Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ 2 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1:Chọn từ ngữ đúng
Miếng ( xà, sà )............ phòng nho nhỏ
Em ( sát / xát ) ............ lên bàn tay
Nước máy đầy ( chong / trong ) ............. vắt
Em rửa thật ( xạch / sạch) ............ ngay
Câu 2: Chỉnh sửa lại những từ in đậm viết sai chính tả.
Chống báo dờ ra chơi
Từng đàn chim áo chắng
Sếp xách vở mau thôi
Ùa ra ngoài sân lắng.
................................................................................................................................
Câu 3:Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
a.đưa / đi / mẹ / sinh / bạn Lê / nhật / bé
->...................................................................................
b.kể / bà / cháu / chuyện / nghe
-> ...................................................................................
c.cây / mùa xuân / nảy / cối / mầm
->...................................................................................
Câu 4: Điền s hay x
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
.......óm làng .......anh mát bóng mây
.......ông ......a trắng cánh buồm bay chân trời.
Câu 5: Điền vào chỗ chấm .
a.iên hay im.
Ch............. hót líu lo trên cây suốm gần cửa lớp.
b.iêng hay iên.
Các bạn cùng nhau kh................. cái bàn xuống cuối
c. tr hay ch
.......ái tim con .......âu ......âu chấu cốc .......én
Câu 1:Chọn từ ngữ đúng
Miếng ( xà, sà )............ phòng nho nhỏ
Em ( sát / xát ) ............ lên bàn tay
Nước máy đầy ( chong / trong ) ............. vắt
Em rửa thật ( xạch / sạch) ............ ngay
Câu 2: Chỉnh sửa lại những từ in đậm viết sai chính tả.
Chống báo dờ ra chơi
Từng đàn chim áo chắng
Sếp xách vở mau thôi
Ùa ra ngoài sân lắng.
................................................................................................................................
Câu 3:Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
a.đưa / đi / mẹ / sinh / bạn Lê / nhật / bé
->...................................................................................
b.kể / bà / cháu / chuyện / nghe
-> ...................................................................................
c.cây / mùa xuân / nảy / cối / mầm
->...................................................................................
Câu 4: Điền s hay x
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
.......óm làng .......anh mát bóng mây
.......ông ......a trắng cánh buồm bay chân trời.
Câu 5: Điền vào chỗ chấm .
a.iên hay im.
Ch............. hót líu lo trên cây suốm gần cửa lớp.
b.iêng hay iên.
Các bạn cùng nhau kh................. cái bàn xuống cuối
c. tr hay ch
.......ái tim con .......âu ......âu chấu cốc .......én