- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
MẪU BIÊN BẢN BÀN GIAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP
TRƯỜNG THCS ĐẠI NÀI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM – LỚP ….
Năm học 2021-2022
I. Đặc điểm, tình hình lớp:
1. Thuận lơi:….
2. Khó khăn;….
3. Tình hình lớp:
- Tổng số : …. em ( Trong đó có …. em HS nữ, …. em HS nam)
- Ban cán sự lớp gồm :
1. Lớp trưởng: ……………………………………………………………………………….
2. Phụ trách học tập: ………………………………………………………………………...
3. Phụ trách văn thể: ………………………………………………………………………...
4. Phụ trách lao động: .…………………………………………………………………........
- Con mồ côi:
- Con thương binh
- Con bệnh binh
- con hộ nghèo
- Con hộ cận nghèo
- Con gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn( nêu rõ hoàn cảnh cụ thể)
- Học sinh khuyết tật (số lượng, nêu rõ tật gì và các hạn chế do tật gây ra của từng em…)
- Học sinh có các năng lực (số lượng nêu rõ có năng lực gì cụ thể đối với từng em)
- Học sinh chậm tiến bộ( số lượng, nêu rõ đặc điểm , phương pháp có thể sử dụng để giáo dục từng em cụ thể
II Kết quả học tập và rèn luyện cuối năm:
* Về học lực:
- Học sinh giỏi: ……………………………………………………………………………...
- Học sinh tiên tiến:
- TB: …………………………………………………………………………………………
- Yếu: …………………………………………………………………………
- Học sinh giỏi trường:
+ Toán
+ Văn
+ Anh
- Học sinh giỏi Thành phố:
+ Thể dục, thể thao
+ Giair toán, Anh qua mạng…
- TB: …………………………………………………………………………………………
- Yếu: ………………………………………………………………………………………..
* Về hạnh kiểm:
- Tốt: ………………………………………………………………………………………...
- Khá: ………………………………………………………………………………………..
PHÒNG GD&ĐT TP HÀ TĨNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐẠI NÀI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM – LỚP ….
Năm học 2021-2022
I. Đặc điểm, tình hình lớp:
1. Thuận lơi:….
2. Khó khăn;….
3. Tình hình lớp:
- Tổng số : …. em ( Trong đó có …. em HS nữ, …. em HS nam)
- Ban cán sự lớp gồm :
1. Lớp trưởng: ……………………………………………………………………………….
2. Phụ trách học tập: ………………………………………………………………………...
3. Phụ trách văn thể: ………………………………………………………………………...
4. Phụ trách lao động: .…………………………………………………………………........
- Con mồ côi:
- Con thương binh
- Con bệnh binh
- con hộ nghèo
- Con hộ cận nghèo
- Con gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn( nêu rõ hoàn cảnh cụ thể)
- Học sinh khuyết tật (số lượng, nêu rõ tật gì và các hạn chế do tật gây ra của từng em…)
- Học sinh có các năng lực (số lượng nêu rõ có năng lực gì cụ thể đối với từng em)
- Học sinh chậm tiến bộ( số lượng, nêu rõ đặc điểm , phương pháp có thể sử dụng để giáo dục từng em cụ thể
II Kết quả học tập và rèn luyện cuối năm:
* Về học lực:
- Học sinh giỏi: ……………………………………………………………………………...
- Học sinh tiên tiến:
- TB: …………………………………………………………………………………………
- Yếu: …………………………………………………………………………
- Học sinh giỏi trường:
+ Toán
+ Văn
+ Anh
- Học sinh giỏi Thành phố:
+ Thể dục, thể thao
+ Giair toán, Anh qua mạng…
- TB: …………………………………………………………………………………………
- Yếu: ………………………………………………………………………………………..
* Về hạnh kiểm:
- Tốt: ………………………………………………………………………………………...
- Khá: ………………………………………………………………………………………..