Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG. Đây là bộ Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 , đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức, đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra công nghệ 6 cánh diều, v.... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 tại mục đính kèm.


Ma trận và Đề kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG​


PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 6


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp6C
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận

















MA TRẬN

Tên Chủ đề (nội dung, chương…)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Trang phục trong đời sống.Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó
Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục
Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục







Số câu:0,5
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 0,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ: 37,5%
2. Sử dụng và bảo quản trang phụcCác cách sử dụng và phối hợp trang phụcHiểu cách sử dụng trang phụcBiết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phụcBiết cách lựa chọn trang phục
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3,0
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ 32,5 %
3. Thời trangHiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trangPhong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %
Đồ dùng điện trong gia đìnhCác cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đìnhHiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 35 %
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ 30 %
Số câu:3
Số điểm: 2
Tỉ lệ 30%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 13
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %








TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)

Câu 1: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 2: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo

Câu 3: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 5: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm:

A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1939

Câu 6: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 7: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn

Câu 9. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp

A. 110V B. 127V C. 220V D. 230V

Câu 10. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :

A. Công suất định mức của đèn B. Dòng điện định mức

C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Trị số thực bóng đèn .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu cấu tạo của bếp hồng ngoại.

Câu 2: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn sợi đốt.

Câu 3: (2 điểm) Nêu một số lưu ý khi sử đụng nồi cơm điện.



ĐÁP ÁN

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu9Câu 10
CDDABABACA
II. Phần tự luận (7,0 điểm)

NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1:
Cấu tạo: Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính
-Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. Trên mặt bếp thường có biểu tượng
- Bảng điêu khiên: Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn báo.
- Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp

1 điểm

1 điểm



1điểm
Câu 2:
- Cấu tạo gồm có ba bộ phận chính: bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đuôi đèn.
- Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng.
1 điểm
1 điểm
Câu 3:
- Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu.
- Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
- Không nấu quá lượng gạo quy định.

0,5 điểm

0,5điểm
0,5 điểm

0,5 điểm


NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​




Trần Thị Nhung







PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 6




I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp6B
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận

















MA TRẬN

Tên Chủ đề (nội dung, chương…)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Trang phục trong đời sống.Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó
Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục
Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục







Số câu:0,5
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 0,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ: 37,5%
2. Sử dụng và bảo quản trang phụcCác cách sử dụng và phối hợp trang phụcHiểu cách sử dụng trang phụcBiết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phụcBiết cách lựa chọn trang phục
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3,0
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ 32,5 %
3. Thời trangHiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trangPhong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %
Đồ dùng điện trong gia đìnhCác cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đìnhHiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 35 %
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ 30 %
Số câu:3
Số điểm: 2
Tỉ lệ 30%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 13
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG
Họ và tên: ..........................
Lớp: .........




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)

Câu 1: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:

A. Đèn ống huỳnh quang B. Đèn compac huỳnh quang

C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục

Câu 3: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?

A. Phong cách dân gian B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân cổ điển D. Phong cách lãng mạn

Câu 4. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp

A. 110V B. 127V C. 220V D. 230V

Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :

A. Công suất định mức của đèn B. Dòng điện định mức

C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Trị số thực bóng đèn .

Câu 6: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?

A. Niken-crom B. Pherocrom

C. Đồng D. Wonfram.

Câu 7: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 8: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 9: Bếp hồng ngoaih gồm mấy bộ phận chính

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 10: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm).Em hãy kể các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện.

Câu 2: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang.

Câu 3: (3 điểm) Nêu các biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

ĐÁP ÁN

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu9Câu 10
ACACADDBAD
II. Phần tự luận (7,0 điểm)

NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1:
* Những bước cơ bản khi sử dụng
-Chuẩn bị:
+ Vo gạo và điều chỉnh lượng nước vừa đủ
+ Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm
+ Kiểm tra và làm sạch mặt của mâm nhiệt;
+ Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp.
- Nấu cơm:
+ Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu.
+ Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu.
+ Rút phích điện ra khỏi ổ lấy điện khi đã nấu xong cơm và mang đi sử dụng.

1 điểm




1 điểm
Câu 2: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang.
- Cấu tạo gồm hai bộ phận chính: ống thuỷ tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang) và hai điện cực.
- Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng.
1 điểm

1 điểm
Câu 3: Biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
An toàn đối với đồ dùng điện

- Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành.
- Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm.
- Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn.
- Nên sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện.
- Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn nhiệt .
- Ngắt điện hoặc rút phích cắm điện khỏi ổ cắm khi không sử dụng hoăc trước khi làm vê sinh.
0,5 điểm

0,5 điểm

0,5điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm


NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​


Trần Thị NhunG



PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 6




I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

  • Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
  • Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp6E
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận





















MA TRẬN

Tên Chủ đề (nội dung, chương…)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Trang phục trong đời sống.Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó
Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục
Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục







Số câu:0,5
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 0,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ: 37,5%
2. Sử dụng và bảo quản trang phụcCác cách sử dụng và phối hợp trang phụcHiểu cách sử dụng trang phụcBiết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phụcBiết cách lựa chọn trang phục
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3,0
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ 32,5 %
3. Thời trangHiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trangPhong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %
Đồ dùng điện trong gia đìnhCác cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đìnhHiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 35 %
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ 30 %
Số câu:3
Số điểm: 2
Tỉ lệ 30%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 13
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %



TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG

Họ và tên: ..........................
Lớp: .........





ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)



Câu 1: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?

A. Niken-crom B. Pherocrom

C. Đồng D. Wonfram.

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 4: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 6. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp

A. 220V B. 230V C. 250V D. 320V

Câu 7 : Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn

Câu 8:Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt

A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D.2000 giờ

Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :

A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .

Câu 10: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn huỳnh quang

Câu 2: (2 điểm) Nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Câu 3: (3 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và một số lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại



ĐÁP ÁN

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM


I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu9Câu 10
DDBACADBCB
II. Phần tự luận (7,0 điểm)

NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1:
- Cấu tạo gồm hai bộ phận chính: ống thuỷ tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang) và hai điện cực.
- Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng.
1 điểm




1 điểm
Câu 2:
- Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu.
- Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
- Không nấu quá lượng gạo quy định.
0,5 điểm

0,5điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
Câu 3:
a ) Nguyên lý hoạt động của bếp hồng ngoại
- Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn
- Với nguyên lí làm việc như trên, trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có nhiệt độ rất cao và có ánh sáng màu đỏ.
b ) Một số lưu ý khi sử dụng
- Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa nấu xong.
- Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp.
1,5 điểm



1,5 điểm

NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​




Trần Thị Nhung



PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2021 - 2022

MÔN:CÔNG NGHỆ 6




I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học .

2. Kĩ năng: Phương pháp làm bài, khả năng nhớ, vận dụng kiến thức.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác độc lập tư duy, trung thực trong giờ kiểm tra.

4. Năng lực:

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực trình bày .

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.

2.Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức:

Lớp6D
Sĩ số
2. Kiểm tra: hình thức 30% trắc nghiệm - 70 % tự luận

















MA TRẬN

Tên Chủ đề (nội dung, chương…)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Trang phục trong đời sống.Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó
Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục
Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục







Số câu:0,5
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 0,5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3,75
Tỉ lệ: 37,5%
2. Sử dụng và bảo quản trang phụcCác cách sử dụng và phối hợp trang phụcHiểu cách sử dụng trang phụcBiết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phụcBiết cách lựa chọn trang phục
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3,0
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ 32,5 %
3. Thời trangHiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trangPhong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %
Đồ dùng điện trong gia đìnhCác cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đìnhHiểu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Biết cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 35 %
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ 30 %
Số câu:3
Số điểm: 2
Tỉ lệ 30%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 13
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %



TRƯỜNG THCS HÓA THƯƠNG

Họ và tên: ..........................
Lớp: .........





ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ iI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)

Câu 1: Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn B. Thường làm bằng vonfram

C. Là phần tử rất quan trọng của đèn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn

Câu 5. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp

A. 220V B. 230V C. 240V D. 250V

Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :

A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .

Câu 7: Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện ?

A. Niken-crom B. Pherocrom

C. Đồng D. Wonfram.

Câu 8: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục đi học B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà D. Trang phục lao động

Câu 9: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 10:Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt

A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D.2000 giờ

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng đồ điện trong gia đình.

Câu 2: (2 điểm) Em hãy kể các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện.

Câu 3: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bóng đèn Sơi đốt



ĐÁP ÁN



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM


I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,3 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu9Câu 10
DCDCACDADB
II. Phần tự luận (7,0 điểm)

NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1:
- Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành.
- Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm.
- Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn.
- Nên sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện.
- Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn nhiệt .
- Ngắt điện hoặc rút phích cắm điện khỏi ổ cắm khi không sử dụng hoăc trước khi làm vê sinh.
0,5 điểm

0,5 điểm


0,5 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2: Những bước cơ bản khi sử dụng
-Chuẩn bị:
+ Vo gạo và điều chỉnh lượng nước vừa đủ
+ Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm
+ Kiểm tra và làm sạch mặt của mâm nhiệt;
+ Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp.
- Nấu cơm:
+ Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu.
+ Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu.
+ Rút phích điện ra khỏi ổ lấy điện khi đã nấu xong cơm và mang đi sử dụng


1 điểm




1 điểm
Câu 3:
- Cấu tạo gồm có ba bộ phận chính: bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đuôi đèn.
- Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng.

1 điểm
1 điểm

NGƯỜI RA ĐỀ

TỔ TRƯỞNG
(Duyệt)
Hóa Thượng, ngày 02 tháng 04 năm 2022
Ban giám Hiệu
(Duyệt)​
Trần Thị Nhung

1650949388272.png


XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 6 chuẩn 2021-2022.docx
    114.7 KB · Lượt tải : 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    báo cáo chuyên đề công nghệ 6 chủ đề stem công nghệ 6 chuyên đề dạy học môn công nghệ 6 chuyên đề môn công nghệ 6 chuyên đề môn công nghệ 6- violet công nghệ 11 bài 6 đề 1 công nghệ 11 bài 6 đề 2 công nghệ 11 bài 6 đề 2 xiên góc cân công nghệ 11 bài 6 đề 3 công nghệ 11 bài 6 đề 4 công nghệ 11 bài 6 đề 5 công nghệ 11 bài 6 đề 6 dạy học theo chủ đề môn công nghệ 6 violet giải đề cương công nghệ 6 học kì 2 giải đề cương môn công nghệ lớp 6 giáo án chủ đề công nghệ 6 soạn đề cương công nghệ lớp 6 soạn đề cương công nghệ lớp 6 học kì 2 đề công nghệ 6 đề công nghệ 6 giữa học kì 1 đề công nghệ 6 giữa kì 1 đề công nghệ 6 hk2 đề công nghệ 6 học kì 1 đề công nghệ 6 kì 2 đề công nghệ lớp 6 cuối kì 1 đề công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 đề công nghệ lớp 6 hk2 đề công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương công nghệ đề cương công nghệ 11 đề cương công nghệ 6 đề cương công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề cương công nghệ 6 cuối học kì 1 đề cương công nghệ 6 cuối học kì 2 đề cương công nghệ 6 cuối kì 1 đề cương công nghệ 6 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 6 giữa học kì 2 đề cương công nghệ 6 giữa kì 1 đề cương công nghệ 6 hk2 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 1 đề cương công nghệ 6 học kì 1 2019 đề cương công nghệ 6 học kì 1 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 1 kết nối tri thức đề cương công nghệ 6 học kì 1 violet đề cương công nghệ 6 học kì 2 đề cương công nghệ 6 học kì 2 2020 đề cương công nghệ 6 học kì 2 có đáp an đề cương công nghệ 6 học kì 2 violet đề cương công nghệ 6 kết nối tri thức đề cương công nghệ 6 kì 1 đề cương công nghệ 6 kì 2 đề cương công nghệ 7 đề cương công nghệ 8 đề cương công nghệ lớp 6 đề cương công nghệ lớp 6 hk2 đề cương công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương công nghệ lớp 6 năm 2020 đề cương giữa kì 2 công nghệ 6 đề cương môn công nghệ đề cương môn công nghệ 6 học kì 1 đề cương môn công nghệ 6 học kì 2 đề cương môn công nghệ lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập công nghệ 6 đề cương ôn tập công nghệ 6 giữa kì 2 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 1 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 2 đề cương on tập công nghệ 6 học kì 2 violet đề cương on tập công nghệ lớp 6 kì 2 đề cương ôn tập cuối kì 1 công nghệ 6 đề cương ôn tập cuối kì 2 công nghệ 6 đề cương ôn tập giữa kì môn công nghệ 6 đề cương ôn tập môn công nghệ 6 đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 hk2 violet đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 học kì 1 đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 6 violet đề kiểm tra 15 phút công nghệ 6 hk2 đề kiểm tra 45 phút công nghệ 6 hk2 đề kiểm tra công nghệ 6 1 tiết đề kiểm tra công nghệ 6 1 tiết hk2 đề kiểm tra công nghệ 6 15 phút đề kiểm tra công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề kiểm tra công nghệ 6 giữa học kì 1 đề kiểm tra công nghệ 6 học kì 1 đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức đề kiểm tra giữa kì 1 công nghệ 6 đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 6 đề kiểm tra giữa kì môn công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ 6 đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề kiểm tra học kì i môn công nghệ lớp 6 đề kiểm tra môn công nghệ 6 đề thi 15 phút công nghệ lớp 6 đề thi công nghệ 6 đề thi công nghệ 6 chân trời sáng tạo đề thi công nghệ 6 cuối học kì 1 đề thi công nghệ 6 cuối học kì 2 đề thi công nghệ 6 giữa học kì 1 đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 đề thi công nghệ 6 học kì 1 đề thi công nghệ 6 học kì 1 năm 2019 đề thi công nghệ 6 học kì 2 đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020 đề thi công nghệ 6 học kì 2 co dap an đề thi công nghệ 6 kì 1 đề thi công nghệ 6 kì 2 2020 đề thi công nghệ giữa học kì 1 lớp 6 đề thi công nghệ lớp 6 kì 2 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 6 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 6 năm 2021 đề thi cuối học kì 1 môn công nghệ 6 đề thi cuối kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 đề thi giữa kì 1 công nghệ lớp 6 đề thi giữa kì 1 môn công nghệ 6 đề thi giữa kì 1 môn công nghệ lớp 6 đề thi hk2 công nghệ 6 có đáp án đề thi học kì 1 công nghệ 6 đề thi học kì 1 công nghệ 6 violet đề thi học kì i môn công nghệ 6 đề thi học kì ii công nghệ 6 đề thi môn công nghệ 6 đề thi môn công nghệ 6 học kì 1 đề thi môn công nghệ 6 học kì 2 đề thi môn công nghệ 6 kì 1 đề thi trắc nghiệm công nghệ 6 học kì 2 đề trắc nghiệm công nghệ 10 bài 6 đề trắc nghiệm công nghệ 6
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top