1.
- Nắm được các kiến thức trọng tâm về đặc điểm tự nhiên, dân cư-xã hội châu Âu và châu Á
- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện kiến thứ,vận dụng kiến thức giải quyết tình huống bài tập, thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm, tổng hợp kiến thức bằng sơ đồ tư duy
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí:
-Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ.
- Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
3. Phẩm chất
-Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học. Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác) vào học tập
*Học sinh khuyết tật: Trình bày được nội dung kiến thức cơ bản nhất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Á
- Bản đồ các đới và kiểu khí hâu ở châu Á.
-Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở cháu Á, năm 2020.
-Bản đồ chính trị châu Á.
-Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á.
- Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Khái quát nội dung ôn tập. Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới.
b. Nội dung
- Trò chơi “hỏi nhanh -đáp gọn”, học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
+ Câu 1. Châu Âu và châu Phi
+ Câu 2: Đại Tây Dương
+ Câu 3. 8500km
+ Câu 4. Núi và cao nguyên
+ Câu 5: Chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu.
+ Câu 6:
+ Câu 7: Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it.
+ Câu 8: -Một châu lục đông dân nhất thế giới; Dân cư thuộc nhiều chủng tộ
Tuần 18
Ngày soạn: 01/01/2023
Ngày giảng: 7A………………7B……….…..…7C…….…..……7D………….…..
Tiết 52 TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 1 Tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học trong học kì 1.
- Nắm được các kiến thức trọng tâm về đặc điểm tự nhiên, dân cư-xã hội châu Âu và châu Á
- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện kiến thứ,vận dụng kiến thức giải quyết tình huống bài tập, thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm, tổng hợp kiến thức bằng sơ đồ tư duy
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí:
-Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ.
- Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
3. Phẩm chất
-Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học. Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác) vào học tập
*Học sinh khuyết tật: Trình bày được nội dung kiến thức cơ bản nhất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Á
- Bản đồ các đới và kiểu khí hâu ở châu Á.
-Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở cháu Á, năm 2020.
-Bản đồ chính trị châu Á.
-Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á.
- Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Khái quát nội dung ôn tập. Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới.
b. Nội dung
- Trò chơi “hỏi nhanh -đáp gọn”, học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
+ Câu 1. Châu Âu và châu Phi
+ Câu 2: Đại Tây Dương
+ Câu 3. 8500km
+ Câu 4. Núi và cao nguyên
+ Câu 5: Chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu.
+ Câu 6:
1. Núi. | A. Đê-can, Tây Tạng, I-ran. | |
Sơn nguyên | B. Tây Xi-bia, Ấn - Hằng, Lưỡng Hà, Hoa Bắc. | |
Đồng bằng. | Hi-ma-lay-a, Thiên Sơn, Côn Luân, Hin-đu-cúc, An-tai |
+ Câu 8: -Một châu lục đông dân nhất thế giới; Dân cư thuộc nhiều chủng tộ