- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Phân phối chương trình ngữ văn 8 cánh diều năm 2023 - 2024 mới nhất LINK DRIVER được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Năm học 2023 – 2024
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
THẦY CÔ TẢI NHÉ!d
TRƯỜNG ……………………………………. TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Giáo viên: ……………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Năm học 2023 – 2024
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 8
Cả năm: 140 tiết. Học kì I: 72 tiết. Học kì II: 68 tiết
HỌC KÌ I
Cả năm: 140 tiết. Học kì I: 72 tiết. Học kì II: 68 tiết
HỌC KÌ I
Bài học | Tiết | Yêu cầu cần đạt | Thiết bị dạy học | Ghi chú | |
BÀI MỞ ĐẦU (3 TIẾT) | Nội dung sách Ngữ văn 8 Cấu trúc của sách Ngữ văn 8 | 3 | - HS nhận biết được những nội dung chính của sách Ngữ văn 8; cấu trúc của sách và các bài học. - Biết sử dụng sách một cách hiệu quả. | SGK, KHBD, máy tính, máy chiếu,… | |
BÀI 1. TRUYỆN NGẮN (13 TIẾT) | ĐỌC HIỂU VĂN BẢN | | - Nhận biết được một số yếu tố hình thức (cốt truyện, nhân vật, chi tiết, ngôi kể, ngôn ngữ,...) và nội dung (đề tài, chủ đề; ý nghĩa của văn bản; tư tưởng, tình cảm, thái độ của người kể chuyện;...) của truyện ngắn. - Nhận biết và sử dụng được trợ từ, thán từ trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe. - Viết được bài văn kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã hội đã để lại cho bản thân nhiều suy nghĩ và tình cảm sâu sắc. - Biết trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội. - Biết trân trọng những kỉ niệm và phát huy những cảm xúc, tình cảm đẹp, trong sáng, nhân văn về con người và cuộc sống trong trang sách cũng như ngoài đời thực. | - SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm | |
- Tôi đi học | 4,5,6 | ||||
- Gió lạnh đầu mùa | 7,8 | ||||
THTV: Trợ từ, thán từ | 9 | ||||
THĐH: Người mẹ vườn cau | 10,11 | ||||
VIẾT: Kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã hội | 12,13,14 | ||||
NÓI VÀ NGHE: Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội | 15,16 | ||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học | | ||||
Bài học | Tiết | Yêu cầu cần đạt | Thiết bị dạy học | Ghi chú | |
BÀI 2. THƠ SÁU CHỮ, BẢY CHỮ (11 TIẾT) | ĐỌC HIỂU VĂN BẢN | | - Nhận biết và phân tích được một số yếu tố hình thức của thơ sáu chữ, bảy chữ (số chữ ở mỗi dòng; vần, nhịp; từ ngữ, hình ảnh; bố cục, mạch cảm xúc;...) và tình cảm, cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện qua bài thơ. - Nhận biết được sắc thái nghĩa của từ ngữ và hiệu quả lựa chọn từ ngữ. - Viết được đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ sáu chữ, bảy chữ; bước đầu làm được bài thơ sáu chữ, bảy chữ. - Biết thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống phù hợp với lứa tuổi. - Yêu thương những người thân trong gia đình, yêu quê hương. | - SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm | |
- Nắng mới | 17,18 | ||||
- Nếu mai em về Chiêm Hóa | 19,20 | ||||
THTV: Sắc thái nghĩa của từ | 21 | ||||
THĐH: Đường về quê mẹ | 22,23 | ||||
VIẾT: Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ sau khi đọc một bài thơ sáu chữ, bảy chữ; Tập làm thơ sáu chữ, bảy chữ | 24,25,26 | ||||
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 27 | ||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học | | ||||
BÀI 3. VĂN BẢN THÔNG TIN (12 TIẾT) | ĐỌC HIỂU VĂN BẢN | | - Nhận biết được đặc điểm của văn bản thông tin giải thích một hiện tượng tự nhiên, cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bản; liên hệ được thông tin trong văn bản với những vấn đề của xã hội đương đại. - Nhận biết và giải thích được đặc điểm, chức năng của các đoạn văn diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp; tác dụng của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. - Viết được văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên và văn bản kiến nghị về một vấn đề đời sống. - Tóm tắt được nội dung bài thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên theo yêu cầu. - Thích tìm hiểu, giải thích các hiện tượng tự nhiên và có ý thức vận dụng các hiểu biết về hiện tượng tự nhiên vào cuộc sống. | - SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm | Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường |
- Sao băng | 28,29 | ||||
- Nước biển dâng: bài toán khó cần giải trong thế kỉ XXI | 30,31 | ||||
THTV: Đoạn văn diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp | 32,33 | ||||
THĐH: Lũ lụt là gì? Nguyên nhân và tác hại | 34 | ||||
VIẾT: Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên; Văn bản kiến nghị về một vấn đề đời sống | 35,36, 37,38 | ||||
NÓI VÀ NGHE: Tóm tắt nội dung thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên | 39 | ||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học | | ||||
Bài học | Tiết | Yêu cầu cần đạt | Thiết bị dạy học | Ghi chú | |
Đánh giá giữa học kì I | Ôn tập giữa học kì I | 40 | - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. - Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. | KHBD, đề cương, PHT,… | Linh hoạt sắp xếp theo KHGD của nhà trường, địa phương |
Kiểm tra giữa học kì I | 41,42 | Đề và giấy kiểm tra | |||
Trả bài kiểm tra giữa học kì I | 43 | Đáp án, bài chấm | |||
BÀI 4. HÀI KỊCH VÀ TRUYỆN CƯỜI (12 TIẾT) | ĐỌC HIỂU VĂN BẢN | | - Nhận biết được một số yếu tố hình thức (xung đột, nhân vật, hành động, lời thoại, thủ pháp trào phúng,...) và nội dung (đề tài, chủ đề; ý nghĩa của văn bản; tư tưởng, tình cảm, thái độ của tác giả;...) của hài kịch và truyện cười. - Hiểu và vận dụng được hiểu biết về nghĩa tường minh, nghĩa hàm ẩn của câu trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe. - Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề của đời sống. - Biết thảo luận ý kiến về một hiện tượng trong đời sống phù hợp với lứa tuổi. - Ghét những thói hư tật xấu, phê phán cái giả dối; từ đó biết trân trọng những suy nghĩ trong sáng, nhân văn, những hành động trung thực;… | - SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm | |
- Đổi tên cho xã | 44,45,46 | ||||
- Cái kính | 47,48 | ||||
THTV: Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn | 49 | ||||
THĐH: Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục; Thi nói khoác | 50,51 | ||||
VIẾT: Nghị luận về một vấn đề của đời sống | 52,53,54 | ||||
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 55 | ||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học | | ||||
BÀI 5. NGHỊ LUẬN XÃ HỘI (12 TIẾT) | ĐỌC HIỂU VĂN BẢN | | - Nhận biết và xác định được vai trò của luận điểm, lí lẽ và bằng chứng trong việc thể hiện luận đề. Phân biệt được lí lẽ và bằng chứng khách quan với ý kiến, đánh giá chủ quan của người viết. - Hiểu nghĩa và tác dụng của thành ngữ, tục ngữ, các yếu tố Hán Việt trong văn bản, vận dụng được hiểu biết đó trong đọc hiểu, viết, nói và nghe. | - SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,... - KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm | Tích hợp giáo dục ANQP |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!d