- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC MĨ THUẬT LỚP 9 (Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDPT ngày tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT)
Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
Phụ lục I | |||||||||
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC | |||||||||
(Kèm theo Công văn số | /SGDĐT-GDPT ngày | tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT) | |||||||
TRƯỜNG: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||
TỔ: Văn thể mỹ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||
KẾ HOẠCH DẠY HỌC | |||||||||
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ....Mỹ thuật ...................... | , KHỐI LỚP..9....... | ||||||||
(Năm học 2020- 2021..........) | |||||||||
I. Đặc điểm tình hình | |||||||||
1. Số lớp: ...6...... | ; Số học sinh: .................. | ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):…………… | |||||||
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...3............... | ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: | ...1..... Đại học:....1....... | ; Trên đại học:...1.......... | ||||||
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:............. | ; Khá:................ | ; Đạt:............... | ; Chưa đạt:......................... |
Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/ thực hành | Ghi chú |
1 | Máy chiếu | 01 | Áp dụng đối với các bài học | |
2 | Máy tính | 01 | Áp dụng đối với các bài học | |
3 | Giá vẽ, bảng vẽ | 20 | Bài 25, 28, 34, 35 | |
4 | Bộ tranh cổ động Việt Nam | 02 | Bài 23, 24 | |
5 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ | 04 | Bài 218, 19, 26, 27 | |
6 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ trang trí | 01 | Bài 23, 26 | |
7 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ theo mẫu | 01 | Bài 20, 21, 27, 28 | |
8 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ tranh đề tài | 01 | Bài 25, 33, 34 | |
9 | Bộ tranh thiếu nhi | 01 | Bài 30, 31, 32 | |
10 | Bộ tranh của họa sĩ Việt Nam | 01 | Bài 19, 20 | |
11 | Bộ tranh các tác phẩm mỹ thuật Thế giới | 01 | Bài 21, 22 |
Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú | ||
1 | Phòng đa năng | 01 | Toàn bộ phòng học | |||
2 | Phòng đọc | 01 | Toàn bộ phòng học | |||
3 | Dưới sân trường |