- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 6 Năm học 2021 – 2022
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 6
Năm học 2021 – 2022
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 7 ; Số học sinh: 265 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 1 ; Trên đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 02 ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TỔ: TỰ NHIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 6
Năm học 2021 – 2022
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 7 ; Số học sinh: 265 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 1 ; Trên đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 02 ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
I. Tranh ảnh | ||||
1 | Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | 7 bộ | Bài 1. Khái quát về nhà ở | |
2 | Kiến trúc nhà ở Việt Nam | 7 bộ | ||
3 | Xây dựng nhà ở | 7 bộ | Bài 2. Xây dựng nhà ở | |
4 | Ngôi nhà thông minh | 7 bộ | Bài 3. Ngôi nhà thông minh | |
5 | Thực phẩm trong gia đình | 7 bộ | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | |
6 | Phương pháp bảo quản thực phẩm | 7 bộ | Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
7 | Phương pháp chế biến thực phẩm | 7 bộ | ||
8 | Trang phục và đời sống | 7 bộ | Bài 7. Trang phục trong đời sống | |
9 | Lựa chọn và sử dụng trang phục | 7 bộ | Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục | |
10 | Thời trang trong cuộc sống | 7 bộ | Bài 9. Thời trang | |
11 | Đèn điện | 7 bộ | Bài 11. Đèn điện | |
12 | Nồi cơm điện | 7 bộ | Bài 12. Nồi cơm điện |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.