- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 250+ Câu Trắc nghiệm hình học 11 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 250+ Câu Trắc nghiệm hình học 11 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Câu Trắc nghiệm hình học 11 học kì 2.
Trắc nghiệm Hình học 11
Trắc nghiệm hình học 11 chương 1 file word
Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2
Trắc nghiệm Hình học 11 chương 1
Trắc nghiệm Toán hình 11 học kì 1
Cách làm trắc nghiệm hình học không gian 11
Trắc nghiệm Toán hình 11 bài 2
Trắc nghiệm Toán hình 11 học kì 2
Bài 1 (BT): VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Câu 1. Cho ba vectơ Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vectơ đó đồng phẳng?
A. Có một vectơ không cùng hướng với hai vectơ còn lại.
B. Một trong ba vectơ đó bằng
C. Có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
D. Có hai trong ba vectơ đó cùng hướng.
Câu 2. Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hình lập phương. Tìm vectơ thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D.
Câu 5. Ba vectơ không đồng phẳng nếu:
A. ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
B. ba đường thẳng chứa chúng không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng.
D. ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng thì vectơ cũng là vectơ chỉ phương của .
B. Vectơ khác vectơ-không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi và chỉ khi giá của vectơ song song với đường thẳng .
C. Vectơ khác vectơ-không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi và chỉ khi giá của vectơ trùng với đường thẳng .
D. Vectơ khác vectơ-không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi và chỉ khi giá của vectơ song song hoặc trùng với đường thẳng .
Câu 7. Cho tứ diện với là trọng tâm và các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh Những vectơ khác bằng nhau là:
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho hình lập phương . Các vectơ nào sau đây bằng nhau?
A. ;; . B. ;;. C. ;;. D. ;;.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Các điểm và lần lượt là trung điểm của và . Vectơ cùng với hai vectơ nào sau đây là ba vectơ đồng phẳng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 11. Trong không gian cho điểm và bốn điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tạo thành hình bình hành là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hình hộp . Gọi là trung điểm . Chọn đẳng thức đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc và đều có độ dài là . Gọi là trung điểm cạnh . Góc giữa hai vec tơ và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD. Các điểm và lần lượt là trung điểm của và . Vectơ cùng với hai vectơ nào sau đây là ba vectơ không đồng phẳng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 15. Cho hình chóp có và . Tích vô hướng bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho tứ diện . Đặt Gọi là trọng tâm của . Hệ thức liên hệ giữa và là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện với là trọng tâm và các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tứ diện và . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Điều kiện để bốn điểm cùng thuộc mặt phẳng?
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho hình hộp có tâm . Đặt . là điểm xác định bởi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là trung điểm . B. là trung điểm .
C. là tâm hình bình hành . D. là tâm hình bình hành .
Câu 21. Cho hình lập phương cạnh bằng. là trọng tâm tam giác . Tính .
A. B. C. D.
Câu 22. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác . Tìm giá trị thích hợp thỏa mãn đẳng thức vectơ: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện , và lần lượt là trung điểm của và , , và . là một điểm bất kì. bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tứ diện và điểm xác định bởi Điểm thuộc mặt phẳng khi và chỉ khi bằng giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình lăng trụ với là trọng tâm của tam giác . Đặt Vectơ bằng:
A. B. C. D.
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình hộp có tâm . Gọi là tâm hình bình hành . Đặt , , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho tứ diện . Trên các cạnh và lần lượt lấy sao cho . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ , , đồng phẳng. B. Các vectơ , , đồng phẳng.
C. Các vectơ , , đồng phẳng. D. Các vectơ , , đồng phẳng.
Câu 30. Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho tứ diện . Các điểm lần lượt là trung điểm của . Lấy hai điểm và lần lượt thuộc và sao cho và với khác . Vectơ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình hộp . Gọi và lần lượt là tâm của hình bình hành và Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. Bốn điểm , , , đồng phẳng. D. Ba vecto ,, không đồng phẳng.
Bài 2 (BT): HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 33. Cho vectơ và hai vectơ và không cùng phương. Nếu vectơ vuông góc với cả hai vectơ và thì và :
A. không đồng phẳng. B. đồng phẳng.
C. Có thể đồng phẳng. D. Có thể không đồng phẳng.
Câu 34. Cho hình lập phương . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 36. Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:
A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. song song với một mặt phẳng. D. thuộc một mặt phẳng.
Câu 37. Cho ba vectơ và bất kỳ đều khác vectơ . Nếu vectơ vuông góc với cả hai vectơ và thì và :
A. Không đồng phẳng. B. Có giá vuông góc với nhau từng đôi một.
C. Có thể đồng phẳng. D. đồng phẳng.
Câu 38. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì .
B. Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng thì góc giữa và bằng góc giữa và .
C. Nếu và thì .
D. Nếu và cùng vuông góc với thì .
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 40. Nếu ba vectơ và cùng vuông góc với vectơ thì chúng:
A. Có thể không đồng phẳng. B. Không đồng phẳng.
C. Có thể đồng phẳng. D. đồng phẳng.
Câu 41. Cho hình chópS.ABCD cóđáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. GọiM vàNlần lượt là trung điểm củaAD vàSD. Số đo của góc (MN, SC) bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 43. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. B. C. D.
Câu 44. Cho hình hộp có tất cả các cạnh bằng và các góc phẳng đỉnh đều bằng . Cặp đường thẳng nào sau đây không vuông góc với nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 45. Cho tứ diện đều (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho tứ diện có: Hãy chứng minh
Một bạn chứng minh qua các bước sau:
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4. Suy ra
Theo em lời giải trên sai từ:
A. Bước 4. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 3.
Câu 47. Cho tứ diệnABCD có Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và CD vuông góc. B. AC và BD vuông góc.
C. AB và BC vuông góc. D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.
Câu 48. Cho tứ diện. Chứng minh rằng nếu thì. Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải:
Bước 1:
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ ta được và ta được
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Sai từ bước 3. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Đúng.
Câu 49. Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp có , có đáy là hình bình hành, cắt tại O. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho tứ diện đều, là trung điểm của cạnh. Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho tứ diện có.Gọi lần lượt là trung điểm của,. Góc giữa bằng:
A. . B. C. . D. .
Câu 53. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. B. C. D.
Câu 54. Cho hình lập phương . Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho và vuông góc với đường thẳng là:
A. và. B. và . C. và . D. và .
Câu 55. Cho tứ diện có . Gọi là trung điểm của . Kết luận nào sau đây là sai?
A. vuông góc với và . B. vuông góc với .
C. vuông góc với . D. không vuông góc với và .
Câu 56. Cho hình hộp. Giả sử tam giác và đều có góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Cho tứ diện . Nếu , và thì:
A. . B. .
C. . D.
Câu 58. Cho tứ diện ABCD có, IJ = (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Sốđo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Đường thẳng vuông góc với
A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là điểm bất kì trên . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 61. Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi và lần lượt là trung điểm của và. Số đo của góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 62. Cho tứ diện có, ( lần lượt là trung điểm của và). Số đo
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 250+ Câu Trắc nghiệm hình học 11 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Câu Trắc nghiệm hình học 11 học kì 2.
Tìm kiếm có liên quan
Trắc nghiệm Hình học 11
Trắc nghiệm hình học 11 chương 1 file word
Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2
Trắc nghiệm Hình học 11 chương 1
Trắc nghiệm Toán hình 11 học kì 1
Cách làm trắc nghiệm hình học không gian 11
Trắc nghiệm Toán hình 11 bài 2
Trắc nghiệm Toán hình 11 học kì 2
TRẮC NGHIỆM HÌNH 11 HỌC KỲ II
CÓ ĐÁP ÁN
CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1 (BT): VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Câu 1. Cho ba vectơ Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vectơ đó đồng phẳng?
A. Có một vectơ không cùng hướng với hai vectơ còn lại.
B. Một trong ba vectơ đó bằng
C. Có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
D. Có hai trong ba vectơ đó cùng hướng.
Câu 2. Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hình lập phương. Tìm vectơ thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D.
Câu 5. Ba vectơ không đồng phẳng nếu:
A. ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
B. ba đường thẳng chứa chúng không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng.
D. ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng thì vectơ cũng là vectơ chỉ phương của .
B. Vectơ khác vectơ-không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi và chỉ khi giá của vectơ song song với đường thẳng .
C. Vectơ khác vectơ-không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi và chỉ khi giá của vectơ trùng với đường thẳng .
D. Vectơ khác vectơ-không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi và chỉ khi giá của vectơ song song hoặc trùng với đường thẳng .
Câu 7. Cho tứ diện với là trọng tâm và các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh Những vectơ khác bằng nhau là:
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho hình lập phương . Các vectơ nào sau đây bằng nhau?
A. ;; . B. ;;. C. ;;. D. ;;.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Các điểm và lần lượt là trung điểm của và . Vectơ cùng với hai vectơ nào sau đây là ba vectơ đồng phẳng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 11. Trong không gian cho điểm và bốn điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tạo thành hình bình hành là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hình hộp . Gọi là trung điểm . Chọn đẳng thức đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc và đều có độ dài là . Gọi là trung điểm cạnh . Góc giữa hai vec tơ và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD. Các điểm và lần lượt là trung điểm của và . Vectơ cùng với hai vectơ nào sau đây là ba vectơ không đồng phẳng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 15. Cho hình chóp có và . Tích vô hướng bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho tứ diện . Đặt Gọi là trọng tâm của . Hệ thức liên hệ giữa và là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện với là trọng tâm và các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tứ diện và . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Điều kiện để bốn điểm cùng thuộc mặt phẳng?
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho hình hộp có tâm . Đặt . là điểm xác định bởi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là trung điểm . B. là trung điểm .
C. là tâm hình bình hành . D. là tâm hình bình hành .
Câu 21. Cho hình lập phương cạnh bằng. là trọng tâm tam giác . Tính .
A. B. C. D.
Câu 22. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác . Tìm giá trị thích hợp thỏa mãn đẳng thức vectơ: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện , và lần lượt là trung điểm của và , , và . là một điểm bất kì. bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tứ diện và điểm xác định bởi Điểm thuộc mặt phẳng khi và chỉ khi bằng giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình lăng trụ với là trọng tâm của tam giác . Đặt Vectơ bằng:
A. B. C. D.
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình hộp có tâm . Gọi là tâm hình bình hành . Đặt , , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho tứ diện . Trên các cạnh và lần lượt lấy sao cho . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ , , đồng phẳng. B. Các vectơ , , đồng phẳng.
C. Các vectơ , , đồng phẳng. D. Các vectơ , , đồng phẳng.
Câu 30. Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho tứ diện . Các điểm lần lượt là trung điểm của . Lấy hai điểm và lần lượt thuộc và sao cho và với khác . Vectơ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình hộp . Gọi và lần lượt là tâm của hình bình hành và Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. Bốn điểm , , , đồng phẳng. D. Ba vecto ,, không đồng phẳng.
Bài 2 (BT): HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 33. Cho vectơ và hai vectơ và không cùng phương. Nếu vectơ vuông góc với cả hai vectơ và thì và :
A. không đồng phẳng. B. đồng phẳng.
C. Có thể đồng phẳng. D. Có thể không đồng phẳng.
Câu 34. Cho hình lập phương . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 36. Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:
A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. song song với một mặt phẳng. D. thuộc một mặt phẳng.
Câu 37. Cho ba vectơ và bất kỳ đều khác vectơ . Nếu vectơ vuông góc với cả hai vectơ và thì và :
A. Không đồng phẳng. B. Có giá vuông góc với nhau từng đôi một.
C. Có thể đồng phẳng. D. đồng phẳng.
Câu 38. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì .
B. Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng thì góc giữa và bằng góc giữa và .
C. Nếu và thì .
D. Nếu và cùng vuông góc với thì .
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 40. Nếu ba vectơ và cùng vuông góc với vectơ thì chúng:
A. Có thể không đồng phẳng. B. Không đồng phẳng.
C. Có thể đồng phẳng. D. đồng phẳng.
Câu 41. Cho hình chópS.ABCD cóđáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. GọiM vàNlần lượt là trung điểm củaAD vàSD. Số đo của góc (MN, SC) bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 43. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. B. C. D.
Câu 44. Cho hình hộp có tất cả các cạnh bằng và các góc phẳng đỉnh đều bằng . Cặp đường thẳng nào sau đây không vuông góc với nhau?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 45. Cho tứ diện đều (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho tứ diện có: Hãy chứng minh
Một bạn chứng minh qua các bước sau:
Bước 1.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 4. Suy ra
Theo em lời giải trên sai từ:
A. Bước 4. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 3.
Câu 47. Cho tứ diệnABCD có Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và CD vuông góc. B. AC và BD vuông góc.
C. AB và BC vuông góc. D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.
Câu 48. Cho tứ diện. Chứng minh rằng nếu thì. Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải:
Bước 1:
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ ta được và ta được
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Sai từ bước 3. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Đúng.
Câu 49. Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp có , có đáy là hình bình hành, cắt tại O. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho tứ diện đều, là trung điểm của cạnh. Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho tứ diện có.Gọi lần lượt là trung điểm của,. Góc giữa bằng:
A. . B. C. . D. .
Câu 53. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. B. C. D.
Câu 54. Cho hình lập phương . Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho và vuông góc với đường thẳng là:
A. và. B. và . C. và . D. và .
Câu 55. Cho tứ diện có . Gọi là trung điểm của . Kết luận nào sau đây là sai?
A. vuông góc với và . B. vuông góc với .
C. vuông góc với . D. không vuông góc với và .
Câu 56. Cho hình hộp. Giả sử tam giác và đều có góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Cho tứ diện . Nếu , và thì:
A. . B. .
C. . D.
Câu 58. Cho tứ diện ABCD có, IJ = (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Sốđo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Đường thẳng vuông góc với
A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là điểm bất kì trên . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 61. Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi và lần lượt là trung điểm của và. Số đo của góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 62. Cho tứ diện có, ( lần lượt là trung điểm của và). Số đo
XEM THÊM:
- Tài liệu tự học môn toán lớp 11
- Trắc nghiệm giới hạn dãy số có lời giải
- Chuyên đề giới hạn dãy số nâng cao
- Chuyên đề giới hạn dãy số
- Câu hỏi trắc nghiệm về giới hạn của hàm số
- Trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian file word
- Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm tích phân và ứng dụng
- Bài tập trắc nghiệm đạo hàm của hàm số lượng giác
- Bài tập trắc nghiệm phép dời hình và phép đồng dạng
- Bài tập trắc nghiệm dãy số cấp số cộng cấp số nhân
- Chuyên đề dãy số bồi dưỡng học sinh giỏi
- Đề kiểm tra 1 tiết chương giới hạn lớp 11
- Bài tập các câu trắc nghiệm về giới hạn
- Đề thi trắc nghiệm toán 11 giữa học kì 2
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 11
- 8 chuyên đề phương pháp quy nạp
- CÁC DẠNG TOÁN HÌNH HỌC LỚP 11
- Các bài toán hoán vị chỉnh hợp tổ hợp nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm giới hạn dãy số file word
- Bài tập trắc nghiệm to hợp xác suất file word
- Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 11 trắc nghiệm
- Bài Tập Trắc Nghiệm Hình Học 11
- Đề thi toán 11 học kì 2 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán lớp 11 học kì 2
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 11 Có Đáp Án
- Bài Tập Tự Luận Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian
- Giáo án tự chọn bám sát toán 11
- Giáo án đại số và giải tích 11
- Giáo án tự chọn bám sát toán 11
- Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số Và Giải Tích 11
- Chuyên đề lượng giác lớp 11 file word
- Chuyên de phương trình lượng giác lớp 11
- Bài tập trắc nghiệm hình học 11 chương 2
- Chuyên đề trọng điểm bồi dưỡng học sinh giỏi hình học không gian
- Đề thi toán 11 học kì 1 trắc nghiệm
- CHUYÊN ĐỀ HSG TOÁN 11
- Đề Thi Olympic Toán 11
- Đề Thi Chọn HSG Toán Lớp 11
- Giáo Án Hình Học 11 Theo Công Văn 5512
- Giáo Án Đại Số 11 Theo Công Văn 5512
- Đề Thi HK1 Toán 11
- Đề Thi HSG Môn Toán 11
- Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 2 Toán 11
- ĐỀ ÔN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TOÁN 11
- ôn tập chương tổ hợp xác suất lớp 11
- Đề trắc nghiệm toán 11 có đáp án
- Câu trắc nghiệm quy tắc đếm
- Câu trắc nghiệm hoán vị chỉnh hợp tổ hợp
- Trắc nghiệm đạo hàm của hàm số lượng giác
- Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của đạo hàm
- Câu trắc nghiệm đạo hàm của hàm số
- Bài tập trắc nghiệm chương đạo hàm
- Đề kiểm tra 1 tiết chương đạo hàm lớp 11
- Câu trắc nghiệm đạo hàm có lời giải
- Câu trắc nghiệm vecto trong không gian
- Trắc nghiệm quan hệ vuông góc trong không gian
- trắc nghiệm quan hệ vuông góc trong không gian có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm không gian vecto
- Trắc nghiệm vectơ trong không gian lớp 11
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 11
- Đề thi trắc nghiệm toán 11 giữa học kì 2
- Đề thi học kì 2 toán lớp 11 Có đáp án
- Đề ôn tập giữa kì 2 môn toán lớp 11
- Đề thi hsg toán 11 cấp trường có đáp án
- Đạo hàm lượng giác lớp 11
- Đề thi giữa học kì ii lớp 11 môn toán
- Trắc nghiệm toán 11 theo chuyên đề
- Câu hỏi trắc nghiệm môn toán lớp 11
- Đề thi học kì 2 toán 11 trắc nghiệm