- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Ôn tập hè môn tiếng việt lớp 4 lên lớp 5 & ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn toán NĂM 2021 - 2022
* Lưu ý :Những bài toán giải không phải làm Tóm tắt.
1. Tính:
a) - - b) + c) - d) + +
e) g) f) + + h) + 2 -
i) - + 2 k) l) - 1 m) 2
n) o) p)
2.Tìm x :
a) x – 67421 = 5687 f) x – 231×3 = 263
b) x – ( 562 + 236 ) x 5 = 569 g) x - 560 : 4 = 426×9
c) x – 564 : 4 + 123 = 265 + 456 h) x - 12×5 × 9 + 567= 1000
d) (x – 963) : 5 = 236 +456 i) (x – 236 x 6) x 6 = 936
e) (x - 569 + 987) -1236 = 4569 k) x -590 : 5 + 2369 = 78945
3.Tính nhanh: A = 2011 × 498 + 2011×502
B = 894 × 20 – 5 × (149 × 6) – (90:6) × (447×2)
4 Tính giá trị biểu thức sau A= ( 43 ×11 + 44 × 11 + 45 × 11 + 46 × 11 + 47 × 11) : (45 × 55)
5. Chu vi của một hình chữ nhật là 84 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
6. Bạn Khiêm có 25 viên bi. Bạn Thái có nhiều hơn bạn Khiêm 15 viên bi. Số bi của bạn Minh ít hơn trung bình cộng số bi của cả 3 bạn Khiêm, Thái, Minh là 1 viên. Số bi của bạn Trí nhiều hơn trung bình cộng của 4 bạn là 3 viên. Tìm của Minh, Trí
7. Có bốn xe chở gạch. Ba xe đầu, mỗi xe chở đuợc 210 viên. Xe thứ tư chở được 226 viên. Mỗi viên gạch nặng 1kg 250g. Hỏi cả 4 xe chở được bao nhiêu kilôgam gạch?
8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 36m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
9. Mỗi cửa hàng đều nhận về 7128 m vải. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 264 mét vải, cửa hàng thứ hai bán được 297 mét vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 604 m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất đó. b) Tính diện tích mảnh đất đó.
11. Tính giá trị biểu thức: A = [m + (n x p)], nếu m = 10; n = 5 ; p = 2
12. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 120km. Khi kéo dài chiều rộng thêm 6m, thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật?
13. Một sân chơi hình chữ nhật có diện tích 4676 m2 , chiều dài là 82 m
a) Tính chiều rộng của sân chơi đó.
b) Tính chu vi của sân chơi đó.
14. Tính diện tích của miếng bìa có kích thước theo hình vẽ sau:
15.
a) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 6000m, chiều rộng 4km.
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m.
c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao.
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm.
16. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15400 đồng. Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
17. Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài cạnh đáy là 4dm, chiều cao là 38cm.
18. Một miếng bìa hình bình hành có đáy là 18cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
19. Trong một hình chữ nhật ABCD. Người ta làm một sân khấu hình vuông (tự đặt tên) ở phía góc A. Cạnh hình vuông sân khấu bằng 5 cm và bằng một nửa chiều rộng hình chữ nhật;
chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài hình chữ nhật. Tính :
a) Chu vi và Diện tích hình chữ nhật.
b) So sánh diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.
c) Hỏi hình chữ nhật có thể chứa nhiều nhất mấy hình vuông nhỏ?
d) Nếu cạnh hình vuông là 15cm thì chu vi và diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
20.a) Tính giá trị biểu thức: 4500 - 4500 : 9 + 1991 × (45 - 15 × 3)
b) Tìm x, biết x là số tự nhiên:
21. Cho một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu thêm vào chiều dài 2m
và giảm chiều rộng đi 2m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích kém diện tích hình chữ nhật ban đầu là 44m2. Tìm các cạnh của hình chữ nhật bân đầu?
22. a) Tính giá trị của biểu thức: 212 ++71 + + 75
b) Tìm x: + : ) × 30 - 26 = 54
c) Tìm y: 775 - (y × 27 + 303) = 175
23. Cho hình bình hành ABCD có chiều cao là 5. Độ dài đáy gấp 5 lần độ dài chiều cao.
a) Tính chu vi và diện tích hình bình hành ABCD.
b) Cho hình tam giác MNPQ có cùng độ dài đáy với hình bình hành ABCD.Nhưng chiều cao hình tam giác bằng độ dài đáy.Tính Diện tích hình tam giác MNPQ.
24. Cho biểu thức A sau:
A = ( - × ):
a) Tính giá trị của A với x = 4, x = 5, x = 7.
b) Tìm x khi A = 4, A = 6, A = 11, A = 25
25. Làm bài tập trong sách giáo khoa Toán 4:
a) Bài 2,4 trang 23 g) Bài 1, 2, 3 trang 120
b) Bài 2,3 trang 39 f) Bài 5 trang 124
c) Bài 1, 2 trang 45 h) Bài 1, 2, 3 trang 135
d) Bài 4 trang 46 k) Bài 1, 2, 3, 4 trang136
e) Bài 1,2,3 trang 47 l) Bài 4, 5 trang 168
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ NĂM HỌC
Môn Toán 4
Môn Toán 4
* Lưu ý :Những bài toán giải không phải làm Tóm tắt.
1. Tính:
a) - - b) + c) - d) + +
e) g) f) + + h) + 2 -
i) - + 2 k) l) - 1 m) 2
n) o) p)
2.Tìm x :
a) x – 67421 = 5687 f) x – 231×3 = 263
b) x – ( 562 + 236 ) x 5 = 569 g) x - 560 : 4 = 426×9
c) x – 564 : 4 + 123 = 265 + 456 h) x - 12×5 × 9 + 567= 1000
d) (x – 963) : 5 = 236 +456 i) (x – 236 x 6) x 6 = 936
e) (x - 569 + 987) -1236 = 4569 k) x -590 : 5 + 2369 = 78945
3.Tính nhanh: A = 2011 × 498 + 2011×502
B = 894 × 20 – 5 × (149 × 6) – (90:6) × (447×2)
4 Tính giá trị biểu thức sau A= ( 43 ×11 + 44 × 11 + 45 × 11 + 46 × 11 + 47 × 11) : (45 × 55)
5. Chu vi của một hình chữ nhật là 84 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
6. Bạn Khiêm có 25 viên bi. Bạn Thái có nhiều hơn bạn Khiêm 15 viên bi. Số bi của bạn Minh ít hơn trung bình cộng số bi của cả 3 bạn Khiêm, Thái, Minh là 1 viên. Số bi của bạn Trí nhiều hơn trung bình cộng của 4 bạn là 3 viên. Tìm của Minh, Trí
7. Có bốn xe chở gạch. Ba xe đầu, mỗi xe chở đuợc 210 viên. Xe thứ tư chở được 226 viên. Mỗi viên gạch nặng 1kg 250g. Hỏi cả 4 xe chở được bao nhiêu kilôgam gạch?
8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 36m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
9. Mỗi cửa hàng đều nhận về 7128 m vải. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 264 mét vải, cửa hàng thứ hai bán được 297 mét vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 604 m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất đó. b) Tính diện tích mảnh đất đó.
11. Tính giá trị biểu thức: A = [m + (n x p)], nếu m = 10; n = 5 ; p = 2
12. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 120km. Khi kéo dài chiều rộng thêm 6m, thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật?
13. Một sân chơi hình chữ nhật có diện tích 4676 m2 , chiều dài là 82 m
a) Tính chiều rộng của sân chơi đó.
b) Tính chu vi của sân chơi đó.
14. Tính diện tích của miếng bìa có kích thước theo hình vẽ sau:
15.
a) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 6000m, chiều rộng 4km.
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m.
c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao.
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm.
16. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15400 đồng. Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
17. Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài cạnh đáy là 4dm, chiều cao là 38cm.
18. Một miếng bìa hình bình hành có đáy là 18cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
19. Trong một hình chữ nhật ABCD. Người ta làm một sân khấu hình vuông (tự đặt tên) ở phía góc A. Cạnh hình vuông sân khấu bằng 5 cm và bằng một nửa chiều rộng hình chữ nhật;
chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài hình chữ nhật. Tính :
a) Chu vi và Diện tích hình chữ nhật.
b) So sánh diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.
c) Hỏi hình chữ nhật có thể chứa nhiều nhất mấy hình vuông nhỏ?
d) Nếu cạnh hình vuông là 15cm thì chu vi và diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
20.a) Tính giá trị biểu thức: 4500 - 4500 : 9 + 1991 × (45 - 15 × 3)
b) Tìm x, biết x là số tự nhiên:
21. Cho một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu thêm vào chiều dài 2m
và giảm chiều rộng đi 2m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích kém diện tích hình chữ nhật ban đầu là 44m2. Tìm các cạnh của hình chữ nhật bân đầu?
22. a) Tính giá trị của biểu thức: 212 ++71 + + 75
b) Tìm x: + : ) × 30 - 26 = 54
c) Tìm y: 775 - (y × 27 + 303) = 175
23. Cho hình bình hành ABCD có chiều cao là 5. Độ dài đáy gấp 5 lần độ dài chiều cao.
a) Tính chu vi và diện tích hình bình hành ABCD.
b) Cho hình tam giác MNPQ có cùng độ dài đáy với hình bình hành ABCD.Nhưng chiều cao hình tam giác bằng độ dài đáy.Tính Diện tích hình tam giác MNPQ.
24. Cho biểu thức A sau:
A = ( - × ):
a) Tính giá trị của A với x = 4, x = 5, x = 7.
b) Tìm x khi A = 4, A = 6, A = 11, A = 25
25. Làm bài tập trong sách giáo khoa Toán 4:
a) Bài 2,4 trang 23 g) Bài 1, 2, 3 trang 120
b) Bài 2,3 trang 39 f) Bài 5 trang 124
c) Bài 1, 2 trang 45 h) Bài 1, 2, 3 trang 135
d) Bài 4 trang 46 k) Bài 1, 2, 3, 4 trang136
e) Bài 1,2,3 trang 47 l) Bài 4, 5 trang 168