- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I VẬT LÝ 9 NĂM 2021 - 2022
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra được việc HS hiểu và vận dụng các kiến thức về định luật Ôm, đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song sonh, Sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố, công suất điện, điện năng sử dụng điện.
- Qua đó giúp GV điều chỉnh phương pháp dạy sao cho phù hợp nhất để HS có thể phát huy tối đa năng lực của bản thân.
- Kiểm tra trong phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo KHGD.
2. Kĩ năng
- Kiểm tra lại kĩ năng giải bài tập các loại ddoạn mạch đơn giản, công thức tính điện trở, công suất điện, điện năng sử dụng, kỹ năng tính toán.
- Kiểm tra lại kĩ năng vận dụng giải thích sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
- Kĩ năng đọc đồ thị về sự phụ thuộc của I vào U
3. Thái độ
- Có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, chăm chỉ, yêu thích môn học.
- Nghiêm túc
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% TNKQ(40 câu/ 45phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2021 - 2022
NĂM HỌC 2021 - 2022
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra được việc HS hiểu và vận dụng các kiến thức về định luật Ôm, đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song sonh, Sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố, công suất điện, điện năng sử dụng điện.
- Qua đó giúp GV điều chỉnh phương pháp dạy sao cho phù hợp nhất để HS có thể phát huy tối đa năng lực của bản thân.
- Kiểm tra trong phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo KHGD.
2. Kĩ năng
- Kiểm tra lại kĩ năng giải bài tập các loại ddoạn mạch đơn giản, công thức tính điện trở, công suất điện, điện năng sử dụng, kỹ năng tính toán.
- Kiểm tra lại kĩ năng vận dụng giải thích sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
- Kĩ năng đọc đồ thị về sự phụ thuộc của I vào U
3. Thái độ
- Có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, chăm chỉ, yêu thích môn học.
- Nghiêm túc
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% TNKQ(40 câu/ 45phút)
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng |
TNKQ | TNKQ | TNKQ | TNKQ | ||
Định luật Ôm | - Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. - Nêu được đơn vị đo, dụng cụ đo các đại lượng U, I, R - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. | - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. - Nêu được cách xác định điện trở của dây dẫn bằng các dụng cụ đo. - Nhận biết được sự phụ thuộc cđdđ vào hđt giữa hai đầu dây dẫn | Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. | Vận dụng được định luật Ôm để giải bài tập nâng cao đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. | TNKQ: 17 câu Điểm: 4,25đ Tỉ lệ: 42,5% |
Số câu:6 Số điểm: 1,5đ | Số câu:6 Số điểm: 1,5đ | Số câu:4 Số điểm:1đ | Số câu:1 Số điểm:0.25đ | ||
Điện trở, biến trở | Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được tác dụng của biến trở trong mạch điện | - Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. - Biết được cách sử dụng biến trở để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch | Vận dụng được công thức R = và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. | TNKQ: 10 câu Điểm: 2,5đ Tỉ lệ 25% | |
Số câu: 4 Số điểm: 1đ | Số câu: 3 Số điểm: 0,75đ | Số câu: 3 Số điểm: 0,75đ | |||
Công, công suất điện | - Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. | - Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. - Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. | Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. | Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt, định luật Jun- Len xơ để giải bài tập nâng cao đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. | TNKQ: 13 câu Điểm: 3,25đ Tỉ lệ: 32,5% |
Số câu:6 Số điểm:1,5đ | Số câu:3 Số điểm:0.75đ | Số câu: 3 Số điểm:0,75đ | Số câu:1 Số điểm:0,25đ | ||
CỘNG | TNKQ: 16 câu Điểm: 4đ Tỷ lệ 40 % | TNKQ: 12 câu Điểm: 3đ Tỷ lệ 30 % | TNKQ: 10 câu Điểm:2,5đ Tỷ lệ 25% | TNKQ: 2 câu Điểm: 0,5đ Tỷ lệ : 5% | TNKQ: 40 câu Điểm: 10 đ Tỉ lệ 100% |