- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 7++ Đề kiểm tra 1 tiết địa 10 hk2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN
Dưới đây là 7 Đề kiểm tra 1 tiết môn địa lí lớp 10 lần 2 có đáp án. Đề kiểm tra 1 tiết địa 10 hk2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN. Đề kiểm tra được viết dưới dạng word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào:
A. Tính chất và đặc điểm.
B. Trình độ phát triển.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Lịch sử phát triển của các ngành.
2. “Điểm công nghiệp” được hiểu là:
A. Một đặc khu kinh tế.
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
3. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D. Sự phân công lao động quốc tế.
4. Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp:
A. Cơ khí, hóa chất B. Hóa chất C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Năng lượng
5. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.
D. Tất cả các yếu tố trên.
6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km.
7. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
8. Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì:
A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D. Tất cả các ý trên.
9. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là:
A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp điện tử tin học.
10. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của:
A. điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
11. ngành công nghiệp không khói chính là ngành dịch vụ:
A. Đúng B. Sai
12. Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng:
A. tốc độ chuyên chở. B. Sự tiện nghi. C. Sự an toàn. D. Các ý đều đúng.
13. Điểm công nghiệp có mặt hạn chế:
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
Dưới đây là 7 Đề kiểm tra 1 tiết môn địa lí lớp 10 lần 2 có đáp án. Đề kiểm tra 1 tiết địa 10 hk2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN. Đề kiểm tra được viết dưới dạng word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
www.YOPOVN.com ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II Môn: Địa Lí Lớp 10 Thời gian: 45 phút |
A. Tính chất và đặc điểm.
B. Trình độ phát triển.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Lịch sử phát triển của các ngành.
2. “Điểm công nghiệp” được hiểu là:
A. Một đặc khu kinh tế.
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
3. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D. Sự phân công lao động quốc tế.
4. Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp:
A. Cơ khí, hóa chất B. Hóa chất C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Năng lượng
5. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.
D. Tất cả các yếu tố trên.
6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km.
7. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
8. Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì:
A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D. Tất cả các ý trên.
9. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là:
A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp điện tử tin học.
10. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của:
A. điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
11. ngành công nghiệp không khói chính là ngành dịch vụ:
A. Đúng B. Sai
12. Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng:
A. tốc độ chuyên chở. B. Sự tiện nghi. C. Sự an toàn. D. Các ý đều đúng.
13. Điểm công nghiệp có mặt hạn chế:
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.