- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI KÌ 1 NĂM 2022 - 2023
IV/ Đóng góp ý kiến và thống nhất mạch kiến thức đề kiểm tra HKI
Môn : TIẾNG VIỆT
I. Môn Tiếng Việt phần đọc
1 . Đọc âm, vần
ngh, anh, ôi, yêm, iêng.
2 . Đọc âm, vần
th, ôt, uông, ươm, ênh
3 . Đọc âm, vần
nh, ây, ưi, uôi, uông.
4 . Đọc âm, vần
tr, ươi, ương, au, êt.
5 . Đọc âm, vần
gh, ươu, iêng, et, ươm
6 . Đọc âm, vần
gi, ưu, uôn, ênh, yêu
7 . Đọc âm, vần
qu, ăng, eng, ương, yên
8. Đọc âm, vần
Ph, âm , inh, uôi, iêng
9. Đọc âm, vần
ng, ênh, ươi, yêm, uông
10. Đọc âm, vần
nh, ai , ươi, yên, ut
11. Đọc âm, vần
qu, ao, uôm, êt, uông
12. Đọc âm, vần
ph, anh, yêu, ung, ut
13. Đọc âm, vần
uông, anh, iêm, tr, ăt
10. Đọc âm, vần
ch, ươu, yên, ươm, ut
11. Đọc âm, vần
qu, ao, uôm, êt, uông
12. Đọc âm, vần
ph, anh, yêu, ung, ưt
13. Đọc âm, vần
uông, anh, iêm, ât, tr.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I
- NĂM HỌC 2022- 2023
IV/ Đóng góp ý kiến và thống nhất mạch kiến thức đề kiểm tra HKI
Môn : TIẾNG VIỆT
- Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh. - Đọc đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn, khổ thơ. | Nghe viết được đúng câu, chữ viết rõ ràng liền nét, đúng độ cao. Khuyến khích HS viết hoa tên riêng và chữ cái đầu dòng. | Điền đúng được các từ còn thiếu vào các câu. Nhận biết được chữ viết sai chính tả và viết lại cho đúng. - Biết ghép các từ thành câu có nghĩa. |
Đọc tiếng và đọc từ kết hợp với hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh. | Nghe viết được đúng các từ ngữ, chữ viết đều nét khoảng 25chữ/15 phút | - Phân biệt được các âm, vần đã học ở các từ mở rộng. - Nhìn tranh viết được các từ tương ứng. - Điền đúng được các từ còn thiếu vào chỗ trống. |
Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, vần đã học của HKI. | Nghe viết được đúng các âm, vần của HKI đúng độ cao quy định. | - Phân biệt được các âm, vần và các từ ngữ đã học - Làm được các BT đơn giản. |
KĨ NĂNG ĐỌC | CHÍNH TẢ | BÀI TẬP |
MỨC 3 |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
I. Môn Tiếng Việt phần đọc
MỨC 1
1 . Đọc âm, vần
ngh, anh, ôi, yêm, iêng.
2 . Đọc âm, vần
th, ôt, uông, ươm, ênh
3 . Đọc âm, vần
nh, ây, ưi, uôi, uông.
4 . Đọc âm, vần
tr, ươi, ương, au, êt.
5 . Đọc âm, vần
gh, ươu, iêng, et, ươm
6 . Đọc âm, vần
gi, ưu, uôn, ênh, yêu
7 . Đọc âm, vần
qu, ăng, eng, ương, yên
8. Đọc âm, vần
Ph, âm , inh, uôi, iêng
9. Đọc âm, vần
ng, ênh, ươi, yêm, uông
10. Đọc âm, vần
nh, ai , ươi, yên, ut
11. Đọc âm, vần
qu, ao, uôm, êt, uông
12. Đọc âm, vần
ph, anh, yêu, ung, ut
13. Đọc âm, vần
uông, anh, iêm, tr, ăt
10. Đọc âm, vần
ch, ươu, yên, ươm, ut
11. Đọc âm, vần
qu, ao, uôm, êt, uông
12. Đọc âm, vần
ph, anh, yêu, ung, ưt
13. Đọc âm, vần
uông, anh, iêm, ât, tr.