• Khởi tạo chủ đề mslanh
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 192

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
Giáo Án tiếng Anh 10 Friends Global UNIT 5,6,7,8 CÓ KEY được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1712303291678.png


GRAMMAR

1.Will, be going to


2.The first conditional

3.Defining and non[1]defining relative clauses

1.Will, be going to


Cấu trúc Be going to là gì?

Khái niệm

Cấu trúc Be going to mang nghĩa là “sẽ”, nó được sử dụng nhằm diễn tả một việc có dự định, kế hoạch cụ thể sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể là tương lai gần.

Ví dụ:

I am going to visit my grandmother at weekend. (Tôi sẽ đi thăm bà ngoại vào cuối tuần này)

Việc “Tôi” đi thăm bà ngoại là đã có kế hoạch, dự định từ trước, đây là tương lai gần nên ta sử dụng cấu trúc “am going to” để diễn tả hành động đó.

Cấu trúc Be going to ở các dạng câu khác nhau

DẠNG KHẲNG ĐỊNHDẠNG PHỦ ĐỊNHDẠNG NGHI VẤN
CẤU TRÚCS + be going to + VS + be + not + going to + VBe + S + going to + V
VÍ DỤI’m going to travel the London this month. (Tôi sẽ đi du lịch London vào tháng này.)
He’s going to buy this car. (Anh ấy sẽ mua chiếc xe này)
He isn’t going to buy a house next month. (Anh ấy sẽ mua nhà vào tháng sau)
We aren’t going to play volleyball this weekend. (Chúng tôi sẽ không chơi bóng chuyền vào cuối tuần này)
Are you going to sell this house? (Bạn định bán ngôi nhà này à?)
Are you going to plant an orange tree in the yard? (Bạn định trồng một cây cam trước sân à?)
LƯU ÝSau be going to luôn là động từ nguyên thể.

Cấu trúc Be going to có những cách sử dụng những cách sửu dụng nào?

Được sử dụng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Ví dụ:

I’m going to have a talk show on the weekend. (Tôi sẽ có một buổi tọa đàm vào cuối tuần.)

She is going to hold the class meeting tomorrow. (Cô ấy sẽ tổ chức họp lớp vào ngày mai.)

Được sử dụng khi người nói muốn dự đoán một điều gì đó. (Khả năng xảy ra là cao và có dự định từ trước).

Ví dụ:

Look! It’s going to be rainy. (Nhìn kìa! Trời sẽ mưa đó.)

A fierce storm! The water isn’t going to recede until the storm stops. (Cơn bão lớn quá! Nước sẽ không rút cho đến khi con bão dừng lại.)

Được dùng để nói về một dự định trong quá khứ nhưng chưa được thực hiện.( be sẽ có dạng là was hoặc were.)

Ví dụ:

Yesterday I was going to play badminton. (Hôm qua, tôi đã định đi chơi cầu lông.)

He was going to eat sandwiches yesterday. (Anh ấy đã định ăn sandwiches ngày hôm qua.)

Lưu ý: was/were going to là cấu trúc mang ý nghĩa cụ thể và không phải thì quá khứ đơn hay bất kỳ thì nào trong tiếng Anh.

Cấu trúc Be going to và Will khác nhau như thế nào?

a/ Khi ra quyết định
Giaoandethitienganh.info sưu tầm

BE GOING TOWILL
Dùng để diễn tả những kế hoạch, dự định đã được lên từ trước đó.Dùng để diễn tả những quyết định về hành động trong tương lai bộc phát tại thời điểm nói.
➥ Ví dụ:

We are going to travel to Ha Noi cave after your semester. (Chúng tôi sẽ tới Ha Nội sau học kì của bạn)

Too tired! We will travel to Ha Noi after your semester. (Quá mệt mỏi rồi. Chúng ta hãy đến Hà Nội sau học kì của bạn)

b/ Khi dự đoán

BE GOING TOWILL
Dùng để diễn tả những dự đoán chắc chắn đã có cơ sở và sự phân tích.Dùng để diễn tả những dự đoán chủ quan, thường đi kèm với những động từ think, hope, believe, assume…
➥ Ví dụ:

He called me last night. He is going to come here tomorrow. (Anh ấy đã gọi tôi vào tối qua. Anh ấy dự định sẽ tới đây vào ngày mai)

I hope my grandmother will come here tomorrow. (Tôi hy vọng bà ngoại sẽ tới đây vào ngày mai)
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---giao an TA10 FRIENDS GLOBAL U5678.rar
    20.4 MB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bám sát tiếng anh 10 violet giáo án dạy thêm tiếng anh 10 giáo án dạy thêm tiếng anh 10 thí điểm giáo án dạy thêm tiếng anh lớp 10 giáo án môn tiếng anh lớp 10 giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án phát triển năng lực tiếng anh 10 giáo án phụ đạo tiếng anh 10 hk2 giáo án powerpoint tiếng anh 10 thí điểm giáo án powerpoint tiếng anh lớp 10 giáo án tiếng anh 10 giáo án tiếng anh 10 bài 1 giáo án tiếng anh 10 bài 5 giáo án tiếng anh 10 cả năm giáo án tiếng anh 10 chương trình mới giáo án tiếng anh 10 cũ giáo an tiếng anh 10 cũ theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 10 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 10 hệ 7 năm giáo án tiếng anh 10 mới giáo an tiếng anh 10 sách cũ giáo án tiếng anh 10 sách mới giáo án tiếng anh 10 sách mới theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 10 theo cv 5512 giáo án tiếng anh 10 thí điểm giáo án tiếng anh 10 thí điểm tập 2 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 1 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 2 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 6 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 7 giáo án tiếng anh 10 thí điểm violet giáo án tiếng anh 10 unit 1 giáo án tiếng anh 10 unit 1 family life giáo án tiếng anh 10 unit 1 family life speaking giáo án tiếng anh 10 unit 1 reading giáo án tiếng anh 10 unit 11 writing giáo án tiếng anh 10 unit 12 language focus giáo án tiếng anh 10 unit 13 reading giáo án tiếng anh 10 unit 14 reading giáo án tiếng anh 10 unit 2 language focus giáo án tiếng anh 10 unit 2 school talks speaking giáo án tiếng anh 10 unit 2 your body and you giáo án tiếng anh 10 unit 3 giáo án tiếng anh 10 unit 3 music giáo án tiếng anh 10 unit 3 reading giáo án tiếng anh 10 unit 3 speaking giáo án tiếng anh 10 unit 4 for a better community giáo án tiếng anh 10 unit 5 giáo án tiếng anh 10 unit 5 reading giáo án tiếng anh 10 unit 6 giáo án tiếng anh 10 unit 6 gender equality giáo án tiếng anh 10 unit 6 reading giáo án tiếng anh 10 unit 6 writing giáo án tiếng anh 10 unit 8 new ways to learn giáo an tiếng anh 10 violet giáo án tiếng anh 11 unit 10 reading giáo án tiếng anh 6 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 6 unit 10 getting started giáo án tiếng anh 7 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 7 unit 10 a1 giáo án tiếng anh 7 unit 10 getting started giáo án tiếng anh 8 unit 10 read giáo án tiếng anh lớp 10 giáo án tiếng anh lớp 10 bài 1 giáo án tiếng anh lớp 10 cơ bản trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 10 học kì 2 giáo án tiếng anh lớp 10 mới nhất giáo án tiếng anh lớp 10 sách cũ giáo án tiếng anh lớp 10 sách mới giáo án tiếng anh lớp 10 thí điểm giáo án tiếng anh lớp 10 thí điểm trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 10 unit 1 giáo án tiếng anh lớp 10 unit 1 a day in the life of giáo án tiếng anh lớp 10 unit 1 family giáo án tiếng anh lớp 10 unit 10 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 12 music speaking giáo án tiếng anh lớp 10 unit 12 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 13 films and cinema giáo án tiếng anh lớp 10 unit 2 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 3 giáo án tiếng anh lớp 10 unit 4 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 9 language focus giáo án tiếng anh lớp 10 violet giáo án tiếng anh lớp 11 unit 10 writing giáo án tiếng anh lớp 6 hệ 10 năm giáo án tiếng anh lớp 7 unit 10 sources of energy giáo án tiếng anh nâng cao lớp 10 giáo án tự chọn tiếng anh 10 cơ bản giáo án tự chọn tiếng anh 10 thí điểm giáo án tự chọn tiếng anh 10 thí điểm violet giáo án điện tử tiếng anh 10 mới soạn giáo án tiếng anh lớp 10 đáp án sách giáo khoa tiếng anh 10 đáp án sách giáo khoa tiếng anh 10 mới
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top