- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Ma trận đề kiểm tra môn toán lớp 10 cuối kì 1 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
XEM THÊM:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT | Nội dung kiến thức | Chủ đề chuẩn KTKN | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dung cao | Số CH | Thời gian | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | ||||
1 | 1.Mệnh đề. Tập hợp | Mệnh đề | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 20,5 | |||||
Tập hợp và các phép toán trên tập hơp | 2 | 4 | 1 | 2,5 | 2* | 10 | 3 | 2 | |||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩ | Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 2 | 1 | 11 | |||||||
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1** | 8 | 1 | 1 | |||||||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 | 1 | 2,5 | 1 | 6 | |||||||
Hệ thức lượng trong tam giác | 1* | 3,5 | 1 | ||||||||||
4 | 4.Vectơ | Các khái niệm mở đầu (vecto) | 1 | 1,5 | 1 | 22,5 | |||||||
Tổng và hiệu của hai vecto | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
Tích của vecto với một số | 1* | 3,5 | 1 | ||||||||||
Vecto trong mặt phẳng tọa độ | 2 | 4 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||||
Tích vô hướng của hai vecto | 1 | 4 | 1* | 3,5 | 1 | 1 | |||||||
Tổng | 8 | 12,5 | 7 | 19 | 5 | 20,5 | 1 | 8 | 15 | 6 | 60 | ||
Tỉ lệ( %) | 40 | 30 | 20 | 1 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | ||||
1 | 1.Mệnh đề. Tập hợp | 1.1 Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến. - Biết kí hiệu phổ biến ( ) và kí hiệu tồn tại ( ). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu: - Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 2 | 1 | 3 | ||
1.2 Tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. -Nắm được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau - Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. Thông hiểu: - Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Sử dụng đúng các kí hiệu giao, hợp, hiệu, phần bù. - Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; + ); [a; + ); (- ; + ). Vận dụng: - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. | 2 | 1 | 2* | 5 | |||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩ | Thông hiểu: - Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. - Biết lập bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 |
XEM THÊM: