- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ 6 THEO CÔNG VĂN 4040 NĂM 2021 - 2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 08; Số học sinh: …; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):.............
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: .............; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:.............; Khá:.............; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH TỔ HOÁ – SINH – ĐỊA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 6
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2021 • 2022)
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 6
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2021 • 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 08; Số học sinh: …; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):.............
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: .............; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:.............; Khá:.............; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | • La bàn. • Tranh về các hướng chính | 1 | Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế | |
2 | • Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn. • Lát cắt địa hình | 1 | Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản | |
3 | • Biếu đồ nhiệt độ. lượng mưa tại trạm Láng (Hà Nội). • Tranh Các đới khi hậu trên Trái Đắt | 1 | Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | |
4 | • Tranh ảnh, video về thiên nhiên của Hà Nội | 1 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | |
5 | • Tranh ảnh về tác động của con người tới môi trường tự nhiên và các giải pháp hợp lí để bảo vệ môi trường tự nhiên | 1 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Không |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT•BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.