- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC LỚP 4 NĂM 2021 - 2022 Trường Tiểu học Minh Hải
Trường Tiểu học Minh Hải
BGH DUYỆT TỔ PHÓ NGƯỜI LẬP
Nguyễn Thị Thu Hương Đỗ Thị Ngân
(M1-0,5 đ) Câu 1. Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
A. Không khí, ánh sáng B. Thức ăn, nước uống
C. Học tập, lao động, giải trí D. A và B đúng
(M1-0,5 đ) Câu 2. Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
(M1-0,5 đ).Câu 3.Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?
A. Ăn vừa phải C. Ăn trên 300g muối
B. Ăn theo khả năng D. Ăn dưới 300g muối
(M1-0,5 đ).Câu 4. Khẳng định nào KHÔNG đúng khi nói về chất đạm?
Xây dựng và đổi mới cơ thể.
Có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K
Đạm thực vật dễ tiêu hóa hơn đạm động vật.
(M1-0,5 đ).Câu 5. Điền vào chỗ chấm: Cơ thể chỉ cần một lượng …rất nhỏ. Nếu thiếu …, cơ thể sẽ kém phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
A. Muối B. Chất béo C. I-ốt D. Đường
(M1-0,5 đ).Câu 6. Thực phẩm sạch và an toàn là:
A. Thực phẩm đắt tiền.
B. Có màu sắc và mùi vị lạ.
C. Được nuôi trồng và chế biến hợp vệ sinh.
D. Được bảo quản bằng chất hóa học.
(M2-0,5 đ).Câu 7. Khẳng định nào không đúng về quá trình trao đổi chất ở người?
A. Con người cũng như sinh vật khác có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được.
Trường Tiểu học Minh Hải
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN KHOA HỌC – LỚP 4A3
Năm học : 2021 – 2022
Năm học : 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | TỔNG | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Trao đổi chất ở người. | Số câu | 1 | | 1 | | | | | | 2 | |
Số điểm | 0,5 | | 0,5 | | | | | | 1 | | |
Câu số | 1 | | 7 | | | | | | | | |
2. Dinh dưỡng. | Số câu | 4 | | 1 | | 1 | | | | 6 | |
Số điểm | 2 | | 0,5 | | 0,5 | | | | 3 | | |
Câu số | 2;3;4;5 | | 8 | | 15 | | | | | | |
3. Phòng bệnh. | Số câu | 1 | | 1 | | | 2 | | |||
Số điểm | 0,5 | | 0,5 | | | 1 | | ||||
Câu số | 6 | | 9 | | | | | ||||
4. An toàn trong cuộc sống. | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | |
Số điểm | | | 0,5 | | | | | | 0,5 | | |
Câu số | | | 10 | | | | | | | | |
5. Nước | Số câu | | | 1 | | 4 | | 1 | | 6 | |
Số điểm | | | 0,5 | | 2 | | 0,5 | | 3 | | |
Câu số | | | 12 | | 13;1416;18 | | 20 | | | | |
6. Không khí. | Số câu | | 1 | | 1 | | 1 | | 3 | | |
Số điểm | | 0,5 | | 0,5 | | 0,5 | | 1,5 | | ||
Câu số | | 11 | | 17 | | 19 | | | | ||
TỔNG | Số câu | 6 | | 6 | | 6 | | 2 | | 20 | |
Số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 | | |||||
Tỉ lệ | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% | |
Minh Hải, ngày 8 tháng 12 năm 2021
BGH DUYỆT TỔ PHÓ NGƯỜI LẬP
Nguyễn Thị Thu Hương Đỗ Thị Ngân
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN KHOA HỌC – LỚP 4A3
NĂM HỌC 2021-2022
NĂM HỌC 2021-2022
(M1-0,5 đ) Câu 1. Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
A. Không khí, ánh sáng B. Thức ăn, nước uống
C. Học tập, lao động, giải trí D. A và B đúng
(M1-0,5 đ) Câu 2. Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
(M1-0,5 đ).Câu 3.Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?
A. Ăn vừa phải C. Ăn trên 300g muối
B. Ăn theo khả năng D. Ăn dưới 300g muối
(M1-0,5 đ).Câu 4. Khẳng định nào KHÔNG đúng khi nói về chất đạm?
Xây dựng và đổi mới cơ thể.
Có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K
Đạm thực vật dễ tiêu hóa hơn đạm động vật.
(M1-0,5 đ).Câu 5. Điền vào chỗ chấm: Cơ thể chỉ cần một lượng …rất nhỏ. Nếu thiếu …, cơ thể sẽ kém phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
A. Muối B. Chất béo C. I-ốt D. Đường
(M1-0,5 đ).Câu 6. Thực phẩm sạch và an toàn là:
A. Thực phẩm đắt tiền.
B. Có màu sắc và mùi vị lạ.
C. Được nuôi trồng và chế biến hợp vệ sinh.
D. Được bảo quản bằng chất hóa học.
(M2-0,5 đ).Câu 7. Khẳng định nào không đúng về quá trình trao đổi chất ở người?
A. Con người cũng như sinh vật khác có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được.