- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 16+ Đề thi học kì 2 vật lý 8 NĂM 2022 - 2023 UPDAT LIÊN TỤC
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm).Vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì:
A. Thế năng vật càng lớn. B. Động năng vật càng lớn.
C. Thế năng vật càng nhỏ. D. Động năng vật càng nhỏ.
Câu 2:(0,5 điểm). Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chỉ có thế năng, không có động năng.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 3:(0,5 điểm). Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.
Câu 4:(0,5 điểm).Nhiệt năng của vật càng lớn khi:
A. Vật có khối lượng càng lớn B. Vật có khối lượng càng nhỏ
C. Vật có nhiệt độ càng cao. D. Vật có nhiệt độ càng thấp
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5. (4 điểm).
Lấy ví dụ và giải thích nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật?.
b. Viết công thức tính nhiệt lượng?Nêu tên, đơn vị các đại lượng có trong công thức ?
Câu 6. (1 điểm). Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa?
Câu 7. (3 điểm). Người ta thả một miếng sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 1200C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của miếng sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi:
a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
(Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K)
ĐỀ 1 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Vật Lý 8 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm).Vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì:
A. Thế năng vật càng lớn. B. Động năng vật càng lớn.
C. Thế năng vật càng nhỏ. D. Động năng vật càng nhỏ.
Câu 2:(0,5 điểm). Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chỉ có thế năng, không có động năng.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 3:(0,5 điểm). Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.
Câu 4:(0,5 điểm).Nhiệt năng của vật càng lớn khi:
A. Vật có khối lượng càng lớn B. Vật có khối lượng càng nhỏ
C. Vật có nhiệt độ càng cao. D. Vật có nhiệt độ càng thấp
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5. (4 điểm).
Lấy ví dụ và giải thích nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật?.
b. Viết công thức tính nhiệt lượng?Nêu tên, đơn vị các đại lượng có trong công thức ?
Câu 6. (1 điểm). Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa?
Câu 7. (3 điểm). Người ta thả một miếng sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 1200C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của miếng sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi:
a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
(Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K)