- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 3+ Mẫu đánh giá hiệu trưởng - mẫu đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng/ mẫu phiếu đánh giá chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học
Họ và tên giáo viên……………………………................................................................
Trường: ……………………….........................................................................................
Môn dạy ……………...................................Chủ nhiệm lớp:............................................
Quận/Huyện/Tp,Tx………..……….. Tỉnh/Thành phố ………………..………………..
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
1. Nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh:...............................................................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- Những vấn đề cần cải thiện: ...................................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC II
Gợi ý biểu mẫu đánh giá
sử dụng trong đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
(Kèm theo công văn số /BGDĐT-NGCBQLGD ngày tháng năm 2018)
(Kèm theo công văn số /BGDĐT-NGCBQLGD ngày tháng năm 2018)
BIỂU MẪU 1
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Họ và tên giáo viên……………………………................................................................
Trường: ……………………….........................................................................................
Môn dạy ……………...................................Chủ nhiệm lớp:............................................
Quận/Huyện/Tp,Tx………..……….. Tỉnh/Thành phố ………………..………………..
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | ||||
CĐ | Đ | K | T | |||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | ||||||
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo | ||||||
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo | ||||||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | ||||||
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân | ||||||
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||||||
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||||||
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||||||
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh | ||||||
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục | ||||||
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường | ||||||
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | ||||||
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | ||||||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | ||||||
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan | ||||||
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | ||||||
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | ||||||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục | ||||||
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc | ||||||
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | ||||||
1. Nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh:...............................................................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
- Những vấn đề cần cải thiện: ...................................................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………