- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 10+ Đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST 10+ Đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 môn địa 11, đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11... được soạn bằng file word. Thầy cô download Đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm cuối bài viết.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm)
Câu 1: Từ Bắc xuống Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:
A. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiu xiu. C. Hôcaiđô, Kiu xiu, Hônsu, Xicôcư.
B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiu xiu, Xicôcư. D. Kiu xiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.
Câu 2: Thủ đô Tô-ky-ô của Nhật Bản nằm trên đảo:
A. Hôcaiđô C. Kiu xiu B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 3: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:
A. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá
B. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển
C. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh
D. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt.
Câu 4: Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào:
A. Hôn su. C. Hôcaiđô
B. Ki xiu. D. Xi xô cư
Câu 5: Các sông nằm ở phía Đông và Đông Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:
A. Xuân. C. Hạ
B. Thu. D. Đông
Câu 6: Người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới 15 độ vì:
A. Trình độ cơ giới hóa rất cao. C. Đồi núi nhiều
B. Tập quán sản xuất lâu đời. D. Thiếu đất canh tác
Câu 7: Thành phố Nagaxaki nằm trên đảo:
A. Kiu xiu C. Hôcaiđô
B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 8: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nông nghiệp lại có vai trò thứ yếu, vì:
A. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp
B. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp
C. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ và ngày càng bị thu hẹp
D. Người dân không thích làm nghề nông.
Câu 9: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:
A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần
Câu 10: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:
A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki .
B. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê.
C. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô.
D. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ô-xa-ca.
Câu 11: Diện tích Trung Quốc rộng lớn được xếp hạng :
A. Nhất thế giới. C. Ba thế giới.
B. Nhì thế giới. D. Tư thế giới.
Câu 12: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:
A. Hoàng Hà C. Hắc Long Giang
B. Trường Giang D. Tiền Đường
Câu 13: Từ Bắc xuống Nam của miền Đông Trung Quốc lần lượt có các kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa, ôn đới gió mùa.
A. Đúng B. Sai
Câu 14: Dân số Trung Quốc năm 2005:
A. 1,2 tỉ người. C. Hơn 1,3 tỉ người.
B. 1,3 tỉ người. D. 1,4 tỉ người.
Câu 15: Vùng lãnh thổ phía đông Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, vì:
A. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư.
B. Tốc độ đô thị hoá nhanh.
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nông nghiệp.
D. Các triều đại phong kiến ép buộc.
Câu 16: Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là:
A. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động.
Câu 17: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:
A. Ngô, lúa mì, lương thực. C. Lúa gạo, ngô, mía.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường. D. Lúa mì, bông vải, chè.
Câu 18: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:
A. Xuất siêu C. Mất cân đối xuất, nhập lớn.
B. Chưa có gì nổi bật D. Nhập siêu.
Câu 19: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là :
A. Thịt lợn, bông vải, lúa gạo. C. Kê, lúa mì, thịt lợn.
B. Lúa mì, ngô, đỗ tương. D. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:
Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần lượt là: ( Đơn vị: kg/ người )
A. 320, 325 C. 325, 324
B. 324, 325 D. 320, 324
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (3đ)
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
Em hãy:
A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm trên.
B. Nhận xét và giải thích qua biểu đồ đã vẽ.
Câu 2: ( 2đ )
Trình bày một số đặc điểm của dân cư và người lao động Nhật Bản.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm )
Câu 1: Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, diện tích rộng lớn được xếp hạng:
A. Nhất thế giới. C. Ba thế giới.
B. Nhì thế giới. D. Tư thế giới.
Câu 2: Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào?
A. Xi cô cư. C. Hôcaiđô.
B. Hôn su. D. Kiu xiu
Câu 3: Dân số Trung Quốc năm 2005:
A. 1,2 tỉ người. C. Hơn 1,3 tỉ người.
B. 1,3 tỉ người. D. 1,1 tỉ người.
Câu 4: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nông nghiệp lại có vai trò thứ yếu, vì:
A. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp
B. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp
C. Diện tích đất nông nghiệp rất nhỏ và ngày càng bị thu hẹp
D. Người dân không thích làm nghề nông.
Câu 5: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:
A. Hắc Long Giang C. Hoàng Hà
Câu 6: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:
A. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá
B. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển
C. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh
D. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt.
Câu 7: Vùng lãnh thổ phía đông Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, là do:
A. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư.
B. Tốc độ đô thị hoá nhanh.
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nông nghiệp.
D. Các triều đại phong kiến ép buộc.
Câu 8: Thủ đô Tokyo của Nhật Bản nằm trên đảo:
A. Hôcaiđô C. Kiu xiu
B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 9: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Từ Bắc xuống Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:
A. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiu xiu. C. Hôcaiđô, Kiu xiu, Honsu, Xicôcư.
B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiu xiu, Xicôcư. D. Kiu xiu, Xicôcư, Honsu, Hôcaiđô.
Câu 11: Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là:
A. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động. D. Xáo trộn đời sống dân cư.
Câu 12: Các sông nằm ở phía Đông và Đông Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:
A. Xuân. C. Thu
B. Hạ. D. Đông
Câu 13: Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:
Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/ người )
A. 320, 324 C. 324, 325
B. 325, 324 D. 320, 325
Câu 14: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:
A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần.
Câu 15: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là:
A. Thịt lợn, bông vải, lương thựC. C. Kê, lúa mì, thịt lợn.
B. Lúa mì, ngô, đỗ tương. D. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
Câu 16: Người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới 15độ vì:
A. Trình độ cơ giới hóa rất cao. C. Đồi núi nhiều
B. Tập quán sản xuất lâu đời. D. Thiếu đất canh tác
Câu 17: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:
A. Xuất siêu C. Mất cân đối xuất, nhập.
B. Chưa có gì nổi bật D. Nhập siêu.
Câu 18: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:
A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki
B. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê
C. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô
D. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ô-xa-ca
Câu 19: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:
A. Ngô, lúa mì, lúa gạo. C. Lúa gạo, ngô, mía.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường. D. Lúa mì, bông vải, chè.
Câu 20: Thành phố Nagashaki nằm trên đảo:
A. Kiu xiu C. Hôcaiđô
B. Hônsu D. Xicôcư
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5điểm )
Câu 1: (3 đ)
Dựa vào bảng số liệu:
Em hãy:
A. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua hai năm 1970 và 2005
B. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.
C. Nêu tác động của sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi đến phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản
Câu 2: (2 đ)
Hãy cho biết vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại tập trung ở miền Đông?
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
A. Anh, Pháp, Hoa Kì
B. Hoa Kì, Nga, Trung Quốc
C. Hoa Kì, Đức, Anh
D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
Câu 2: Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn theo thứ tự từ nam lên bắc là:
A. Hô-cai-dô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-dô
C. Kiu-xiu, Hôn su, Xi-cô-cư, Hô-cai-dô
D. Hô-cai-dô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-siu
Câu 3: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng:
A. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực
B. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục
C. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn
D. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
Câu 5: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản….
A. Đứng thứ nhất thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì
C. Đứng thứ 3 thế giới sau Hoa Kì, Đức
D. Đứng thứ hai thế giới sau EU
Câu 6: Về ngọai thương do bạn hàng của Nhật bản gồm cả các nước phát triển và đang phát triển nên:
A. Đứng thứ nhất về thương mại thế giới
B. Đứng thứ hai về thương mại thế giới sau Hoa Kì
C. Đứng thứ ba về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức
D. Đứng thứ tư thế giới về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc Câu 7: Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa kinh tế phát triển, khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hết sức phát triển, hiện đứng thứ
A. Thứ nhất thế giới
B. Thứ nhì thế giới
C. Thứ ba thế giới
D. Thứ tư thế giới
Câu 8: Ý nào sau đây là sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%
Câu 9: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa 2 miền
A. Đông- tây
B. Bắc- nam
C. Đồi núi- đồng bằng
D. Lục địa- biển đảo
Câu 10: Thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) nằm ở vùng đồng bằng
A. Đồng bằng Đông Bắc
B. Đồng bằng Hoa Bắc
C. Đồng bằng Hoa Trung
D. Đồng bằng Hoa Nam
Câu 11: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát triển kinh tế:
A. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản
B. Khoáng sản, đồng cỏ, biển
C. Biển, khoáng sản, rừng
D. Khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi
Câu 12: Một vài con sông lớn của Trung Quốc là:
A. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Trường Giang
B. Hắc Long Giang, Trường Giang, Dương Tử Giang
C. Tây Giang, Hoàng Hà, Mêkông
D. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Mêkông
Câu 13: Ý nào chính xác khi nói về tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc?
A. Tỉ lệ dân thành thị chiếm gần tuyệt đối
B. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 50% dân số cả nước
C. Tỉ lệ dân thành thị chiếm phân nửa dân số cả nước
D. Tỉ lệ dân thành thị vẫn còn thấp hơn phân nửa dân số cả nước
Câu 14: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc
A. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm
B. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng
C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng
D. Tỉ lệ nam và nữ cân bằng
Câu 15: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây hoàn toàn nằm ở phía đông Trung Quốc:
A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải
B. Urumsi, Bắc Kinh, Quảng Châu
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Urumsi
D. Hồng Công, Thượng Hải, Urumsi
Câu 16: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. Điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may
B. Đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô
C. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau về GDP của Trung Quốc so với thế giới:
Em hãy:
A. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
B. Nhận xét
Câu 2 (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
(Đơn vị: %)
Em hãy:
A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
B. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước này
Câu 3 (1,5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật bản qua các năm
Em hãy:
A. Tính cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm trên
B. Nhận xét
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST 10+ Đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 môn địa 11, đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11... được soạn bằng file word. Thầy cô download Đề thi giữa kì 2 môn địa lý 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm cuối bài viết.
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm)
Câu 1: Từ Bắc xuống Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:
A. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiu xiu. C. Hôcaiđô, Kiu xiu, Hônsu, Xicôcư.
B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiu xiu, Xicôcư. D. Kiu xiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.
Câu 2: Thủ đô Tô-ky-ô của Nhật Bản nằm trên đảo:
A. Hôcaiđô C. Kiu xiu B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 3: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:
A. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá
B. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển
C. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh
D. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt.
Câu 4: Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào:
A. Hôn su. C. Hôcaiđô
B. Ki xiu. D. Xi xô cư
Câu 5: Các sông nằm ở phía Đông và Đông Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:
A. Xuân. C. Hạ
B. Thu. D. Đông
Câu 6: Người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới 15 độ vì:
A. Trình độ cơ giới hóa rất cao. C. Đồi núi nhiều
B. Tập quán sản xuất lâu đời. D. Thiếu đất canh tác
Câu 7: Thành phố Nagaxaki nằm trên đảo:
A. Kiu xiu C. Hôcaiđô
B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 8: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nông nghiệp lại có vai trò thứ yếu, vì:
A. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp
B. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp
C. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ và ngày càng bị thu hẹp
D. Người dân không thích làm nghề nông.
Câu 9: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:
A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần
Câu 10: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:
A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki .
B. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê.
C. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô.
D. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ô-xa-ca.
Câu 11: Diện tích Trung Quốc rộng lớn được xếp hạng :
A. Nhất thế giới. C. Ba thế giới.
B. Nhì thế giới. D. Tư thế giới.
Câu 12: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:
A. Hoàng Hà C. Hắc Long Giang
B. Trường Giang D. Tiền Đường
Câu 13: Từ Bắc xuống Nam của miền Đông Trung Quốc lần lượt có các kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa, ôn đới gió mùa.
A. Đúng B. Sai
Câu 14: Dân số Trung Quốc năm 2005:
A. 1,2 tỉ người. C. Hơn 1,3 tỉ người.
B. 1,3 tỉ người. D. 1,4 tỉ người.
Câu 15: Vùng lãnh thổ phía đông Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, vì:
A. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư.
B. Tốc độ đô thị hoá nhanh.
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nông nghiệp.
D. Các triều đại phong kiến ép buộc.
Câu 16: Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là:
A. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động.
Câu 17: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:
A. Ngô, lúa mì, lương thực. C. Lúa gạo, ngô, mía.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường. D. Lúa mì, bông vải, chè.
Câu 18: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:
A. Xuất siêu C. Mất cân đối xuất, nhập lớn.
B. Chưa có gì nổi bật D. Nhập siêu.
Câu 19: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là :
A. Thịt lợn, bông vải, lúa gạo. C. Kê, lúa mì, thịt lợn.
B. Lúa mì, ngô, đỗ tương. D. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:
Năm | 1985 | 2004 |
Số dân (triệu người) | 1.058 | 1.300 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) | 339 | 422 |
A. 320, 325 C. 325, 324
B. 324, 325 D. 320, 324
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (3đ)
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 2004 |
Xuất khẩu | 39,3 | 51,4 |
Nhập khẩu | 60,7 | 48,6 |
Em hãy:
A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm trên.
B. Nhận xét và giải thích qua biểu đồ đã vẽ.
Câu 2: ( 2đ )
Trình bày một số đặc điểm của dân cư và người lao động Nhật Bản.
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm )
Câu 1: Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, diện tích rộng lớn được xếp hạng:
A. Nhất thế giới. C. Ba thế giới.
B. Nhì thế giới. D. Tư thế giới.
Câu 2: Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo nào?
A. Xi cô cư. C. Hôcaiđô.
B. Hôn su. D. Kiu xiu
Câu 3: Dân số Trung Quốc năm 2005:
A. 1,2 tỉ người. C. Hơn 1,3 tỉ người.
B. 1,3 tỉ người. D. 1,1 tỉ người.
Câu 4: Nhật Bản là cường quốc kinh tế nhưng nông nghiệp lại có vai trò thứ yếu, vì:
A. Nhà nước chỉ quan tâm đến sản xuất công nghiệp
B. Đất đai cằn cỗi cho năng suất thấp
C. Diện tích đất nông nghiệp rất nhỏ và ngày càng bị thu hẹp
D. Người dân không thích làm nghề nông.
Câu 5: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp bởi sông:
A. Hắc Long Giang C. Hoàng Hà
B. Trường Giang D. Tiền Đường
Câu 6: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:
A. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá
B. Phiêu sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển
C. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh
D. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt.
Câu 7: Vùng lãnh thổ phía đông Trung Quốc là địa bàn tập trung dân cư lâu đời, là do:
A. Công nghiệp phát triển mạnh thu hút dân cư.
B. Tốc độ đô thị hoá nhanh.
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nông nghiệp.
D. Các triều đại phong kiến ép buộc.
Câu 8: Thủ đô Tokyo của Nhật Bản nằm trên đảo:
A. Hôcaiđô C. Kiu xiu
B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 9: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Từ Bắc xuống Nam, Nhật Bản có 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là:
A. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiu xiu. C. Hôcaiđô, Kiu xiu, Honsu, Xicôcư.
B. Hônsu, Hôcaiđô, Kiu xiu, Xicôcư. D. Kiu xiu, Xicôcư, Honsu, Hôcaiđô.
Câu 11: Tác động tiêu cực trong chính sách dân số của Trung Quốc là:
A. Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động. D. Xáo trộn đời sống dân cư.
Câu 12: Các sông nằm ở phía Đông và Đông Nam Nhật Bản có nước lớn vào mùa:
A. Xuân. C. Thu
B. Hạ. D. Đông
Câu 13: Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:
Năm | 1985 | 2004 |
Số dân(triệu người) | 1.058 | 1.300 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) | 339 | 422 |
A. 320, 324 C. 324, 325
B. 325, 324 D. 320, 325
Câu 14: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:
A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần.
Câu 15: Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là:
A. Thịt lợn, bông vải, lương thựC. C. Kê, lúa mì, thịt lợn.
B. Lúa mì, ngô, đỗ tương. D. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
Câu 16: Người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới 15độ vì:
A. Trình độ cơ giới hóa rất cao. C. Đồi núi nhiều
B. Tập quán sản xuất lâu đời. D. Thiếu đất canh tác
Câu 17: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:
A. Xuất siêu C. Mất cân đối xuất, nhập.
B. Chưa có gì nổi bật D. Nhập siêu.
Câu 18: Các hải cảng lớn của Nhật Bản:
A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki
B. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê
C. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô
D. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ô-xa-ca
Câu 19: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, cây trồng chủ yếu:
A. Ngô, lúa mì, lúa gạo. C. Lúa gạo, ngô, mía.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường. D. Lúa mì, bông vải, chè.
Câu 20: Thành phố Nagashaki nằm trên đảo:
A. Kiu xiu C. Hôcaiđô
B. Hônsu D. Xicôcư
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5điểm )
Câu 1: (3 đ)
Dựa vào bảng số liệu:
Năm Nhóm tuổi | 1970 | 2005 |
Dưới 15 tuổi (%) | 23,9 | 13,9 |
Ttừ 15->64 tuổi (%) | 69,0 | 66,9 |
65 tuổi trở lên (%) | 7,1 | 19,2 |
Dân số (triệu người) | 104,0 | 127,7 |
Em hãy:
A. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua hai năm 1970 và 2005
B. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.
C. Nêu tác động của sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi đến phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản
Câu 2: (2 đ)
Hãy cho biết vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại tập trung ở miền Đông?
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
Câu 1: Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại sau 3 quốc gia
A. Anh, Pháp, Hoa Kì
B. Hoa Kì, Nga, Trung Quốc
C. Hoa Kì, Đức, Anh
D. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
Câu 2: Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn theo thứ tự từ nam lên bắc là:
A. Hô-cai-dô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-dô
C. Kiu-xiu, Hôn su, Xi-cô-cư, Hô-cai-dô
D. Hô-cai-dô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-siu
Câu 3: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng:
A. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực
B. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục
C. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn
D. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản:
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
Câu 5: Hiện nay, về kinh tế tài chính, Nhật Bản….
A. Đứng thứ nhất thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì
C. Đứng thứ 3 thế giới sau Hoa Kì, Đức
D. Đứng thứ hai thế giới sau EU
Câu 6: Về ngọai thương do bạn hàng của Nhật bản gồm cả các nước phát triển và đang phát triển nên:
A. Đứng thứ nhất về thương mại thế giới
B. Đứng thứ hai về thương mại thế giới sau Hoa Kì
C. Đứng thứ ba về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức
D. Đứng thứ tư thế giới về thương mại thế giới sau Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc Câu 7: Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa kinh tế phát triển, khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản hết sức phát triển, hiện đứng thứ
A. Thứ nhất thế giới
B. Thứ nhì thế giới
C. Thứ ba thế giới
D. Thứ tư thế giới
Câu 8: Ý nào sau đây là sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%
Câu 9: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua sự khác biệt giữa 2 miền
A. Đông- tây
B. Bắc- nam
C. Đồi núi- đồng bằng
D. Lục địa- biển đảo
Câu 10: Thủ đô Bắc Kinh (Trung Quốc) nằm ở vùng đồng bằng
A. Đồng bằng Đông Bắc
B. Đồng bằng Hoa Bắc
C. Đồng bằng Hoa Trung
D. Đồng bằng Hoa Nam
Câu 11: Các tài nguyên thiên nhiên chính để miền Tây Trung Quốc phát triển kinh tế:
A. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản
B. Khoáng sản, đồng cỏ, biển
C. Biển, khoáng sản, rừng
D. Khoáng sản, đồng cỏ, sông ngòi
Câu 12: Một vài con sông lớn của Trung Quốc là:
A. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Trường Giang
B. Hắc Long Giang, Trường Giang, Dương Tử Giang
C. Tây Giang, Hoàng Hà, Mêkông
D. Hắc Long Giang, Hoàng Hà, Mêkông
Câu 13: Ý nào chính xác khi nói về tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc?
A. Tỉ lệ dân thành thị chiếm gần tuyệt đối
B. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 50% dân số cả nước
C. Tỉ lệ dân thành thị chiếm phân nửa dân số cả nước
D. Tỉ lệ dân thành thị vẫn còn thấp hơn phân nửa dân số cả nước
Câu 14: Ý nào sau đây là sai khi nói về cơ cấu dân số Trung Quốc
A. Tỉ lệ nữ ngày càng giảm
B. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng
C. Tỉ lệ nam ngày càng tăng
D. Tỉ lệ nam và nữ cân bằng
Câu 15: Các trung tâm công nghiệp nào sau đây hoàn toàn nằm ở phía đông Trung Quốc:
A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải
B. Urumsi, Bắc Kinh, Quảng Châu
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Urumsi
D. Hồng Công, Thượng Hải, Urumsi
Câu 16: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. Điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may
B. Đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô
C. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau về GDP của Trung Quốc so với thế giới:
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Trung Quốc | 239,0 | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 12360,0 | 29357,4 | 40887,8 |
Em hãy:
A. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
B. Nhận xét
Câu 2 (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
(Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Xuất khẩu | 39,3 | 53,5 | 51,4 |
Nhập khẩu | 60,7 | 46,5 | 48,6 |
Em hãy:
A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
B. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước này
Câu 3 (1,5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Em hãy:
A. Tính cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm trên
B. Nhận xét
XEM THÊM:
- Đề cương ôn tập địa lí 11 học kì 2
- Đề Thi HSG Địa Lí 11 Cấp Trường
- Đề Thi Olympic Môn Địa 11
- Trắc Nghiệm Địa Lí 11 Có Đáp Án
- Đề Thi HSG Môn Địa 11
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 11
- đề thi học kì 2 môn địa lí lớp 11
- Đề thi học kì 2 địa lí 11 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề thi giữa học kì 2 môn địa lớp 11
- Đề thi Địa lớp 11 giữa học kì 2 trắc nghiệm