- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN LỚP 2 CV 3969 MỚI NHẤT NĂM 2021 - 2022
Kế hoạch dạy học môn TOÁN (lớp 2)
MÔN: TOÁN SÁCH: CÁNH DIỀU
Tổng số tiết trong năm học: 175 tiết, HKI: 90 tiết (5 x 18tuần) ,
HKII: 85 tiết (5 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 5 tiết/tuần
Kế hoạch dạy học môn TOÁN (lớp 2)
MÔN: TOÁN SÁCH: CÁNH DIỀU
Tổng số tiết trong năm học: 175 tiết, HKI: 90 tiết (5 x 18tuần) ,
HKII: 85 tiết (5 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 5 tiết/tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) ( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | Tiết học PPCT | |||
1/9 | 1.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | Ôn tập các số đến 100 | 1 | 1 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 100, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) | |
Ôn tập các số đến 100 | 1 | 2 | ||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | 1 | 3 | Thực hiện được tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải). | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | 1 | 4 | ||||
Tia số. Số liền trước – Số liền sau | 1 | 5 | Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số. | |||
2/9 | Tia số. Số liền trước – Số liền sau | 1 | 6 | |||
Đề-xi-mét | 1 | 7 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài đề-xi-mét (dm) | |||
Đề-xi-mét | 1 | 8 | ||||
Số hạng - Tổng | 1 | 9 | ||||
Số bị trừ-số trừ-hiệu | 1 | 10 | ||||
3/9 | Luyện tập chung | 1 | 11 | |||
Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 12 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 13 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. Sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20. | |||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) | 1 | 14 | ||||
Luyện tập | 1 | 15 | ||||
4/10 | Luyện tập (tt) | 1 | 16 | |||
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 17 | ||||
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) | 1 | 18 | ||||
Luyện tập | 1 | 19 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 20 | ||||
5/10 | Luyện tập chung | 1 | 21 | |||
Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 22 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 23 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) | 1 | 24 | ||||
Luyện tập | 1 | 25 | ||||
6/10 | Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 | 1 | 26 | |||
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 | 1 | 27 | ||||
Luyện tập | 1 | 28 | ||||
Luyện tập | 1 | 29 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 30 | ||||
7/10 | Luyện tập chung | 1 | 31 | |||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 1 | 32 | ||||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 1 | 33 | ||||
Luyện tập | 1 | 34 | ||||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt) | 1 | 35 | ||||
8/11 | 2.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt) | 1 | 36 | ||
Luyện tập | 1 | 37 | ||||
Luyện tập | 1 | 38 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 39 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 40 | ||||
9/11 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 41 | |||
Em ôn ại những gì đã học | 1 | 42 | ||||
Em vui học toán | 1 | 43 | ||||
Em vui học toán | 1 | 44 | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI | 1 | 45 | ||||
10/11 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 46 | |||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 47 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt) | 1 | 48 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt) | 1 | 49 | ||||
Luyện tập | 1 | 50 | ||||
11/11 | Luyện tập | 1 | 51 | |||
Luyện tập (tt) | 1 | 52 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 53 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 54 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 55 | ||||
12/11 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 56 | |||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tt) | 1 | 57 | ||||
Luyện tập | 1 | 58 | ||||
Luyện tập | 1 | 59 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 60 | ||||
13/12 | Luyện tập (tt) | 1 | 61 | |||
Luyện tập chung | 1 | 62 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 63 | ||||
Ki - lô - gam | 1 | 64 | Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg (kilô-gam). Đọc, viết được các số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg. | |||
Ki - lô - gam | 1 | 65 | ||||
14/12 | 3.Phép nhân, phép chia 4.Các số trong phạm vi 1000. 5.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Lít | 1 | 66 | Nhận biết được đơn vị đo dung tích lít ( l ) | |
Lít | 1 | 67 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 68 |