- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG. Đây là bộ Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 , đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra công nghệ 6 cánh diều, v.... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 tại mục đính kèm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận
MA TRẬN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 2: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo
Câu 3: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm:
A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1939
Câu 6: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 9. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 110V B. 127V C. 220V D. 230V
Câu 10. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Công suất định mức của đèn B. Dòng điện định mức
C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Trị số thực bóng đèn .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu cấu tạo của bếp hồng ngoại.
Câu 2: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt.
Câu 3: (2 điểm) Nêu một số lưu ý khi sử đụng nồi cơm điện.
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Trần Thị Nhung
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận
MA TRẬN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục
Câu 3: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân cổ điển D. Phong cách lãng mạn
Câu 4. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 110V B. 127V C. 220V D. 230V
Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Công suất định mức của đèn B. Dòng điện định mức
C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 6: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?
A. Niken-crom B. Pherocrom
C. Đồng D. Wonfram.
Câu 7: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 8: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 9: Bếp hồng ngoaih gồm mấy bộ phận chính
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm).Em hãy kể các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện.
Câu 2: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang.
Câu 3: (3 điểm) Nêu các biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Trần Thị NhunG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận
MA TRẬN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?
A. Niken-crom B. Pherocrom
C. Đồng D. Wonfram.
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 6. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 220V B. 230V C. 250V D. 320V
Câu 7 : Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 8:Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D.2000 giờ
Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 10: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
Câu 3: (3 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và một số lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Trần Thị Nhung
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
2.Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận
MA TRẬN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 5. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 220V B. 230V C. 240V D. 250V
Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 7: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?
A. Niken-crom B. Pherocrom
C. Đồng D. Wonfram.
Câu 8: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà D. Trang phục lao động
Câu 9: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 10:Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D.2000 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng đồ điện trong gia đình.
Câu 2: (2 điểm) Em hãy kể các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện.
Câu 3: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn Sơi đốt
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Trần Thị Nhung
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG. Đây là bộ Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 , đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra công nghệ 6 cánh diều, v.... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 tại mục đính kèm.
Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
- Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
1.Ổn định tổ chức:
Lớp | 6C |
Sĩ số |
MA TRẬN
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục | |||
Số câu:0,5 Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 0,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% | ||
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục | Hiểu cách sử dụng trang phục | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục | Biết cách lựa chọn trang phục | |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 3,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang | Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 4,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % | |
Đồ dùng điện trong gia đình | Các cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Hiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình | ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 35 % | |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ 30 % | Số câu:3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 30% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG Họ và tên: .......................... Lớp: ......... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 2: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo
Câu 3: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm:
A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1939
Câu 6: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 9. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 110V B. 127V C. 220V D. 230V
Câu 10. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Công suất định mức của đèn B. Dòng điện định mức
C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Trị số thực bóng đèn .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu cấu tạo của bếp hồng ngoại.
Câu 2: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt.
Câu 3: (2 điểm) Nêu một số lưu ý khi sử đụng nồi cơm điện.
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu9 | Câu 10 |
C | D | D | A | B | A | B | A | C | A |
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1: Cấu tạo: Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính -Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. Trên mặt bếp thường có biểu tượng - Bảng điêu khiên: Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn báo. - Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp | 1 điểm 1 điểm 1điểm |
Câu 2: - Cấu tạo gồm có ba bộ phận chính: bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đuôi đèn. - Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng. | 1 điểm 1 điểm |
Câu 3: - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. - Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. - Không nấu quá lượng gạo quy định. | 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
NGƯỜI RA ĐỀ | (Duyệt) | Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022 Ban giám Hiệu (Duyệt) |
Trần Thị Nhung
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
- Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
1.Ổn định tổ chức:
Lớp | 6B |
Sĩ số |
MA TRẬN
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục | | ||
Số câu:0,5 Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 0,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% | ||
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục | Hiểu cách sử dụng trang phục | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục | Biết cách lựa chọn trang phục | |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 3,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang | Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 4,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % | |
Đồ dùng điện trong gia đình | Các cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Hiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình | ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 35 % | |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ 30 % | Số câu:3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 30% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG Họ và tên: .......................... Lớp: ......... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục
Câu 3: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân cổ điển D. Phong cách lãng mạn
Câu 4. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 110V B. 127V C. 220V D. 230V
Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Công suất định mức của đèn B. Dòng điện định mức
C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 6: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?
A. Niken-crom B. Pherocrom
C. Đồng D. Wonfram.
Câu 7: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 8: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 9: Bếp hồng ngoaih gồm mấy bộ phận chính
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm).Em hãy kể các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện.
Câu 2: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang.
Câu 3: (3 điểm) Nêu các biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu9 | Câu 10 |
A | C | A | C | A | D | D | B | A | D |
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1: * Những bước cơ bản khi sử dụng -Chuẩn bị: + Vo gạo và điều chỉnh lượng nước vừa đủ + Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm + Kiểm tra và làm sạch mặt của mâm nhiệt; + Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp. - Nấu cơm: + Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. + Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. + Rút phích điện ra khỏi ổ lấy điện khi đã nấu xong cơm và mang đi sử dụng. | 1 điểm 1 điểm |
Câu 2: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang. - Cấu tạo gồm hai bộ phận chính: ống thuỷ tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang) và hai điện cực. - Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. | 1 điểm 1 điểm |
Câu 3: Biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình An toàn đối với đồ dùng điện - Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành. - Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. - Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. - Nên sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện. - Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn nhiệt . - Ngắt điện hoặc rút phích cắm điện khỏi ổ cắm khi không sử dụng hoăc trước khi làm vê sinh. | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
NGƯỜI RA ĐỀ | (Duyệt) | Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022 Ban giám Hiệu (Duyệt) |
Trần Thị NhunG
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
- Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
1.Ổn định tổ chức:
Lớp | 6E |
Sĩ số |
MA TRẬN
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục | |||
Số câu:0,5 Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 0,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% | ||
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục | Hiểu cách sử dụng trang phục | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục | Biết cách lựa chọn trang phục | |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 3,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang | Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 4,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % | |
Đồ dùng điện trong gia đình | Các cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Hiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình | ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 35 % | |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ 30 % | Số câu:3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 30% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG Họ và tên: .......................... Lớp: ......... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?
A. Niken-crom B. Pherocrom
C. Đồng D. Wonfram.
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 6. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 220V B. 230V C. 250V D. 320V
Câu 7 : Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 8:Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D.2000 giờ
Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 10: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
Câu 3: (3 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và một số lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu9 | Câu 10 |
D | D | B | A | C | A | D | B | C | B |
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1: - Cấu tạo gồm hai bộ phận chính: ống thuỷ tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang) và hai điện cực. - Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. | 1 điểm 1 điểm |
Câu 2: - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. - Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. - Không nấu quá lượng gạo quy định. | 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 3: a ) Nguyên lý hoạt động của bếp hồng ngoại - Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn - Với nguyên lí làm việc như trên, trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có nhiệt độ rất cao và có ánh sáng màu đỏ. b ) Một số lưu ý khi sử dụng - Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát. - Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa nấu xong. - Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp. | 1,5 điểm 1,5 điểm |
| (Duyệt) | Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022 Ban giám Hiệu (Duyệt) |
Trần Thị Nhung
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2021 - 2022
MÔN:CÔNG NGHỆ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .
2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực trình bày .
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
2.Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức:
Lớp | 6D |
Sĩ số |
MA TRẬN
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục | |||
Số câu:0,5 Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 0,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% | ||
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục | Hiểu cách sử dụng trang phục | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục | Biết cách lựa chọn trang phục | |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 3,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang | Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 4,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % | |
Đồ dùng điện trong gia đình | Các cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Hiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình | ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 35 % | |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ 30 % | Số câu:3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 30% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG Họ và tên: .......................... Lớp: ......... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 5. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 220V B. 230V C. 240V D. 250V
Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 7: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?
A. Niken-crom B. Pherocrom
C. Đồng D. Wonfram.
Câu 8: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà D. Trang phục lao động
Câu 9: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 10:Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D.2000 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng đồ điện trong gia đình.
Câu 2: (2 điểm) Em hãy kể các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện.
Câu 3: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn Sơi đốt
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu9 | Câu 10 |
D | C | D | C | A | C | D | A | D | B |
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1: - Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành. - Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. - Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. - Nên sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện. - Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn nhiệt . - Ngắt điện hoặc rút phích cắm điện khỏi ổ cắm khi không sử dụng hoăc trước khi làm vê sinh. | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2: Những bước cơ bản khi sử dụng -Chuẩn bị: + Vo gạo và điều chỉnh lượng nước vừa đủ + Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm + Kiểm tra và làm sạch mặt của mâm nhiệt; + Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp. - Nấu cơm: + Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. + Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. + Rút phích điện ra khỏi ổ lấy điện khi đã nấu xong cơm và mang đi sử dụng | 1 điểm 1 điểm |
Câu 3: - Cấu tạo gồm có ba bộ phận chính: bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đuôi đèn. - Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng. | 1 điểm 1 điểm |
| (Duyệt) | Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022 Ban giám Hiệu (Duyệt) |