NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG ĐIỂM ÔN THI HỌC SINH GIỎI VÀ LUYỆN THI VÀO 10 được soạn dưới dạng file word gồm 503 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHỦ ĐỀ 1: VÀI TIẾP ĐẦU NGỮ VÀ TIẾP VĨ NGỮ
Affixes là tên gọi chung của prefixes (Tiền tố hay tiếp đầu ngữ) và suffixes (Hậu tố hay tiếp vĩ ngữ)
Công dụng của affixes: Tạo ra từ mới có nghĩa mới hoặc từ loại mới.
F Tiếp đầu ngữ gắn vào căn ngữ sẽ tạo ra từ mới, đổi nghĩa gốc.
F Tiếp vĩ ngữ gắn vào căn ngữ (từ gốc) sẽ tạo ra từ loại mới, đổi từ loại của từ gốc nhưng thường thì không làm thay đổi hoàn toàn nghĩa của từ gốc.
Lưu ý: Tiếp đầu ngữ EN- làm thay đổi từ loại của từ thành động từ.
Ví dụ: enrich, ensure, endanger, enlarge
2. CHỈ (SỰ) VẬT: N-let, N-hood, N-ship, Adj-ness, Adj-ity, V-ment, V-al, V-age, -ance, -ence, -ion, -ics, -acy, -ency, -ancy, …
Ví dụ: servant (người hầu), beggar (kẻ ăn xin), employee (người làm thuê), teacher (giáo viên), booklet (quyền sách nhỏ), childhood (thời thơ ấu), friendship (tình bằng hữu), happiness (niềm hạnh phúc), ability (khả năng), development (sự phát triển), approval (sự tán thành), usage (công dụng), importance (tầm quan trọng), …
Ví dụ: famous (nổi tiếng), beautiful (đẹp), sunny (có nhiều nắng), hopeless (vô vọng), international (mang tính quốc tế), electric (thuộc về điện), …
Ví dụ: friendly (adj) → friendly (adv)
early (adj) → early (adv)
Ví dụ: trengthen (làm cho mạnh mẽ), enrich (làm cho màu mỡ), beautify (làm cho đẹp), organize (tổ chức), demonstrate (biểu lộ), include (bao gồm), observe (quan sát)
Lưu ý: Tiếp vĩ ngữ -LESS làm thay đổi nghĩa của danh từ thành tính từ trái nghĩa.
Ví dụ: hope (niềm hy vọng) → hopeless (vô vọng)
CHỦ ĐỀ 1: VÀI TIẾP ĐẦU NGỮ VÀ TIẾP VĨ NGỮ
(SOME PREFIXES & SUFFIXES)
Affixes là tên gọi chung của prefixes (Tiền tố hay tiếp đầu ngữ) và suffixes (Hậu tố hay tiếp vĩ ngữ)
Công dụng của affixes: Tạo ra từ mới có nghĩa mới hoặc từ loại mới.
F Tiếp đầu ngữ gắn vào căn ngữ sẽ tạo ra từ mới, đổi nghĩa gốc.
F Tiếp vĩ ngữ gắn vào căn ngữ (từ gốc) sẽ tạo ra từ loại mới, đổi từ loại của từ gốc nhưng thường thì không làm thay đổi hoàn toàn nghĩa của từ gốc.
I: TIẾP ĐẦU NGỮ: (TIỀN TỐ): Dùng để tạo ra từ mới.
Prefixes | Meaning | Ví dụ | Nghĩa tiếng Việt | ||
a- | Không có | amoral, apathetic | Phi luân / Vô tình, lãnh đạm | ||
ab- | Xa ra khỏi | abstain, abstract | Tránh, kiêng cử/ lấy ra, trừu tuọng | ||
ac- | Về phía trước, tiến tới | accident | Tai nạn | ||
ad- | Về phía trước, tiến tới | advance | Tiến tới, tiến bộ, nâng cao | ||
af- | Về phía trước, tiến tới | after | Sẽ tới | ||
after- | Sau, hậu | afternoon, after-war | Sau ngọ / hậu chiến | ||
ag- | Về phía trước, tiến tới gần | aggressor | Kẻ xâm lăng | ||
ante- | Trước | anteroom | Căn phòng trước | ||
anti- | Chống lại | antivirus | Chống lại vi rút | ||
arch- | Trưởng, chính yếu | archbishop | Tổng giám mục | ||
auto- | Tự động | automobile | Xe hơi | ||
bi- | Hai | bicycle | Xe đạp | ||
bio- | Sinh vật | biology | Môn sinh học | ||
circum- | Xung quanh | circumference | Chu vi | ||
co -o/-e | Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác | co-operation, co-education | Cùng hoạt động/ cùng giáo dục | ||
col-l | Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác | collaboration | Cùng làm việc | ||
com-m | Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác | community | Cùng sinh sống | ||
com-p | Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác | compassionate | Đồng cảm | ||
con- | Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác | consider | Xem xét | ||
contra- | Chống lại | contradict | Nói ngược lại, mâu thuẫn | ||
cor-r | Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác |
| Tương ứng | ||
de- | Đi xuống | descend | Đi xuống | ||
de- | Từ | depart | Bắt đầu | ||
de- | Phá vỡ | destruction | Sự phá hủy | ||
demi- | Phân nửa, bán, nhỏ | demigod | Thần trái đất | ||
di- / dis- | Tách ra, từ, không | disappear | Biến mất | ||
dis- | Không, bất, phi, vô | dislike | Không thích | ||
e- / ex- | Ra ngoài, ngoại, từ | export / elude | Xuất khẩu / thoát khỏi | ||
en- | Làm cho, hoá ra | enrich, encourage | Làm cho giàu/ làm cho can đảm | ||
eu- | Tốt, giỏi, khéo léo | euphony | Sự hòa âm cho êm tai | ||
ex- | Tiền,tiên, quá cố | ex-husband | Tiên phu, chồng quá cố | ||
fore- | Trước,tiên,tiền | fore-see | tiên tri | ||
hemi- | Phân nửa, bán | hemisphere | Bán cầu | ||
hetero- | Khác, khác biệt | heterogeneous | Dị thể | ||
homo- | Giống, giống nhau | homonym | Từ đồng âm dị nghĩa | ||
hyper- | Cao hơn bình thường | hypertension | Cao huyết áp | ||
hypo- | Dưới, phía dưới | hypodermic | Dưới da | ||
il-l | Không, bất, phi, vô | illegal | Không hợp pháp | ||
im-m | Không, bất, phi, vô | imperfect | Không hoàn hảo | ||
im-p | Không, bất, phi, vô | immoral | Không luân lý | ||
in- | Không, bất, phi, vô | inaccurate | Không chính xác | ||
infra- | Dưới, xa giới hạn | infrastructure | Cơ sở hạ tầng | ||
inter- | Giữa, liên, liên kết | international | Quốc tế | ||
intra- | Vào trong, nội trong | intramural | ở trong thành | ||
intro- | Giữa, xen vào giữa | introduce | Giới thiệu | ||
ir-r | Không, bất, phi, vô | irregular | Không quy tắc | ||
iso- | Giống hệt | isotope | Đồng vị (hóa học) | ||
mal- | Tồi tệ, xấu | malevolent | Xấu bụng, có ác tâm | ||
mis- | Sai,lầm | misunderstand, mislead | Hiểu lầm/ dẫn đường sai | ||
Mono- | Đơn | Mono-syllable | Đơn âm tiết | ||
non- | Không, bất, phi, vô | non-count | Không đếm được | ||
ortho- | Đúng đắn | orthodox / orthodontist | Chính thống / bác sĩ chỉnh răng | ||
over- | Trên, quá, vượt quá | overdose | Dùng thuốc quá liều | ||
pan- | Tất cả, toàn bộ | panorama | Toàn cảnh | ||
para- | Bên cạnh, ngoài vấn đề | parallel / paradox | Song song / nghịch lý | ||
penta- | Năm | pentagon | Ngũ giác | ||
per- | Bằng cách, thong qua | perceive / permeate | Nhận ra / thấm qua | ||
poly- | Đa, nhiều | polysyllabic / polygamy | Đa âm tiết / đa thê hoặc đa phu | ||
Poly- | Đa | Poly-syllable | Đa âm tiết | ||
post- | sau | Post script | Tái bút | ||
pre- | Trước,tiên,tiền | pre-caution, pre-war | Lưu ý trước/ tiền chiến | ||
pro- | Phía trước | progress | Sự tiến bộ | ||
pro- | Trước,trước khi, | propose | Đề xuất | ||
re- | Lại, lần nữa | Rearrange, rewrite | Sắp xếp lại / viết lại | ||
retro- | Quay lại, trở về, hồi lại | retrograde / retroactive | Thoái hóa / hồi tố | ||
semi- | Phân nửa, bán | semicircle / semi-private | Bán nguyệt / bán tư nhân | ||
sub- | Phụ, dưới | submarine / subscribe | Tàu ngầm / viết tên ở dưới | ||
super- | Siêu,thượng thặng | superman / supermarket | Siêu nhân / siêu thị | ||
syl- | Với, cùng với | syllabus | Bảng kê khai | ||
sym- | Với, cùng với | symphony | Giao hưởng | ||
syn- | Với, cùng với | synthetic | Sợi tổng hợp | ||
trans- | Chuyền, chuyển, truyền | transportation / transmit | Giao thông vận tải / truyền đạt | ||
un- | Không, bất, phi, vô | unhappy | Không vui sướng | ||
under- | Dưới | underground | Tàu điện ngầm |
Lưu ý: Tiếp đầu ngữ EN- làm thay đổi từ loại của từ thành động từ.
Ví dụ: enrich, ensure, endanger, enlarge
II. TIẾP VĨ NGỮ (HẬU TỐ): Dùng để nhận dạng các từ loại sau đây
A: NOUN: (DANH TỪ)
1. CHỈ NGƯỜI: V-ant, V-ar, V-ee, V-er, V-ess, V–or, N-eer, N-ese, N-ian, N-ier, N-ist, …2. CHỈ (SỰ) VẬT: N-let, N-hood, N-ship, Adj-ness, Adj-ity, V-ment, V-al, V-age, -ance, -ence, -ion, -ics, -acy, -ency, -ancy, …
Ví dụ: servant (người hầu), beggar (kẻ ăn xin), employee (người làm thuê), teacher (giáo viên), booklet (quyền sách nhỏ), childhood (thời thơ ấu), friendship (tình bằng hữu), happiness (niềm hạnh phúc), ability (khả năng), development (sự phát triển), approval (sự tán thành), usage (công dụng), importance (tầm quan trọng), …
B: ADJECTIVE: (TÍNH TỪ / TĨNH TỪ)
N-ous, N-ful, N-y, N-less, N-tional, N-ic, -ical, N-ly, N / Adj-ish, N / V-able, V-ible, N-ese, N-some, N-like, N-ard, N-al, -ive, -tle, -ple, -ary, -ory, -ous, -ious, -uous, -ant, -ent, ….Ví dụ: famous (nổi tiếng), beautiful (đẹp), sunny (có nhiều nắng), hopeless (vô vọng), international (mang tính quốc tế), electric (thuộc về điện), …
C: ADVERB: (TRẠNG TỪ / PHÓ TỪ)
Adj-ly, N-wardsVí dụ: friendly (adj) → friendly (adv)
early (adj) → early (adv)
D. VERB: (ĐỘNG TỪ)
N-en, en-N, en-adj, adj-en N-fy,-ify,-ise,-ize, -ate, -de, -rve, … → VerbVí dụ: trengthen (làm cho mạnh mẽ), enrich (làm cho màu mỡ), beautify (làm cho đẹp), organize (tổ chức), demonstrate (biểu lộ), include (bao gồm), observe (quan sát)
Lưu ý: Tiếp vĩ ngữ -LESS làm thay đổi nghĩa của danh từ thành tính từ trái nghĩa.
Ví dụ: hope (niềm hy vọng) → hopeless (vô vọng)
Suffixes | Tạo thành | Ý nghĩa của suffixes | Ví dụ | Nghĩa của từ |
V-able | adj | có khả năng | lovable | Đáng yêu |
N-al | adj | liên quan đến, thuộc về | national | Thuộc về quốc gia |
N-an | adj | liên quan đến, thuộc về | American | Thuộc về Châu Mỹ |
-ane | adj | liên quan đến, thuộc về | mundane | Thuộc về thế tục |
V-ant | adj | người thực hiện | applicant | Người xin việc |
-ary | adj | liên quan đến, thuộc về | planetary | Có liên quan đến hành tinh |
-ate | adj | Mang tính chất | accurate | Chính xác |
N-en | adj | giống, bằng (chất liệu) | woolen | Bằng len |
-eous | adj | đầy rẫy | gaseous | Có nhiều khí (thể hơi) |
-ery | adj | liên quan đến, thuộc về | bravery | Sự gan dạ |
-ful | adj | đầy rẫy | colourful | Đầy màu sắc, sặc sở |
-ible | adj | có khả năng | possible | Có thể |
-ical | adj | liên quan đến, thuộc về | economical | Mang tính kinh tế, tiết kiệm |
-ile | adj | liên quan đến, thuộc về | servile | Hèn hạ, thuộc về nô lệ |
-ine | adj | liên quan đến, thuộc về | canine | Thuộc về chó |
-ion | adj | liên quan đến, thuộc về | vision | Tầm nhìn |
N-ious | adj | đầy rẫy | ambitious | Đầy tham vọng |
N-ish | adj | Mang tinh chất giống | childish | Tính giống trẻ con |
V-ive | adj | mang tính chất | attractive | Hấp dẫn, quyến rũ |
-like | adj | giống (về bề ngoài) | childlike | Giống con nít |
N-ly | adj | thuộc về | friendly | Thân mật |
V -ory | adj | liên quan đến, thuộc về | preparatory | chuẩn bị trước |
-ose | adj | đầy rẫy | verbose | viết hoặc nói rườm rà |
-ous | adj | đầy rẫy | enormous | Lớn, khổng lồ |
N-some | adj | mang tính chất | handsome | Đẹp trai |
N-y | adj | có nhiều | windy | Có nhiều gió |
N-less | adj | không, bất, vô, phi | hopeless | Vô vọng |
Adj-ly | adv | một cách | possibly | Một cách khả thi |
Adj-acy | noun | tình trạng, tính chất của | accuracy | Sự chính xác |
V-age | noun | điều kiện, hoạt động | usage | Cách dùng |
V-al | noun | Sự, tình trạng | survival | Sự sống sót |
V-ance | noun | tình trạng, tính chất của | performance | Sự trình diễn |
V-ar | noun | người thực hiện | beggar | Kẻ ăn xin |
N-ary | noun | tình trạng, tính chất của | constabulary | Sở mật vụ |
-ation | noun | điều kiện, sự hành động | qualification | Năng lực |
-cy | noun | tình trạng, tính chất của | accuracy | Sự chính xác |
-dom | noun | tình trạng, tính chất của | freedon | Sự tự do |
V-ee | noun | người bị tác động | interviewee | Người bị phỏng vấn |
-eer | noun | người thực hiện | pioneer | Người tiên phong |
-ence | noun | tình trạng, tính chất của | dependence | Tình trạng lệ thuộc |
V-ent | noun | người | dependent | Người bảo hộ |
-er | noun | người thực hiện | teacher | Giáo viên |
-hood | noun | Giai đoạn, tình trạng | childhood | Thời thơ ấu |
V-ice | noun | điều kiện, hoạt động | service | Sự phục vụ |
N-ics | noun | Môn học, lĩnh vực | politics | Môn chính trị học |
-ience | noun | sự | insufficience | Sự không đầy đủ |
-ient | noun | thuộc về | convenient | Tiện lợi |
-ier | noun | người thực hiện | clothier | Người dệt, người bán quần áo |
V-ion | noun | điều kiện, hoạt động | action | Hành động |
N-ism | noun | Chủ nghĩa | terrorism | Chủ nghĩa khủng bố |
N-ist | noun | người nghiên cứu/ theo | terrorist | Kẻ khủng bố |
Adj-ity | noun | tình trạng, tính chất của | ability | Khả năng |
N-let | noun | Nhỏ, nhỏ nhắn | booklet | Quyển sách nhỏ |
V -ment | noun | sự | development | Sự phát triển |
Adj-ness | noun | điều kiện, chất lượng | happiness | Niềm hạnh phúc |
V-or | noun | người thực hiện | visitor | Khách viếng |
N-ship | noun | tình trạng, tính chất của | friendship | Tình bằng hữu |
V-sion | noun | điều kiện, hoạt động | conclusion | Sự kết luận |
-tude | noun | tình trạng, tính chất của | attitude | Thái độ |
-ty | noun | tình trạng, tính chất của | beauty | Nhan sắc |
V-ure | noun | điều kiện, hoạt động | closure | Sự bế mạc |
N-ess | noun | Giống cái | hostess | Nữ tiếp viên (hàng không) |
N-ress | noun | Giống cái | haitress | Nữ tiếp viên (chạy bàn) |
N-ix | noun | Giống cái | doctrix | Nữ bác sĩ |
-ate | verb | làm cho | demonstrate | Chứng tỏ |
N-en | verb | làm cho | strengthen | Làm cho mạnh |
Adj-en | verb | Làm cho | weaken | Làm cho yếu |
-fy | verb | làm cho | electrify | Điện khí hóa |
-ize- -ise | verb | làm cho, hóa ra | modernize | Hiện đại hóa |