- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
MỘT SỐ Mẫu câu nhận xét học bạ theo thông tư 27 được soạn dưới dạng file excel gồm 1 FILE trang. Các bạn xem và tải mẫu câu nhận xét học bạ theo thông tư 27 về ở dưới.
PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN | |||
| |||
MẪU CÂU NHẬN XÉT HỌC BẠ | |||
Môn | Nhận xét | ||
Tiếng Việt | - Đọc viết tốt | ||
- Nghe, đọc, viết tốt | |||
- Kĩ năng nghe viết tốt | |||
- Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu | |||
- Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn | |||
- Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh | |||
- Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc | |||
- Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát | |||
Toán | - Tính toán nhanh, giải toán đúng | ||
- Thực hành thành thạo các bài tập | |||
- Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt | |||
- Nắm chắc kiến thức đã học | |||
- Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn | |||
- Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh | |||
Tự nhiên và Xã hội | - Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt | ||
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống | |||
- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ | |||
- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt | |||
Đạo đức | - Biết xử lí tình huống trong bài tốt | ||
- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học | |||
- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt | |||
- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống | |||
- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn | |||
- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt | |||
Thủ công | - Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm | ||
- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông | |||
- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu | |||
- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… | |||
- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình | |||
- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công | |||
Âm nhạc | - Thuộc lời ca, giai điệu. | ||
- Hát hay, biểu diễn tự nhiên | |||
- Có năng khiếu hát và biểu diễn | |||
- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin | |||
Mỹ thuật | - Vẽ đẹp | ||
- Có năng khiếu vẽ | |||
- Có năng khiếu nặn các con vật | |||
- Vẽ theo mẫu đúng | |||
- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ | |||
- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên | |||
- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu | |||
- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề | |||
- Biết vẽ, nặn các con vật | |||
- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. | |||
Thể dục | - Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. | ||
- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. | |||
- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. | |||
- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. | |||
- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. | |||
- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. | |||
- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung | |||
- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung | |||
- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. | |||
- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. | |||
- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. | |||
- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. | |||
- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. | |||
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. | |||
- Thuộc bài Thể dục phát triển chung. | |||
- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. | |||
- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. | |||
- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. | |||
- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. | |||
- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. | |||
- Thực hiện được đi thường theo nhịp. | |||
- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. | |||
- Biết cách đi thường theo hàng dọc. | |||
- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. | |||
- Tích cực tham gia tập luyện. | |||
- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. | |||
- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. | |||
- Tham gia được các trò chơi đúng luật. | |||
- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. | |||
- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. | |||
- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. | |||
- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. | |||
- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. | |||
- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. | |||
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. | |||
- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. | |||
- Tích cực và siêng năng tập luyện. | |||
- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. | |||
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. | |||
- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. | |||
- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. | |||
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. | |||
- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. | |||
- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. | |||
- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. | |||
- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. | |||
- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. | |||
- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. | |||
- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. | |||
- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. | |||
- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. | |||
- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. | |||
Các Năng Lực | |||
Tự phục vụ, tự quản | - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ | ||
- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ | |||
- Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo | |||
- Chấp hành nội quy lớp học | |||
- Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp | |||
- Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao | |||
Giao tiếp hợp tác | - Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận | ||
- Mạnh dạn khi giao tiếp | |||
- Ứng xử thân thiện với mọi người | |||
- Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu | |||
- Biết lắng nghe người khác | |||
- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu | |||
- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi | |||
Tự học và giải quyết | - Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm | ||
- Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè | |||
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm | |||
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập | |||
- Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp | |||
- Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân | |||
- Biết tự đánh giá kết quả học tập | |||
- Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm | |||
Các Phẩm Chất | |||
Chăm học chăm làm | - Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà) | ||
- Tích cực làm đẹp trường lớp | |||
- Thường xuyên trao đổi với bạn bè | |||
- Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp | |||
- Chăm chỉ, tự giác học | |||
- Tích cự tham gia các hoạt động học tập | |||
- Tích cực tham gia học tập theo nhóm | |||
Tự trọng, Tự tin, … | - Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ | ||
- Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai | |||
- Nhận làm việc vừa sức mình | |||
- Tự tin trong học tập | |||
- Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm | |||
- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân | |||
- Tôn trọng lời hứa | |||
NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC | |||
1. NĂNG LỰC: | |||
Năng lực | Nhận xét | ||
Tự phục vụ, tự quản | - Ý thức phục vụ bản thân tốt. | ||
- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . | |||
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. | |||
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. | |||
- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng | |||
- Biết giữ gìn dụng cụ học tập. | |||
- Ý thức phục vụ bản thân tốt. | |||
- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. | |||
- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. | |||
- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. | |||
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. | |||
Hợp tác | - Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. | ||
- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. | |||
- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. | |||
- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. | |||
- Trình bày rõ ràng, mạch lạc | |||
- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. | |||
- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. | |||
- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. | |||
- Hợp tác trong nhóm tốt. | |||
- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm | |||
- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả | |||
- Còn rụt rè trong giao tiếp. | |||
- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp | |||
- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. | |||
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. | ||
- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. | |||
- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. | |||
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. | |||
- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. | |||
- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. | |||
- Có khả năng tự học. | |||
- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. | |||
- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. | |||
- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao | |||
- Có ý thức tự học, tự rèn. | |||
2. PHẨM CHẤT | |||
Chăm học, chăm làm | - Đi học chuyên cần, đúng giờ. | ||
- Đi học đầy đủ, đúng giờ. | |||
- Chăm học. Tích cực hoạt động . | |||
- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. | |||
- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. | |||
- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. | |||
- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. | |||
- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. | |||
- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. | |||
- Ham học hỏi, tìm tòi | |||
- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp | |||
- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. | |||
Tự tin, trách nhiệm | - Tự tin khi trả lời . | ||
- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. | |||
- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. | |||
- Tích cực phát biêu xây dựng bài. | |||
- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. | |||
- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. | |||
- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. | |||
Trung thực, kỉ luật | - Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. | ||
- Không nói dối, nói sai về bạn. | |||
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi. | |||
- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. | |||
- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. | |||
- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. | |||
Đoàn kết, yêu thương | - Hòa đồng với bạn bè. | ||
- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. | |||
- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. | |||
- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. | |||
- Kính trọng thầy, cô giáo. | |||
- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. | |||
- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. | |||
- Yêu quý bạn bè và người thân. | |||
- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. | |||
- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. | |||
- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. | |||
- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người | |||
- Luôn nhường nhịn bạn | |||
- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè | |||
- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. | |||
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. | ||
- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. | |||
- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. | |||
- Giải quyết tốt các vấn đề học tập. | |||
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. | |||
- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. | |||
- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. | |||
- Có khả năng tự học | |||
- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. | |||
- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức | |||
- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao | |||
- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế | |||
- Khả năng tư duy tốt | |||
- Có ý thức tự học, tự rèn. |