- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 3+ Đề cương toán lớp 4 học kì 1 NĂM 2021 - 2022 UPDATE MỚI NHẤT
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022
Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021. SỐ TỰ NHIÊN. Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc: 815: 5455: 65505 ...
SỐ VÀ PHÉP TÍNH:
A/ Nhận biết:
*Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 85201890 được đọc là:
Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: Số 45 317 đọc là:
Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 3: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
a. 23 910 b. 23 000 910 c. 23 0910 000
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 5:Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:
a. 8 000 b. 80 000 c. 800 000 d. 8 000 000
Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:
a. 865 044 b. 806 504 c. 800 645 d. 800 654
Câu 7:. Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210 b. 253220 c. 835190 d. 835220
Câu 8: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 9: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
*Tự luận:
Câu 1: Viết số biết số đó gồm:
8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị
14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục
Câu 2: Viết các số sau :
a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm
Câu 3: Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . .
25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . .
Câu 4: Đặt tính rồi tính
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022
Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021. SỐ TỰ NHIÊN. Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc: 815: 5455: 65505 ...
SỐ VÀ PHÉP TÍNH:
A/ Nhận biết:
*Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 85201890 được đọc là:
Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: Số 45 317 đọc là:
Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 3: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
a. 23 910 b. 23 000 910 c. 23 0910 000
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 5:Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:
a. 8 000 b. 80 000 c. 800 000 d. 8 000 000
Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:
a. 865 044 b. 806 504 c. 800 645 d. 800 654
Câu 7:. Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210 b. 253220 c. 835190 d. 835220
Câu 8: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 9: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
*Tự luận:
Câu 1: Viết số biết số đó gồm:
8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị
14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục
Câu 2: Viết các số sau :
a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm
Câu 3: Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . .
25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . .
Câu 4: Đặt tính rồi tính