- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
GOM 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 7 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 4 FILE trang. Các bạn xem và tải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 7 về ở dưới.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Kiến thức trọng tâm từ bài 9 đến bài 11.
2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Chủ động vận dụng những kiến thức đã học trong bài 9 đến bài 11 và chọn lọc những thông tin phù hợp vào bài kiểm tra.
- Học sinh tìm tòi các kiến thức đã học để trình bày ý tưởng của mình vào bài kiểm tra.
b. Năng lực công nghệ
- Trình bày được những nội dung theo yêu cầu của bài kiểm tra.
- Biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra.
- Lựa chọn được phương pháp làm bài nhanh, chính xác và hiệu quả.
3. Về phẩm chất
- Học sinh vận dụng kiến thức, kĩ năng vào làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy trong tiết kiểm tra
- Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra
- Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ: 70% trắc nghiệm khách quan, 30% tự luận).
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian : 45 (phút không kể thời gian giao đề ) |
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Kiến thức trọng tâm từ bài 9 đến bài 11.
2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Chủ động vận dụng những kiến thức đã học trong bài 9 đến bài 11 và chọn lọc những thông tin phù hợp vào bài kiểm tra.
- Học sinh tìm tòi các kiến thức đã học để trình bày ý tưởng của mình vào bài kiểm tra.
b. Năng lực công nghệ
- Trình bày được những nội dung theo yêu cầu của bài kiểm tra.
- Biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra.
- Lựa chọn được phương pháp làm bài nhanh, chính xác và hiệu quả.
3. Về phẩm chất
- Học sinh vận dụng kiến thức, kĩ năng vào làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy trong tiết kiểm tra
- Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra
- Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ: 70% trắc nghiệm khách quan, 30% tự luận).
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian phút | |||||||||
Số CH | Thời gian phút | Số CH | Thời gian phút | Số CH | Thời gian phút | Số CH | Thời gian phút | TN | TL | |||||
1 | I. Chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | 2C 1,2 | 1,5 | | | | | | | 2 | | 1,5 | 5,0 |
1.2. Các loại vật nuôi ở Việt Nam | 3C 3,4,13 | 2,25 | 2C 22,23 | 3 | | | | | 5 | | 5,25 | 12,5 | ||
1.3. Phương thức chăn nuôi | 1C 5 | 0.75 | 2C 14,24 | 3 | | | | | 3 | | 3,75 | 7,5 | ||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi | 2C 6, 25 | 1,5 | 2C 15,26 | 3 | | | 1C 30 | 5 | 4 | 1 | 9,5 | 10 | ||
2 | II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | 3C 7,8,21 | 2,25 | 2C 16,17 | 3 | | | | 5 | | 5,25 | 12,5 | |
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 3C 11,12,19 | 2,25 | 2C 9, 10 | 3 | | | | | 5 | | 5,25 | 22,5 | ||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | 2C 18,28 | 1,5 | 2C 20,27 | 3 | 1C 29 | 10 | | | 4 | 1 | 14,5 | 30 | ||
Tổng | 16 | 10 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100% | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% | 100% | |||||||||||
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I.Chăn nuôi | 1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi | Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. | 2C 1,2 | | | |
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta | Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). | 3C 3,4,13 | | | | ||
Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. | | 2C 22,23 | | | |||
1.3. Phương thức chăn nuôi | Nhận biết: - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. | 1C 5 | | | | ||
Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. | | 2C 14,24 | | | |||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi | Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. | 2C 6,25 | | | | ||
Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. | | 2C 15,26 | | | |||
Vận dụng cao: - Giải thích được sự phù hợp của bản thân về các nghề trong chăn nuôi. | | | | 1C 30 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!