- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
ÔN HÈ TOÁN LỚP 4 LÊN 5 NĂM 2022 - 2023 - CÁC DẠNG BÀI TẬP ôn tập hè toán lớp 4 lên 5
PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9)
Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99)
Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999)
................................................................................................................................
3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị.
6. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị.
7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều:
Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1
(d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp)
8. Tính tổng của dãy số cách đều:
VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, ..., 94, 97, 100 là:
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Viết theo mẫu:
PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9)
Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99)
Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999)
................................................................................................................................
3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị.
6. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị.
7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều:
Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1
(d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp)
8. Tính tổng của dãy số cách đều:
VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, ..., 94, 97, 100 là:
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25 734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư. |
63241 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | ||
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh hai |