- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Giáo an toán lớp 2 theo chương trình mới RẤT HAY
Chia sẻ đến quý thầy cô Giáo an toán lớp 2 theo chương trình mới. Tuyển tập giáo án toán lớp 2 theo công văn 2345, giáo an toán lớp 2 theo chương trình mới đầy đủ cả năm.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập các số đến 100
+ Đọc, viết số
+ So sánh các số, thứ tự số
+ Đếm thêm 1, 2, 5, 10
+ Cấu tạo thập phân của số
+ Vị trí, số thứ tự
- Làm quen với thuật ngữ chữ số
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Một thanh trục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui học
2. Đối với học sinh
XEM THÊM:
- SGK.
- Một thanh trục và 8 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Chia sẻ đến quý thầy cô Giáo an toán lớp 2 theo chương trình mới. Tuyển tập giáo án toán lớp 2 theo công văn 2345, giáo an toán lớp 2 theo chương trình mới đầy đủ cả năm.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
(2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập các số đến 100
+ Đọc, viết số
+ So sánh các số, thứ tự số
+ Đếm thêm 1, 2, 5, 10
+ Cấu tạo thập phân của số
+ Vị trí, số thứ tự
- Làm quen với thuật ngữ chữ số
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Một thanh trục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui học
2. Đối với học sinh
XEM THÊM:
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM 2021 - 2022 MỚI ...
- Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Chân trời sáng tạo(Cả năm ...
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2 FULL NĂM 2021 ...
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT NĂM 2021 - 2022 BỘ CÁNH DIỀU ...
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 NĂM 2021 - 2022 BỘ Kết Nối Tri Thức ...
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC ...
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2021 - 2022 FULL NĂM ...
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 2 BÀI SỐ 6 LUYỆN TẬP CHUNG ...
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 - KNTT NĂM 2021 ...
- PHIẾU CUỐI TUẦN LỚP TOÁN 2 - KNTT NĂM 2021 - 2022 ...
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2 NĂM 2022 - 2023 Có Đáp Án ...
- giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2 - YopoVn.Com - DIỄN ĐÀN ...
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống HK2 NĂM 2022 ...
- LISTAZ 25+ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG NĂM 2021 ...
- MA TRẬN & ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2 NĂM ...
- GIÁO ÁN TOÁN ĐIỆN TỬ LỚP 2 FULL NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT ..
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969 NĂM 2021 - 2022 MỚI ...
- Giáo án toán cánh diều lớp 2 2 cột NĂM 2021 2022 FULL NĂM ...
- Đề Thi Học Kì 1 Toán 2 NĂM 2021 - 2022 Có Đáp Án BỘ KẾT NỐI ...
- Đề ôn tập cuối tuần môn toán lớp 2 CẢ NĂM 2021 - 2022 - YopoVn ...
- TOP 100+ Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 1 (cơ bản) NĂM 2021
- SGK.
- Một thanh trục và 8 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
A. KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành: - GV tổ chức cho cả lớp múa hát tập thể tạo không khí vui tươi. - GV giới thiệu vào bài mới B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH Mục tiêu: HS quan sát bảng các số từ 1 đến 100, nhận biets bảng gồm 10 hàng và 10 cột. Cách tiến hành: Bước 1: Đọc số - GV tổ chức cho HS (nhóm 4) đọc các yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ rồi thảo luận a) GV cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một hàng nhiều số b) GV cho HS đọc các số tròn trục - GV chốt: đếm thêm 10 (có thể sử dụng trong đếm nhanh) c) GV cho HS đọc các số cách 5 đơn vị - GV chốt: đếm thêm 5 (có thể sử dụng trong đếm nhanh) Bước 2: Thứ tự các số trong bảng - GV cho HS nhóm 4 đọc các yêu cầu, nhận nhiệm vụ, thảo luận - GV lưu ý HS trả lời bạn ong: “Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới” - GV hướng dẫn HS chơi “Ném bóng để sửa bài” + GV chỉ vào bảng số cho HS đọc một vài số để minh họa + GV chỉ vào hai số liền nhau trong cùng một cột để giới thiệu cách đếm thêm trục + GV chỉ vào hai số bất kì trong cùng một hàng (hay cùng một cột) cho HS nhận xét Bước 3: So sánh các số a) Phân tích mẫu - GV cho HS so sánh hai số 37 và 60 - GV chọn 2 HS có 2 cách trình bày khác nhau, nói cách làm của mình trước lớp - GV cho HS cả lớp nhận xet bài làm của bạn rồi tự nhận xét bài làm của mình - GV nhận xét - GV cho HS đọc yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ, xem lại mẫu - GV gọi hai nhóm làm bài nhanh nhất trình bày trước lớp (mỗi nhóm một câu) - GV chốt lại: Ôn lại cách so sánh + Số có hai chữ số lớn hơn số có một chữ số + So sánh số chục, só nào có chục lớn hơn là số lớn hơn + Số chục bằng nhau, so sánh số đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - GV hướng dẫn HS so sánh tương tự như câu a) và sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn các số Bước 4: Làm theo mẫu - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu mẫu: + Có mấy việc phải làm? + Đó là những việc gì? - GV chốt: có 5 việc, trong sách có một việc, các em làm tiếp 4 việc nữa cho hoàn thiện - Sửa bài: GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức để điền vào sơ đồ trên bảng lớp C. LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã được ôn tập Cách tiến hành: Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm, hoàn thành BT1 - GV cho HS đọc yêu cầu và thảo luận nhóm - GV gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mỗi nhóm đọc 1 dãy số , GV khuyến khích HS nói cách làm. - GV chốt: + Thêm 1: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 + Thêm 2: 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48 + Thêm 5: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 + Thêm 10: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100 - GV mở rộng thêm: Đề đếm nhanh, trong một số trường hợp nên đếm thêm 1, thêm 2, thêm 5, thêm 10, cho ví dụ. + Thêm l: Số lượng ít. + Thêm 2: Số lượng nhiều, đặc biệt khi xuất hiện các “cặp”. Ví đụ: Đếm chân của nhiều con vật 2 chân (gà, vịt, chim, ...). + Thêm 5: Khi có các nhóm 5. Ví dụ: Mỗi hộp có 5 cái bánh, ... + Thêm 10: Những thứ đề thành từng chục. Vị dụ: Bó hoa, xâu bánh ú, chục trứng, hộp bút sáp 10 cái, .... Nhiệm vụ 2: Hoạt động cặp đôi, hoàn thành BT2 - GV đặt câu hỏi giúp HS nhận biết yêu cầu bài: + Thay dấu (?) bằng số thích hợp. + GV lưu ý làm dấu khi đếm, đếm lần lượt để không bị trùng lặp) - GV gọi vài HS nói trước lớp - cả lớp nhận xét. - GV chốt: Có 18 bạn tham gia trò chơi. Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT3 - GV vấn đáp giúp HS nhận biết yêu cầu của đề bài + Có tất cả bao nhiêu cái? - GV giúp HS biết đếm nhanh (đếm thêm 5) - GV gọi HS nói trước lớp - cả lớp nhận xét. - GV chốt kết quả: 35 Nhiệm vụ 4: Hoàn thành thử thách - GV cho HS đọc nội dung, nhận biết yêu cầu, xác định nhiệm vụ: + Khay cuối cùng có bao nhiều cái bánh? - GV gọi vài em đọc kết quả, nói cách làm - GV chốt: HS có thể có cách làm khác nhau, lí luận đúng đề tìm được kết quả đúng thì chấp nhận. Khay cuối cùng có 27 cải bánh. Nhiệm vụ 5: Vui học - GV nói câu chuyện, giới thiệu hình vẽ, giúp HS xác định quy định các phòng học, đọc thẻ số của các bạn thủ. - GV cho HS đọc yều cầu và thực hiện yêu cầu - GV gọi HS nói trước lớp, khuyến khích HS vừa nói vừa chỉ vào hình vễ trên bảng lớp - GV cho HS liên hệ thực tế: vào đúng phòng, ngồi đúng chỗ D. CỦNG CỐ Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học thông qua hoạt động hỏi nhanh, đáp nhanh. Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS chơi: Đố bạn?. GV cho HS chơi 3 lần để xác định đội thắng cuộc (đội nào đúng nhiều hơn thì thắng cuộc) + Một HS đọc 2 số trong bảng số + Cả lớp viết vào bảng con rồi điền dấu so sánh * Liên hệ thực tế - GV yêu cầu cho HS về nhà cùng người thân chơi trốn tìm để tập đếm thêm 5: 5; 10; 15; 20; …., 100 | - Cả lớp cùng tham gia múa hát tập thể - HS lắng nghe - HS trình bày theo yêu cầu của GV - HS đọc các số từ 1 đến 100 + Đọc lại các số từ 100 đến 1 - HS đọc các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100 - HS chú ý lắng nghe - HS đọc các số: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 85; 90; 95;100 - HS chú ý lắng nghe - HS thảo luận nhóm, thực hiện yêu cầu - HS chú ý lắng nghe - HS trả lời a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn - HS đọc số GV chỉ b) Các số trong cùng một hàng (kẻ từ số cuối cùng) có số trục giống nhau c) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau - HS quan sát và đọc d) Nhìn hai số trong cùng một hàng, ta nói ngày: số bên phải lớn hơn số bên trái Nhìn hai số trong cùng một cột, ta nói ngay: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên - HS nhận xét - HS so sánh - 2 HS trình bày cách làm: + 37 < 60 3 chục bé hơn 6 chục nên 37 < 60 + 60 > 37 6 chục lớn hơn 3 chục nên 60 > 37 - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS làm việc nhóm đôi (mỗi em ghi một cách so sánh) - HS trình bày: 79 > 74; 52 > 25 hay 74 < 79; 25 < 52 - HS lắng nghe, ghi nhớ kiến thức - HS sắp xếp các số: + Từ bé đến lớn: 38, 43, 70; 29, 82, 87 - HS trình bày các việc phải làm: + Viết số + Viết số chục - số đơn vị + Dùng thanh trục và khối lập phương để thể hiện số + Viết số vào sơ đồ tách – gộp số + Viết số thành tổng của số chục và số đơn vị - HS lắng nghe và hoàn thiện bài - HS cả lớp tham gia trò chơi điền số vào bảng: - HS thảo luận (nhóm 4) tìm cách làm: thêm 1, thêm 2, thêm 5, thêm 10 + HS làm cá nhân rồi chia sẻ trong nhóm 4 - HS đọc bài, cả lớp nhận xét - HS lắng nghe - HS lắng nghe GV và ghi nhớ kiến thức - - HS làm bài: + HS tìm cách làm “Đếm nhanh” (đếm thêm 2). + HS làm bài (cá nhân) rồi nói với bạn câu trả lời. - HS trình bày cách làm, cả lớp nhận xét - HS lắng nghe - HS lắng nghe GV hỏi, HS trả lời - HS lắng nghe GV gợi ý cách làm - HS đếm trước lớp, cả lớp nhận xét - HS lắng nghe. - HS đọc đề, thảo luận (nhóm 4) + HS đếm và viết số bánh trên năm khay theo thư tự: 2, 7, 12, 17, 22 (đếm thêm 5). - HS làm bài cá nhân, chia sẻ trong nhóm để kiểm tra kết quả - HS đọc kết quả - HS lắng nghe GV - HS lắng nghe - HS đọc yêu cầu, thảo luận nhóm đôi + HS nói cho nhau nghe - HS nói trước lớp. Cả lớp lắng nghe, nhận xét. - HS lắng nghe - HS cả lớp tham gia trò chơi + Nghe bạn đọc số và viết kết quả so sánh vào bảng con. - HS về nhà chơi cùng người thân |