- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LỚP 6 MỚI NHẤT RẤT HAY
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 6
Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 6
Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Tên bài | Thời lượng dạy học | Yêu cầu cần đạt | Hình thức tổ chức dạy học | Điều chỉnh thực hiện |
1 | 1 | Mở dầu | 1 | - H/S nắm được vai trò của giáo dục. - Mục tiêu SGK, hứng thú học bộ môn | Cả lớp, cá nhân | |
CHƯƠNG 1: May mặc trong gia đình | (19 tiết) | |||||
1,2 | 2-3 | Bài 1. Các loại vải thường dùng trong may mặc | 2 | - Biết được tính chất của sợi TN, hoá học, sợi pha. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | - Mục I.1.a) Nguồn gốc - Mục I.2.a) Nguồn gốc không dạy |
2,3 | 4-5 | Chủ đề: Lựa chọn trang phục | 2 | - Nắm được các loại trang phục và chức năng của nó. - Vận dụng kiến thức để lựa chọn trang phục. - Biết lựa chọn trang phục, loại vải cho trang phục. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
3,4 | 6-8 | Bài 4. Sử dụng và bảo quản trang phục | 3 | - Biết sử dụng và phối hợp trang phục. - Sử dụng hợp lý | Cả lớp, cá nhân Nhóm | Phần 2.1.c giới thiệu để HS biết |
5 | 9-10 | Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản | 2 | - H/S năm vững các mũi khâu cơ bản + Mũi yới + Mũi đột + Khâu vắt. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
6,7 | 11-14 | Bài 6: TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh | 4 | - H/S vẽ tạo mẫu giấy. - May hoàn chỉnh bao tay. - Thao tác chính xác. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
8,9 | 15-18 | Bài 7. TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật | 4 | - H/S biết vẽ cắt mẫu, vải và khâu vỏ gối. - Vận dụng khâu vỏ gối có KT tuỳ ý. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
10 | 19 | Ôn tập giữa HKI | 1 | - Nắm được các loại vải, lựa chọn vải, bảo quản trang phục. - Có ý thức tiết kiệm. - Vận dụng kiến thức để lựa chọn vải và may quần áo. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
20 | Kiểm tra giữa HKI | 1 | - GV đánh giá được kết quả học tập của H/S vè kiến thức. - Kỹ năng vận dụng. - Qua kiểm tra rút ra được PP học | Cá nhân | ||
CHƯƠNG 2: Trang trí nhà ở | (16 tiết) | |||||
11 | 21-22 | Bài 8. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở | 2 | - H/S biết được vai trò của nhà ở. - Biết được sự phân chia khu vực trong gia đình. Sự thoải mái trong gia đình. - Sắp xếp đồ đạc, lôgíc, học tập ngăn nắp. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | Phần II.3. Chọn dạy nội dung phù hợp ở địa phương |
12 | 23-24 | Bài 9. TH: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở | 2 | - Qua bài cung cấp những hiểu biết về sắp xếp trong gia đình. - Sắp đồ đạc chỗ ở, bàn học. - Có kỹ năng gọn gàng vệ sinh. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
13 | 25-26 | Bài 10. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp | 2 | - Nắm được nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là chất lượng cần làm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống. - Có ý thức giữ gìn sạch sẽ. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
14,15 | 27-29 | Bài 11. Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật | 3 | - Biết được công dụng của ảnh, gương, rèm… - Biết lựa chọn đồ vật để trang trí. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
15,16,17 | 30-33 | Chủ đề: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa. Cắm hoa trang trí | 4 | - Nắm được ý nghĩa của cây cảnh, biết dùng để trang trí. - Lựa chọn để trang trí phù hợp - Biết nguyên tắc cắm hoa, các dụng cụ thông dụng. - Có ý thức vận dụng trang trí nhà ở. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
17 | 34 | Ôn tập chương II | 1 | - Nắm được vai trò, kỹ năng của nhà ở, biết cách sắp xếp hợp lý giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. - Vận dụng kiến thức vào trang trí nhà - Rèn kỹ năng gọn gàng ngăn nắp. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
18 | 35 | Ôn tập học kì I | 1 | - Ôn tâp kiến thức đã học | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
36 | Kiểm tra học kì I | 1 | - Đánh giá kết quả học tập của học sinh - Rèn tính tự lập trong kiểm tra | Cả lớp, cá nhân Nhóm |
HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Tên bài | Thời lượng dạy học | Yêu cầu cần đạt | Hình thức tổ chức dạy học | Điều chỉnh thực hiện |
CHƯƠNG 3. Nấu ăn trong gia đình | (26 tiết) | |||||
19,20 | 37-39 | Bài 15. Cơ sở của việc ăn uống hợp lí | 3 | - H/S nắm được vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn. - Nhu cầu dd của cơ thể. - Nắm được giá trị dd của các nhóm thức ăn, cách thay thế thức ăn. | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
20,21 | 40-42 | Bài 16. Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | - H/S hiểu bíêt được thế nào là ATTP. - Các biện pháp giữ gìn vệ sinh ATTP. - Nắm được biện pháp khi mua thực phẩm, độ ATTP khi chế biến. - Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn | Cả lớp, cá nhân Nhóm | |
22 | 43-44 | Bài 17. Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn | 2 | - H/S cần biết việc bảo quản các chất dd. - Cách bảo quản cho phù hợp trong quá trình chế biến. - Áp dụng các quy trìnhchế biến và bảo quản thực phẩm, nguồn dd. | Cả lớp, cá nhân Nhóm |