- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 20+ Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2 VÀ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST 20+ Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2 VÀ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2, đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2, de on tập toán lớp 4 học kì 2, bộ đề ôn tập toán lớp 4 học kì 2... được chọn lọc mới nhất năm 2022. Thầy cô download LIST 20+ Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2 VÀ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm cuối bài.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các phân số: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
3. Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
5. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
6. của 135 là:
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm x:
Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5:
Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
Câu 3. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
Câu 6. Viết (theo mẫu):
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12 050 600m2 = ………km2………m2
c) 5 tấn 2 tạ =………………kg
Câu 9. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình bình hành ABCD có: A B
a) ……….đỉnh, là……………………………..
b) ……….góc, là……………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………..
Cạnh AD song song với cạnh…………
d) Các cạnh……..=………. và……..=………. D C
Câu 10. Trong các phân số sau: D C
a) Các phân số lớn hơn 1 là:……………………….
b) Các phân số bé hơn 1 là:……………………….
c) Các phân số bằng 1 là:……………………….
d) Các phân số bằng 0 là:……………………….
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Câu 1. Tính:
a)
b)
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 3. Trên hình vẽ sau:
A E
B C D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .......................................................................... .......................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .......................................................................... .......................................
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Câu 5. Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
Câu 6. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Trong giờ đầu, vòi thứ nhất chảy được bể, vòi thứ hai chảy được bể. Hỏi còn lại mấy phần nữa thì đầy bể?
Câu 7*. Bài toán cổ: Một nhà nọ, khi người cha mất đi để lại gia tài 19 con ngựa và một bản di chúc: “Cha cho con một nửa số ngựa, con thứ hai một phần tư số ngựa và con út một phần năm số ngựa”. Ba người con chưa biết chia số ngựa như thế nào cho đúng ý cha thì một cụ già đi ngang qua, biết chuyện bèn ghé vào tai người anh cả nói một câu. Nghe theo lời chỉ bảo của cụ, ba anh em đã chia xong số ngựa theo đúng lời cha dặn. Em có biết cụ già nói gì không?
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1
a) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
b) Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 3
a) Biểu thức x - x có kết quả là:
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
Câu 8. Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
b) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
c) Phân số bằng phân số là:
d) 15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút = ....... giây là:
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
Câu 2. Điền dấu >, <, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 8 giờ 15 phút bằng
A. 815 phút. B. 495 phút. C. 95 phút. D. 4815 phút
b) 4 tấn 4 yến bằng
A. 44kg B. 404kg. C. 4040kg. D. 400 040kg.
Câu 5. Em tìm hiểu rồi điễn chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trường em có …… lớp 1, …… lớp 2, …… lớp 3, …… lớp 4 và …… lớp 5.
b) Các bạn năm nay vào lớp 1 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 2 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 3 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 4 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 5 …… tuổi.
c) Sinh nhật của em vào ngày …… tháng …….. Trong tổ em có các bạn ………………………………………………. có sinh nhật cùng ngày với em.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST 20+ Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2 VÀ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2, đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2, de on tập toán lớp 4 học kì 2, bộ đề ôn tập toán lớp 4 học kì 2... được chọn lọc mới nhất năm 2022. Thầy cô download LIST 20+ Đề ôn tập toán lớp 4 giữa học kì 2 VÀ đề ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm cuối bài.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các phân số: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. | B. | C. | D. |
A. 58 | B. 50800 | C. 580 | D. 5008 |
A. m | B. m | C. 1m | D. m |
A. 100 000m | B. 10 000m | C. 1000m | D. 100m |
A. | B. | C. | D. |
A. 27 | B. 81 | C. 225 | D. 45 |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
a)............................................. ................................................................................................... .................................................................................................. ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... | b) =................................................................... ................................................................................................... .................................................................................................. ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... |
Bài 2. Tìm x:
a) x - ........................................................................................... ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ | b) x:.. ....................................................................................... ............................................................................................. ..................................................................................... ......................................................................................... |
Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. = ................................................................................................... .................................................................................................. ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... | b. = ................................................................................................... .................................................................................................. ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... |
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5:
Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 | B. 5643 | C. 2718 | D. 345 |
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 | B. 40 | C. 400 | D. 4000 |
Câu 3. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 572 | B. 322 | C. 233 | D. 286 |
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 | B. 125 | C. 1025 | D. 12500 |
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 | B. 185 | C. 180 | D. 195 |
Câu 6. Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
| Ba phần tư | 3 | 4 |
| | | |
| Năm phần chín | | |
| | 50 | 120 |
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | | | | |
b | | | | |
a + b | | | | |
a x b | | | | |
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12 050 600m2 = ………km2………m2
c) 5 tấn 2 tạ =………………kg
Câu 9. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình bình hành ABCD có: A B
a) ……….đỉnh, là……………………………..
b) ……….góc, là……………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………..
Cạnh AD song song với cạnh…………
d) Các cạnh……..=………. và……..=………. D C
Câu 10. Trong các phân số sau: D C
a) Các phân số lớn hơn 1 là:……………………….
b) Các phân số bé hơn 1 là:……………………….
c) Các phân số bằng 1 là:……………………….
d) Các phân số bằng 0 là:……………………….
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Câu 1. Tính:
a)
b)
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2 | b) 127 + 1 + 73 + 39 | |
Câu 3. Trên hình vẽ sau:
A E
B C D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .......................................................................... .......................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .......................................................................... .......................................
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
Câu 5. Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
Bài giải
Câu 6. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Trong giờ đầu, vòi thứ nhất chảy được bể, vòi thứ hai chảy được bể. Hỏi còn lại mấy phần nữa thì đầy bể?
Câu 7*. Bài toán cổ: Một nhà nọ, khi người cha mất đi để lại gia tài 19 con ngựa và một bản di chúc: “Cha cho con một nửa số ngựa, con thứ hai một phần tư số ngựa và con út một phần năm số ngựa”. Ba người con chưa biết chia số ngựa như thế nào cho đúng ý cha thì một cụ già đi ngang qua, biết chuyện bèn ghé vào tai người anh cả nói một câu. Nghe theo lời chỉ bảo của cụ, ba anh em đã chia xong số ngựa theo đúng lời cha dặn. Em có biết cụ già nói gì không?
ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1
a) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 | B. 152 | C. 151 | D. 453 |
b) Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 | B.180 | C. 150 | D. 250 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ………… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
c) 2000305 m2 = ………km2 ………… m2 | d) thế kỉ =……………năm |
Câu 3
a) Biểu thức x - x có kết quả là:
A. | B. | C | D. |
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 | B. X= 495 | C. X= 790 | D. X = 350 |
Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg | B.135kg | C. 230kg | D. 270kg |
Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 | B. 200cm2 | C. 20dm2 | D. 24 dm2 |
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 | B. 240 m2 | C. 12m2 | D. 24dm2 |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
a) 15+ | b)- | c) x | d) : |
Câu 8. Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Bài giải
|
Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Bài giải
|
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
Bài giải
ĐỀ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 | B. 600 | C. 6000 | D. 60000 |
b) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. | B. | C. | D. |
c) Phân số bằng phân số là:
A. | B. | C. | D. |
d) 15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút = ....... giây là:
A. 20 | B. 15 | C. 15 giây | D. 10 |
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
Câu 2. Điền dấu >, <, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành | 14 x 4 = 56 (m2) |
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 8 giờ 15 phút bằng
A. 815 phút. B. 495 phút. C. 95 phút. D. 4815 phút
b) 4 tấn 4 yến bằng
A. 44kg B. 404kg. C. 4040kg. D. 400 040kg.
Câu 5. Em tìm hiểu rồi điễn chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trường em có …… lớp 1, …… lớp 2, …… lớp 3, …… lớp 4 và …… lớp 5.
b) Các bạn năm nay vào lớp 1 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 2 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 3 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 4 …… tuổi, các bạn năm nay lên lớp 5 …… tuổi.
c) Sinh nhật của em vào ngày …… tháng …….. Trong tổ em có các bạn ………………………………………………. có sinh nhật cùng ngày với em.
XEM THÊM:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Toán Lớp 4
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 học kì 1
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 10
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 VÒNG 9
- TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 8
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CẤP THÀNH PHỐ
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 6
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4,5
- câu trắc nghiệm toán lớp 4
- ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG NÂNG CAO LỚP 4
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN HK2 LỚP 4
- Đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 Học Kì 2
- Đề cương toán lớp 4 học kì 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 4
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4
- ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
- TOÁN CHỌN LỌC TIỂU HỌC TẬP 1 PDF
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 4
- ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 4
- TỪ VỰNG THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4
- Các chuyên đề toán lớp 4 nâng cao
- Chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4
- Đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 4
- Tài liệu luyện thi toán violympic lớp 4
- Đề thi violympic toán lớp 4 cấp trường
- ĐỀ THI violympic toán lớp 4