- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN ……………, LỚP 6 (Bộ sách KNTT với cuộc sống) NĂM HỌC 2021-2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 6: ..................; Số học sinh lớp 6: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Lưu ý:
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN ……………, LỚP 6 (Bộ sách KNTT với cuộc sống)
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ……………, LỚP 6 (Bộ sách KNTT với cuộc sống)
NĂM HỌC 2021-2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 6: ..................; Số học sinh lớp 6: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
… |
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
... |
II. Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
- (Kẹp thứ tự các môn học lớp 6 đã được phê duyệt của BGH;
- Đối với tổ KHTN: Toán , KHTN, Công Nghệ, Tin học; Hoạt động trải nghiệm, giáo dục thể chất.
- Đối với tổ KHXH: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử & Địa Lý; Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật)
Tiết | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
Chương VIII:………………………………………. | ||||
1 | | 2 | ||
2 | 1 |
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 | | Tuần 9 | ||
Cuối Học kỳ 1 | | Tuần 16 | ||
Giữa Học kỳ 2 | | Tuần 26 | ||
Cuối Học kỳ 2 | | Tuần 33 |
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
……………….., ngày…. tháng ….năm 2021 TỔ/ NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) | …………………., ngày……tháng……năm 2021 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |