- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo án lớp 1 các môn sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục theo CV2345
YOPOVN xin giới thiệu đến quý thầy cô Giáo án lớp 1 các môn sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục theo CV2345 . Đây là bộ giáo án lớp 1 các môn sách vì sự bình đẳng gồm 2 bản gộp và tách môn. Thầy cô download Giáo án lớp 1 các môn sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục theo CV2345 tại mục đính kèm.
I. Mục tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Nhận biết được vần an – at, biết đánh vần.ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. Đặt thanh đúng.
- Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần an- at.
- Tìm đúng tiếng có vần an-at. Đặt câu tiếng vừa tìm được
- Viết đúng vần an–at. Từ bàn là, bát chè (trên bảng con)
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ảnh, vật thật
HS: Thẻ chữ, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau.
- Nhận dạng, đọc và viết được các số 7,8,9
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng vào giải quyết 1 số tình huống gắn với thực tế
- PT năng lực về toán học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
YOPOVN xin giới thiệu đến quý thầy cô Giáo án lớp 1 các môn sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục theo CV2345 . Đây là bộ giáo án lớp 1 các môn sách vì sự bình đẳng gồm 2 bản gộp và tách môn. Thầy cô download Giáo án lớp 1 các môn sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục theo CV2345 tại mục đính kèm.
Giáo án lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục đầy đủ các môn
Giáo án Tiếng việt lớp 1
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIẾNG VIỆT –LỚP 1
Bài 26: an – at (Tiết 1)
Giáo án Tiếng việt lớp 1
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIẾNG VIỆT –LỚP 1
Bài 26: an – at (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Nhận biết được vần an – at, biết đánh vần.ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. Đặt thanh đúng.
- Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần an- at.
- Tìm đúng tiếng có vần an-at. Đặt câu tiếng vừa tìm được
- Viết đúng vần an–at. Từ bàn là, bát chè (trên bảng con)
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ảnh, vật thật
HS: Thẻ chữ, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
1. Khởi động: 2. Hình thành kiến thức: bàn là bát chè bàn bát an at a-n-an a-t-at G: Ghi đầu bài lên bảng: Bài 26: an –at bàn là bát chè bàn bát an at 3. Khám phá: *Đọc từ ứng dụng: Nhãn vở bờ cát Nghỉ giãn cách *.Tìm tiếng mới chứa vần an-at *.Viết bảng con: an,at,bàn là ,bát chè 4. Củng cố: | H: Hát H: Học chơi trò chơi tìm tiếng có vần ia, ua ,ưa… H+G: NX-ĐG H: QS tranh (Bàn là) H: Tìm tiếng đã học, tiếng chưa học H: Phân tích tiếng rút ra vần mới (an) H: QS tranh (Bát chè) H: Tìm tiếng đã học ,tiếng chưa học Hhân tích tiếng rút ra vần mới (at) H: Luyện đọc bảng lớp (phân tích đọc trơn) vần tiếng từ. Luyện đọc cn-cặp–nhóm-đồng thanh H:Đọc bài SGK(CN,Cặp đôi…) H: Quan sát tranh (Nhãn vở ,Bờ cát) H: Tìm tiếng ,từ chứa vần mới. H: Phân tích tiếng vừa tìm được. H: Luyện đọc lại. H: Vận động-múa,hát H: Tìm tiếng mới cài vào thẻ. H: Luyện đọc lại tiếng vừa tìm được. H: Đặt câu tiếng vừa tìm được. H+G: Mô tả chữ trên không H: QS giáo viết mẫu trên bảng H: Viết vần ,từ vào bảng con H+G: NX-ĐG H: Học nhắc lại vần vừa học…(an,at) |
Giáo án Toán sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
Bài 10: CÁC SỐ 7,8,9
I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau.
- Nhận dạng, đọc và viết được các số 7,8,9
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng vào giải quyết 1 số tình huống gắn với thực tế
- PT năng lực về toán học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các thẻ số
- Thẻ các chấm tròn.
NỘI DUNG | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
1. Khởi động: G. Phổ biến luật chơi. 2. Hình thành kiến thức mới: a/GV giới thiệu bài. *Số 7,8,9 ?Những nhóm vật vừa nêu có số lượng là mấy? Số: 8,9 Thực hiện TT các bước như số 7. *GV nhận xét củng cố lại các số vừa học.(Ghi đầu bài) Nghỉ giải lao 3. HĐ Thực hành. *Bài tập 1:Viết số G: Nêu độ cao các con số 7,8,9 *Bài tập 2: Điền số *Bài tập 3: Chọn số thích hợp. *Bài tập 4: Trò chơi điền số *G củng cố lại ND .y/c học nhắc lại các số 7,8,9. 4.HĐ ứng dụng: | H: Chơi TC chuyền điện. H+G: Đánh giá – nhận xét H: Đếm số kèn H1-SGK H: Nêu số lượng cái kèn H: Nhận xét H: Đếm số H 2,3 - SGK H: Nêu số lượng búp bê, máy bay H: Nhận xét H: Nhặt thẻ có 7 chấm tròn. Tương ứng với số lượng hình trên H+G: Nhận xét H: Đếm khối lập phương H: Số 7 H: Quan sát G giới thiệu số 7 H: Đọc NT số 7 (CN-ĐT) H: Nêu được các số vừa học 7,8,9 (Đọc CN-ĐT) H: Chơi TC H: Nêu nhận xét các số nét 7,8,9 H: QS G HD viết H: Viết vào vở bài tập H+G. Nhận xét 1 số vở H: Nêu lại yêu cầu bài. H: Đếm số lượng hình để điền số vào dưới mỗi hình tương ứng H: Đổi vở kiểm tra cặp đôi. H: NX-ĐG H: QS tranh trong vở bài tập H: Lần lượt nêu số hình trong mỗi bức tranh H: Khoanh vào số tương ứng với mỗi hình. H+G: Nhận xét H: Quan sát tranh SGK trang 29 Thảo luận nhóm 4 để điền số thích hợp H: Lần lượt các nhóm lên chia sẻ SP nhóm mình trước lớp. H+G: Nhận xét biểu dương nhóm hoàn thành tốt. H: Tìm các nhóm đồ vật có số lượng ứng với các số vừa học. |