Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Giáo án toán lớp 4 bộ sách cánh diều NĂM 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải giáo án toán lớp 4 bộ sách cánh diều, giáo án toán lớp 4 cánh diều..về ở dưới.
TUẦN 1

Tiết 1. ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH

TRONG PHẠM VI 100 000 (tiết 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù


- HS lập, viết được các số trong phạm vi 100 000; biết so sánh số, sắp xếp các số theo thứ tự và thứ tự các số trên tia số; biết làm tròn các số đến hàng chục nghìn.

- HS thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm và tính viết) trong phạm vi 100 000 (không nhớ và có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp); vận dụng giải bài toán thực tế, có lời văn.

- HS nhớ và nhận biết được các kí hiệu các số La Mã.

2. Năng lực chung

- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động tìm hiểu về số và phép tính trong phạm vi 100 ở các ứng dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
hình minh họa bài.

2. Học sinh: bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GVHoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- Khởi động qua trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” bài tập 1 SGK tr. 6
- Nhận xét
- Qua trò chơi, các em được ôn tập nội dung gì ?
- GVNX, ghi đầu bài.
2. Luyện tập (28p)
* Bài 2. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài vào vở
a) HS xác định quy luật dãy số và đọc dãy số.
b) HS nhắc lại quy tắc làm tròn và đọc đáp án dưới dạng: "Làm tròn số 26 358 đến hàng chục ta được số……."




c) HS so sánh và thực hiện đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV chữa bài và lưu ý hệ thống cho HS cách so sánh số:
+ Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ Hai số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Cặp chữ số đầu tiên khác nhau
+ Trên tia số: Số bên trái bé hơn số bên phải.
- Nhận xét.
*Bài 3. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài bảng con










- Nhận xét chữa bài.
* Bài 4. Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?



+ Muốn biết Kiên có bao nhiêu điểm ta làm thế nào?
- YCHS làm vở, 1 HS làm phiếu to.



- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - nhận xét (2p)
- Khi thực hiện đặt tính cộng, trừ ta cần lưu ý gì ?
- NX tiết học

- HS thực hiện trò chơi theo HD SGK


- Được ôn cách cộng, trừ, nhân chia các số.


- Nêu YC bài
- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở chữa bài
a) Các số cần điền là: 26 450; 26 850.

b) Số 26 358 làm tròn đến hàng chục : 26 360.
- Số 26 358 làm tròn đến hàng trăm : 26 400.
- Số 26 358 làm tròn đến hàng nghìn : 25 000.
Số 26 358 làm tròn đến hàng chục nghìn : 30 000.
c) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
20 990; 29 909; 29 999; 90 000.










- Nêu YC bài
- HS làm bài

+27 369-90 714
34 42561 533
61 79429 181

15 27336 4724
3049118
45 81907
32
0


- Hai em đọc.
- Bài toán cho biết : số điểm cao nhất trong trò chơi tung bóng vào lưới là 25 928 điểm,...
Bài toán hỏi Kiên đang có bao nhiêu điểm?
- Ta thực hiện tính trừ 25 928 cho 2 718.
- HS làm bài và trình bày bài giải.
Bài giải
Số điểm Kiên đang có là :
25 928 – 2 718 = 23 210 (điểm)
Đáp số : 23 210 điểm


- Các số trong hàng phải thẳng nhau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

..................................................

______________________________________







Tiết 2: Bài 1. ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH

TRONG PHẠM VI 100 000 (tiết 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù


- HS lập, viết được các số trong phạm vi 100 000; biết so sánh số, sắp xếp các số theo thứ tự và thứ tự các số trên tia số; biết làm tròn các số đến hàng chục nghìn.

- HS thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm và tính viết) trong phạm vi 100 000 (không nhớ và có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp); vận dụng giải bài toán thực tế, có lời văn.

- HS nhớ và nhận biết được các kí hiệu các số La Mã.

2. Năng lực chung

- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động tìm hiểu về số và phép tính trong phạm vi 100 ở các ứng dụng thực tế.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
hình minh họa bài.

2. Học sinh: bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GVHoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- YCHS làm bảng con
+27 36915 273
34 524 4
- GVNX, ghi đầu bài.
2. Luyện tập (20p)
* Bài 5 (tr. 7). Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài vào vở










- Nhận xét.
- Gọi HS nêu các tính giá trị biểu thức, cách nhân nhẩm với 11.
*Bài 6 (tr. 7). Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài vở, đổi chéo vở kiểm tra.


- Gọi HS đọc các số la mã vừa tìm được.
- Nhận xét chữa bài.
3. Vận dụng, trải nghiệm (8p)
* Bài 7 (tr. 7). Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết chiếc bánh loại nào giá bán cao nhất, loại nào giá bán thấp nhất ta làm thế nào ?
- YCHS làm vở, 1 HS làm phiếu to.



















- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố - nhận xét (2p)
- Khi thực hiện tính giá trị biểu thức ta cần lưu ý gì ?
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học.
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.
- YCHS đọc và chuẩn bị trước Bài 2 – Ôn tập về hình học và đo lường

- HS thực hiện
+27 36915 273
34 524 4
61 89361 092


- Nêu YC bài
- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở chữa bài
+ Phần a nêu miệng, 3 HS làm bảng lớp phần b
a) Biểu thức cùng giá trị là :
0 + 989 cùng giá trị BT 989 + 0
(450 + 38) + 105 cùng giá trị BT 450 + (38 +105)
b) 32 (15 – 6) = 32 11 = 352
244 – 124 : 4 = 244 – 31 = 213
180 : (3 2) = 180 : 6 = 30

- Biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau,...
- Nêu YC bài
- HS làm bài
- Các số còn thiếu là : VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX.




- Hai em đọc.

- HS nêu


- Ta cần tính giá tiền một hộp bánh và một chiếc bánh mỗi loại rồi so sánh với nhau.

- HS làm bài và trình bày bài giải.
Bài giải
Giá tiền của 1 hộp bánh vị cam là :
36 000 : 4 = 9 000 (đồng)
Giá tiền của một chiếc bánh vị cam là :
9 000 : 3 = 3 000 (đồng)
+ Giá tiền của 1 hộp bánh vị dâu là :
50 000 : 5 = 10 000 (đồng)
Giá tiền của một chiếc bánh vị dâu là :
10 000 : 2 = 5 000 (đồng)
+ Giá tiền của 1 hộp bánh vị sô-cô-la là :
48 000 : 3 = 16 000 (đồng)
Giá tiền của một chiếc bánh vị sô-cô-la là :
16 000 : 4= 4 000 (đồng)
Vậy chiếc bánh vị dâu có giá bán cao nhất là 10 000 đồng, chiếc bánh vị sô-cô-la có giá bán thấp nhất là 4 000 đồng .


- Trả lời.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

................................................

____________________________

Tiết 3: Bài 3. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1 -Tr. 8)



I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù


- Ôn tập tổng hợp các kiến thức về hình học và đo lường đã học từ lớp 3.

2. Năng lực chung

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
hình minh họa bài.

2. Học sinh: bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GVHoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- YCHS thực hiện trò chơi “Đố bạn” BT 1 tr. 8 SGK.
+ Kể tên các hình đã học.

+ Nêu cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác.



+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

+ Kể tên các đơn vị đo dộ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
- NX khen ngợi HS.
- GT tiết học, ghi đầu bài.
2. Thực hành, luyện tập (28p)
* Bài 2. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
* Bài 3. Gọi HS nêu YC

+ Muốn biết cần bao nhiêu màu để sơn các mặt của từng hình khối ta làm thế nào?
- YCHS làm bài nhóm 2, rồi chia sẻ.
- GV và HS nhận xét, chữa bài
* Bài 4. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
3. Củng cố - nhận xét (2p)
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học.
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.
- YCHS đọc và chuẩn bị trước Bài 2 – Ôn tập về hình học và đo lường (tiết 2)

- Đọc YC trò chơi và thực hiện chơi theo nhóm 4.
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác.
+ Hình vuông: Độ dài một cạnh nhân với 4.
+ Hình chữ nhật: Chiều dài, cộng chiều rộng nhân với 2.
+ Hình tam giác:
+ Hình tứ giác:
+ HCN: chiều dài nhân chiều rộng.
+ HV: Độ dài 1 cạnh nhân với chính nó.
- HS kể tên




- Nêu YC bài
- Làm bài theo YC

- Đọc bài toán, nêu bài toán cho biết, bài toán hỏi.
- Ta đếm xem có bao nhiêu hình, từ đó tìm số màu tương ứng.

- HS làm bài.


- Nêu YC bài
- Làm bài theo YC
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

......................................................................................

____________________________





Tiết 4: Bài 3. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (Tiết 2 -Tr. 8)



I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù


- Ôn tập tổng hợp các kiến thức về hình học và đo lường đã học từ lớp 3.

2. Năng lực chung

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
hình minh họa bài.

2. Học sinh: bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



Hoạt động của GVHoạt động của HS
1. Khởi động (4p)
- YCHS :
+ Nêu cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác.





- NX khen ngợi HS.
- Giới thiệu tiết học, ghi đầu bài
2. Thực hành, luyện tập (20p)
* Bài 5. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
* Bài 6. Gọi HS nêu YC

+ Muốn biết mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước thải ta làm thế nào?
- YCHS làm bài nhóm 2, rồi chia sẻ.
- GV và HS nhận xét, chữa bài
4. Vận dụng, trải nghiệm (8p)
* Bài 7. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài nhóm 4, trình bày.

4. Củng cố - nhận xét (2p)
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học.
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.
- YCHS đọc và chuẩn bị trước Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất.

- Nêu miệng:
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác.
+ Hình vuông: Độ dài một cạnh nhân với 4.
+ Hình chữ nhật: Chiều dài, cộng chiều rộng nhân với 2.
+ Hình tam giác:
+ Hình tứ giác:



- Nêu YC bài
- Làm bài theo YC

- Đọc bài toán, nêu bài toán cho biết, bài toán hỏi.
- Ta lấy 36 000 l : 4

- HS làm bài.
+ Đáp án: C. 9 000 l

- Nêu YC bài
- Làm bài theo YC
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

..................................................................

____________________________





Tiết 5: Bài 4. ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT




I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù


- Ôn tập về một số kiến thức về thống kê và xác suất đã học từ lớp 3: Biểu đồ tranh, biểu đồ thống kê số liệu; nhận biết khả năng xảy ra của một sự kiện.

2. Năng lực chung

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:
mô hình vòng quay.

2. Học sinh: bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GVHoạt động của HS
1. Khởi động (4p)
- YCHS chơi trò chơi “Bắn tên”:
+ Kể tên các đơn vị đo dộ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
- NX khen ngợi HS.
- Nêu YCCĐ và ghi đầu bài.
2. Thực hành, luyện tập (20p)
* Bài 1. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
a) Cửa hàng bán được những loại cây nào?

b) Cửa hàng bán được bao nhiêu cây xương rồng?
c) Loại cây nào bán được nhiều nhất?

d) Cửa hàng bán được số cây hoa nhài gấp mấy lần số cây hoa ly?

- GV và HS nhận xét, chữa bài.
* Bài 2. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài nhóm 2, rồi chia sẻ.

- GV và HS nhận xét, chữa bài







* Bài 3. Gọi HS nêu YC
- YCHS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
4. Vận dụng, trải nghiệm (8p)
* Bài 4. Gọi HS nêu YC
- HS làm bài nhóm 2, chia sẻ
3. Củng cố - nhận xét (2p)
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học.
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.
- YCHS đọc và chuẩn bị trước Bài 4. Các số trong phạm vi 1 000 000

- HS chơi.





- Nêu YC bài
- Làm bài theo YC
a) Cửa hàng bán được hoa ly, hoa hồng, hoa giấy, cây xương rồng, hoa nhài.
b) Cửa hàng bán được 3 cây xương rồng.
c) Cây hoa hồng bán được nhiều nhất 5 cây.
d) Gấp 2 lần (hoa ly bán được 2 cây, hoa nhài bán được 4 cây, lấy 4 : 2 = 2 cây)

- Đọc YC bài và các số liệu.
- HS làm bài.
a) Thứ Hai có 16 học sinh đi xe buýt đến trường.
- Thứ Tư có nhiều HS đi xe nhất, Thứ Sáu có ít HS đi xe nhất.
b) Thứ Ba có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?
- Số học sinh đi xe buýt ngày thứ Tư nhiều hơn ngày thứ Sáu bao nhiêu học sinh?...
- Nêu YC bài
- Làm bài theo YC

- Nêu YC bài.
- HS làm bài.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY

.......................................................................

____________________________
1690693466376.png


BỘ 2

1691074634271.png



THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--- giáo án Toán 4 cánh diều 2023 - 2024.rar
    33.3 MB · Lượt tải : 2
  • YOPO.VN---GA toán cánh diều 4 CẢ NĂM.rar
    71.4 MB · Lượt tải : 1
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài 4 toán 6 giáo án dạy học tích cực môn toán lớp 4 giáo án dạy thêm toán 4 giáo án dạy thêm toán lớp 4 giáo án dạy toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án dạy toán lớp 4 giáo án giải toán lớp 4 giáo án giảng toán lớp 4 giáo án làm quen với toán 3-4 tuổi giáo án làm quen với toán 4-5 tuổi giáo án làm quen với toán số 4 tiết 1 giáo án môn toán lớp 4 giáo án môn toán lớp 4 bài phép cộng giáo án môn toán lớp 4 cả năm giáo án môn toán lớp 4 học kì giáo án môn toán lớp 4 module 3 giáo án môn toán lớp 4 theo công văn 2345 giáo án môn toán lớp 4 vnen giáo án môn toán lớp 4-5 tuổi giáo án nhân số có ba chữ số với số có một chữ số giáo án nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giáo án nhân với số có ba chữ số giáo án nhân với số có hai chữ số giáo án nhân với số có một chữ số giáo án nhân với số có một chữ số lớp 4 giáo án phát triển năng lực môn toán lớp 4 giáo án powerpoint toán lớp 4 giáo án toán 3 4 tuổi xếp tương ứng 1 1 giáo án toán 3-4 tuổi giáo án toán 4 giáo án toán 4 bài 1 giáo án toán 4 bài hai đường thẳng vuông góc giáo án toán 4 bài luyện tập trang 48 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 68 giáo án toán 4 bài luyện tập trang 69 giáo án toán 4 bài nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 bài tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó giáo án toán 4 bài vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 biểu thức có chứa hai chữ giáo án toán 4 biểu thức có chứa một chữ giáo án toán 4 cả năm giáo án toán 4 các số có 6 chữ số giáo án toán 4 chia cho số có hai chữ số giáo án toán 4 chia cho số có một chữ số giáo án toán 4 chia một số cho một tích giáo án toán 4 hai đường thẳng song song giáo án toán 4 kì 2 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 48 giáo án toán 4 luyện tập chung trang 56 giáo án toán 4 luyện tập trang 136 giáo án toán 4 luyện tập trang 33 giáo án toán 4 luyện tập trang 46 giáo án toán 4 luyện tập trang 48 giáo án toán 4 luyện tập trang 69 giáo án toán 4 luyện tập trang 74 giáo án toán 4 nhân một số với một tổng giáo án toán 4 nhân với số có hai chữ số giáo án toán 4 nhân với số có một chữ số giáo án toán 4 phép trừ giáo án toán 4 tập 1 giáo án toán 4 theo công văn 2345 giáo án toán 4 theo cv 2345 giáo án toán 4 theo hướng phát triển năng lực giáo án toán 4 thương có chữ số 0 giáo án toán 4 tìm số trung bình cộng giáo án toán 4 tính chất giao hoán của phép cộng giáo án toán 4 tuần 1 giáo án toán 4 tuần 2 giáo án toán 4 tuổi giáo an toán 4 tuổi chủ de gia đình giáo án toán 4 vẽ hai đường thẳng song song giáo án toán 4 violet giáo án toán 4 vnen giáo án toán 4-5 tuổi giáo án toán 4-5 tuổi chủ đề bản thân giáo án toán cho trẻ 4-5 tuổi giáo án toán chủ đề giao thông 4-5 tuổi giáo án toán ghép đôi 4 tuổi giáo án toán lớp 4 giáo an toán lớp 4 5 tuổi giáo án toán lớp 4 bài dãy số tự nhiên giáo án toán lớp 4 bài diện tích hình thoi giáo án toán lớp 4 bài giây thế kỉ giáo án toán lớp 4 bài giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 bài góc nhọn góc tù góc bẹt giáo án toán lớp 4 bài yến tạ tấn giáo án toán lớp 4 cả năm mới nhất giáo án toán lớp 4 cả năm violet giáo án toán lớp 4 diện tích hình bình hành giáo án toán lớp 4 giới thiệu tỉ số giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng song song giáo án toán lớp 4 hai đường thẳng vuông góc giáo án toán lớp 4 học kì 1 giáo án toán lớp 4 học kì 2 violet giáo án toán lớp 4 học kỳ 2 giáo án toán lớp 4 kì 1 giáo án toán lớp 4 mới nhất giáo án toán lớp 4 quy đồng mẫu số giáo án toán lớp 4 violet giáo án toán lớp 4 vnen giáo án toán lớp 4 đề-xi-mét vuông giáo án toán lớp 4-5 tuổi giáo án toán mầm non 4 tuổi giáo án toán mầm non 4-5 tuổi giáo án toán module 4 giáo án toán phép trừ lớp 4 giáo án toán sắp xếp theo quy tắc 4 tuổi giáo án toán số 4 giáo án toán số 4 tiết 1 giáo án toán số 4 tiết 2 giáo án toán số 5 tiết 2 lớp 4 tuổi giáo án toán tách gộp trong phạm vi 4 giáo án toán trẻ 4-5 tuổi giáo án toán vnen lớp 4 kì 2 giáo án toán đếm trong phạm vi 4
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top