• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 2K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH LỚP 8 NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT

WEEK .....:

REVIEW UNIT 1- MY FRIENDS

Date of teaching: ............................................................. Class 8E: .............................

A. Aims:

By the end of the lesson ss will be able to practice vocabulary and structures in unit 1.

B. The content:

1.Vocab:


Sociable (adj): gần gũi

Generous (adj): rộng lượng

Reserved (adj): kín đáo

Outgoing (adj): cởi mở (to) annoy: làm phiền

Talkative (adj): hay nói (to) cause: gây lên

Shy (adj): xấu hổ (to) affect: ảnh hưởng

Mean (adj): keo kẹt (to) get tired of: buồn chán

Humorous (adj) = sense of humor (n): (to) take up: chiếm mất

có tính hài hước

friendly (adj): thân thiện

honest (adj): thật thà

pleasant (adj): dễ chịu, thoải mái

shy (adj): xấu hổ

optimistic (adj): lạc quan

pessimistic (adj): bi quan

confident (adj): tự tin

Character (n): tính cách

2. Cấu trúc hỏi và trả lời về hình dáng, diện mạo

Lan:What do you look like?

Hoa: I am tall and thin.

Lan: What does your mother look like?

Hoa: She is tall and fat.

What do + you / they

does + he / she look like?

I am

We / They are + Adj (build).

He / She /It / Lan is

3. Cấu trúc hỏi và trả lời về phẩm chất tính cách.


Lan: What are you like?

Hoa: I am friendly.

Lan: What is your mother like?

Hoa: She is generous.

What are + you / they

is + he /she /it + like?

I am // We / They are // He / She /It is + Adj ( character).



Exercises

Ex1: Sắp xếp những từ dưới đây thành 3 nhóm:


Generous, handsome, good – looking, attractive, tall, thin, slim, reserved, pretty, nice, talkative, friendly, big, fat, short, lazy, shy, sociable, unfriendly, outgoing, slender, ugly, beautiful, humorous, straight, blond, sociable, curly, thin, fair, black, slim, generous, brown, long, mean, kind, grey, reserved, big, small, easygoing.

Build
Hair
Character
Ex2. Đặt câu hỏi và trả lời theo các gợi ý dưới đây.

1. Mrs. Huong / reserved 6. The boys / out going

2. Mr. Nam / handsome 7. I / slim

3. The girls / short and fat 8. They / tall and thin

4. My father / tall and fat 9. Mai / talkative

5. The children / lazy 10. Lan’s mother / generous

4. Nối câu sử dụng ENOUGH

A – Xét enough là 1 trạng từ.


Nếu enough là 1 trạng từ thì nó luôn đứng sau 1 tính từ hoặc 1 trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ đó.

4.1.Xét 2 câu chung chủ ngữ.

Eg1. Lan is very clever. She can make a shirt.

> Lan is clever enough to make a shirt.

Eg2. They aren’t very old. They can’t go to school alone.

S + (to)be (not) + adj + enough + to – infinitive.

Note:

Câu 1 bỏ very, too, so, quite nếu có, enough đặt ngay sau tính từ và thay cho dấu chấm.

Câu 2 bỏ chủ ngữ, bỏ trợ động từ (can / can’t / could / couldn’t…..) chọn động từ chính và thêm (to) vào trước.

4.2. Xét 2 câu khác chủ ngữ

Eg1. The ice is quite thick. We can walk on it.

> The ice is thick enough for us to walk on it.

Eg2. The weather wasn’t very warm. They couldn’t go swimming.

S + (to)be (not) + adj enough + for + me / us / you / them / him / her / it + to – infinitive

Note:

Câu 1 bỏ very, too, so, quite nếu có, enough đặt ngay sau tính từ và thay cho dấu chấm.

Câu 2 chủ ngữ được chuyển sang làm tân ngữ và thêm for vào trước, bỏ trợ động từ , chọn động từ chính và thêm (to) vào trước.


B – Xét Enough là 1 tính từ.

Nếu enough là I tính từ thì nó thường đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ.
 

DOWNLOAD FILE

  • giao an phu dao tieng anh 8 - cu.doc
    917.5 KB · Lượt tải : 48
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án dạy thêm tiếng anh 8 giáo án dạy thêm tiếng anh 8 học kì 2 giáo án dạy thêm tiếng anh 8 thí điểm giáo án dạy thêm tiếng anh lớp 8 giáo an dạy thêm tiếng anh lớp 8 thí điểm
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top