- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,945
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN TIN HỌC 6 TUẦN 9 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC 6 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Năng lực
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đưa ra trong kiểm tra. Phân tích được yêu cầu của đề bài để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi trong bài kiểm tra.
- Tự chủ và tự học: Tự đọc bài kiểm tra, phân tích đề bài và trình bày kết quả trên giấy kiểm tra.
3. Phẩm chất
- Trung thực: Nghiêm túc không trao đổi trong quá trình kiểm tra.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Đề kiểm tra
- Học sinh: Ôn luyện kiến thức, bút, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TIN 6
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Lưu ý:
- Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn một trong các phương án phía dưới.
- Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Office 2016, …
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’?
A. 8. B.9. C.32. D. 36.
Câu 3: Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin gọi là:
A. Thông tin
B. Vật mang tin
C. Dữ liệu.
D. Dãy bít
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
TUẦN 9 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Năng lực
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đưa ra trong kiểm tra. Phân tích được yêu cầu của đề bài để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi trong bài kiểm tra.
- Tự chủ và tự học: Tự đọc bài kiểm tra, phân tích đề bài và trình bày kết quả trên giấy kiểm tra.
3. Phẩm chất
- Trung thực: Nghiêm túc không trao đổi trong quá trình kiểm tra.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Đề kiểm tra
- Học sinh: Ôn luyện kiến thức, bút, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||||
1 | Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | 4 | | 3 | | | 1 | | | 27,5% (2,75 điểm) | ||
Xử lý thông tin | 4 | | 3 | | | | | | 17,5% (1,75 điểm) | ||||
Thông tin trong máy tính | 4 | | 3 | | | | | 1 | 27,5% (2,75 điểm) | ||||
2 | Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet | 1. Mạng máy tính | 4 | | 3 | | | 1 | | | 27,5% (2,75 điểm) | ||
Tổng | 16 | | 12 | | | 2 | | 1 | | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% | ||||||||||
TT | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1 | 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (câu 1,3,4,15) Thông hiểu: - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin (câu 6,7,14) Vận dụng: Liên hệ được với thực tiễn (câu 1 TL) | 4 TN | 3 TN | 1 TL | |
2 | 2. Xử lí thông tin | Nhận biết: - Quá trình xử lí thông tin trong máy tính - Biết được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin (câu 8,9,10,12) Thông hiểu: Hiểu được các bước xử lí thông tin trong máy tính. (câu 5,11,13) | 4 TN | 3TN | ||
3 | 3. Thông tin trong máy tính | Nhận biết: Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính (câu 2,16,17,18) Thông hiểu: Phân biệt được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin (câu 19,20,21) Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ (câu 2 TL) | 4TN | 3TN | 1TL | |
4 | 4. Mạng máy tính | Nhận biết: Biết được thành phần chủ yếu của 1 mạng máy tính. (câu 22,24,25,28) Thông hiểu: - Hiểu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống. - Phân biệt được các thành phần chính của mạng máy tính (câu 23,26,27) Vận dụng: - Liên hệ, xác định được loại mạng máy tính trong thực tiễn. (câu 3 TL) | 4TN | 3TN | 1TL | |
Tổng | 16 | 12 | 2 | 1 | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Lưu ý:
- Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn một trong các phương án phía dưới.
- Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Office 2016, …
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’?
A. 8. B.9. C.32. D. 36.
Câu 3: Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin gọi là:
A. Thông tin
B. Vật mang tin
C. Dữ liệu.
D. Dãy bít
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.