- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 91 trang. Các bạn xem và tải ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9 về ở dưới.
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em?
A. 51
B. 53
C. 52
D. 54
Câu 2: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện thông qua:
A. tuổi thọ trung bình, tỷ lệ tăng dân số
B. ngôn ngữ, trang phục, tập quán
C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống
D. trình độ, dân số, cơ cấu dân số
Câu 3: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có:
A. nhiều dân tộc
B. nhiều lễ hội truyền thống
C. dân số đông
D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài
Câu 4: Ưu thế nổi bật của dân tộc ít người ở nước ta là:
A. lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế
B. có nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo
C. ngôn ngữ, văn hóa và phong tục đặc sắc
D. nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước
Câu 5: Các dân tộc ít người ở nước ta đều có kinh nghiệm trong lĩnh vực:
A. nuôi trồng thủy sản
B. làm nghề thủ công
C. chế biến thực phẩm
D. thâm canh lúa nước
Câu 6: Bộ phận người Việt sinh sống ở đâu cũng được xem là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam ?
A. Định cư ở nước ngoài
B. Cư trú trên các vùng núi cao
C. Sinh sống ngoài hải đảo
D. Phân bố dọc biên giới
Câu 7: Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người không phải là khu vực:
A. thượng nguồn của các sông
B có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên
C. đồng bằng châu thổ màu mỡ
D. có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng
Câu 8: Người Tày và người Nùng phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. hữu ngạn sông Hồng
B. vùng núi cao Tây Bắc
C. sơn nguyên Đồng Văn
D. tả ngạn Sông Hồng
Câu 9: Người Thái và người Mường phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả
B. sông Cả đến dãy Hoành Sơn
C. hữu ngạn sông Đà đến dãy Bạch Mã
D. sông Hồng đến dãy Bạch Mã
Câu 10: Trên các vùng núi cao Tây Bắc là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?
A. Nùng
B. Mông
C. Tày
D. Dao
Câu 11: Người Ê-đê sinh sống chủ yếu ở tỉnh nào?
A. Đắk Nông
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
Câu 12: Người Cơ-ho phân bố chủ yếu ở tỉnh:
A. Đắk Nông
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. Kon Tum
Câu 13: Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:
A. Gia-rai, Ba-na
B. Ê-đê, Chăm
C. Khơ-me, Ê-đê
D. Chăm, Khơ-me
Câu 14: Trước đây, phần lớn các dân tộc ít người không sống trong điều kiện:
A, phá rừng làn rẫy
B. đói nghèo, lạc hậu
C. du canh, du cư
D. định canh, định cư
Câu 15: Nhờ cuộc vận động định, canh định cư gắn với xóa đói giảm nghèo mà các dân tộc ít người nước ta đã chấm dứt được tình trạng:
A. tự cấp, tự túc
B. đô thị hóa tự phát
C. du canh, du cư
D. bùng nổ dân số số
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9
BÀI 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em?
A. 51
B. 53
C. 52
D. 54
Câu 2: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện thông qua:
A. tuổi thọ trung bình, tỷ lệ tăng dân số
B. ngôn ngữ, trang phục, tập quán
C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống
D. trình độ, dân số, cơ cấu dân số
Câu 3: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có:
A. nhiều dân tộc
B. nhiều lễ hội truyền thống
C. dân số đông
D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài
Câu 4: Ưu thế nổi bật của dân tộc ít người ở nước ta là:
A. lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế
B. có nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo
C. ngôn ngữ, văn hóa và phong tục đặc sắc
D. nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước
Câu 5: Các dân tộc ít người ở nước ta đều có kinh nghiệm trong lĩnh vực:
A. nuôi trồng thủy sản
B. làm nghề thủ công
C. chế biến thực phẩm
D. thâm canh lúa nước
Câu 6: Bộ phận người Việt sinh sống ở đâu cũng được xem là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam ?
A. Định cư ở nước ngoài
B. Cư trú trên các vùng núi cao
C. Sinh sống ngoài hải đảo
D. Phân bố dọc biên giới
Câu 7: Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người không phải là khu vực:
A. thượng nguồn của các sông
B có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên
C. đồng bằng châu thổ màu mỡ
D. có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng
Câu 8: Người Tày và người Nùng phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. hữu ngạn sông Hồng
B. vùng núi cao Tây Bắc
C. sơn nguyên Đồng Văn
D. tả ngạn Sông Hồng
Câu 9: Người Thái và người Mường phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả
B. sông Cả đến dãy Hoành Sơn
C. hữu ngạn sông Đà đến dãy Bạch Mã
D. sông Hồng đến dãy Bạch Mã
Câu 10: Trên các vùng núi cao Tây Bắc là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?
A. Nùng
B. Mông
C. Tày
D. Dao
Câu 11: Người Ê-đê sinh sống chủ yếu ở tỉnh nào?
A. Đắk Nông
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
Câu 12: Người Cơ-ho phân bố chủ yếu ở tỉnh:
A. Đắk Nông
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. Kon Tum
Câu 13: Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:
A. Gia-rai, Ba-na
B. Ê-đê, Chăm
C. Khơ-me, Ê-đê
D. Chăm, Khơ-me
Câu 14: Trước đây, phần lớn các dân tộc ít người không sống trong điều kiện:
A, phá rừng làn rẫy
B. đói nghèo, lạc hậu
C. du canh, du cư
D. định canh, định cư
Câu 15: Nhờ cuộc vận động định, canh định cư gắn với xóa đói giảm nghèo mà các dân tộc ít người nước ta đã chấm dứt được tình trạng:
A. tự cấp, tự túc
B. đô thị hóa tự phát
C. du canh, du cư
D. bùng nổ dân số số
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!